30 Câu Khẩu Ngữ Thông Dụng Trong Tiếng Trung Quốc (p1)
Có thể bạn quan tâm
Làm sao để việc học tiếng Trung trở nên dễ dàng hơn? Làm sao để thuần thục giao tiếp? Giao tiếp như thế nào để giống người bản xứ hơn ? Hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau luyện khẩu ngữ với những từ khẩu ngữ được sử dụng nhiều . Nào hãy cùng mình tìm hiểu qua 30 câu / từ khẩu ngữ thông dụng nào.
1. 15 Câu-từ khẩu ngữ thông dụng trong tiếng Trung Quốc đầu tiên
Dưới đây là một số khẩu ngữ được sử dụng trong giao tiếp hằng ngày , chúng ta hãy cùng nhau tìm hiểu nhé
我 爱 你: /Wǒ ài nǐ/ Tôi yêu bạn
够 了: /Gòu le/ Đủ rồi!
太 糟 糕 啦!:/Tài zāogāo la!/ Toang rồi
对 不 起 :/Duì bu qǐ/ Xin lỗi!
对 了: /Duì le/ Đúng rồi
尽 快: /Jìnkuài/ Nhanh chóng lên đi
对 得 起:/Duìdeqǐ/ Xứng đáng.
多 谢 : /Duō xiè/ Cảm ơn nhiều
不 怎 么 样: /Bù zěn me yàng/ Chả ra làm sao cả, chả ra thể thống gì
忍 不 住: /Rěn bù zhù/ : Không nhịn đươc nữa
左 说 右 说: /Zuǒ shuō yòu shuō/ Nói đi nói lại , lải nhải mãi.
时 好 时 坏: /Shí hǎo shí huài/: Lúc này lúc kia, ba hồi này ba hồi kia
不 大 不 小: /Bù dà bù xiǎ/ Không to không nhỏ
老 的 老,小 的 小: /Lǎo de lǎo, xiǎo de xiǎo/ Già trẻ lớn bé gì cũng có đủ
在 乎: /zàihū/ Để tâm, để ý đến
2. 15 cụm khẩu ngữ thông dụng tiếp theo được sử dụng trong tiếng Trung
Dưới đây là những cụm khẩu ngữ được sử dụng thông dụng trong tiếng Trung Quốc, ta hãy cùng nhau lấy giấy bút và ghi chép lại nào.
别 提 了: /Biétíle/ Đừng nhắc đến nữa
没 说 的: /Méishuōde/ Khỏi nói tới
可 也 是: /Kě yěshì/ Có thể là như vậy
吹 了: /Chuīle/ Toang rồi
看 透 了: /Kàntòule/ Nhìn thấu được (tâm địa).
吃 透 了: /Chītòule/ Hiểu thấu, hiểu rõ, tường tận .
气 得 要 死: /Qì dé yàosǐ/ Giận gần chết.
困 的 不 行: /Kùn de bùxíng/ Buồn ngủ muốn chết.
算 不 得 什 么: /Suàn bùdé shénme/ Không đáng xu nào
恨 不 得: /Hènbude/ Hận chết đi được.
怪 不 得: /Guàibùdé/ Thảo nào, chả trách nào.
不得了: /Bùdéliao/ Hong ổn rồi , cam go rồi.
谈 不 到 一 块 儿 去:/Tán bù dào yīkuài er qù/ Không chung tiếng nói.
一 个 劲 儿: /Yī ge jìn er/ Liền một mạch, không ngớt.
说 的 来/ 说 不 来: Shuō de lái/shuōbulái Ăn ý , tâm đầu ý hợp
Cảm ơn các bạn đã ghé blog và cùng mình học tiếng Trung Quốc nhé . Hy vọng với những chia sẻ của mình đã giúp các bạn phần nào yêu thích ngôn ngữ này hơn. Hẹn gặp lại ở những blog chia sẻ sau nhé ! bai bai!!
Từ khóa » Tới Liền Tiếng Trung Là Gì
-
Khẩu Ngữ Dùng để Chém Gió Tiếng Trung ( P2 )
-
Các Câu Giao Tiếp Trong Tiếng Trung
-
Các Câu Giao Tiếp Tiếng Trung Bỏ Túi
-
Từ Nối Và Cách Nối Câu Trong Giao Tiếp Tiếng Trung
-
Liên Từ Trong Tiếng Trung | Phân Biệt 10 Loại Liên Từ Đơn Giản
-
Câu Liên Động Trong Tiếng Trung | Cách Dùng Chính Xác Nhất
-
Gắn Liền Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Cách Sử Dụng Liên Từ Trong Tiếng Trung - Thanhmaihsk
-
11 Loại LIÊN TỪ Trong Tiếng Trung - Ngữ Pháp Tiếng Trung Cơ Bản
-
Liên Từ Trong Tiếng Trung
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về Quần Áo - Hoa Văn SHZ
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về Tình Yêu - Hoa Văn SHZ
-
4. 有急事吗? Yǒu Jíshì Ma? Có Việc... - Học Tiếng Trung Quốc