30+ Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Bảo Hiểm - Update 2022-2025
Có thể bạn quan tâm
Contents
- 1 30+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH BẢO HIỂM – UPDATE 2022-2025
- 1.1 1. Tại sao làm bảo hiểm phải cần biết tiếng Anh?
- 1.2 2. 20+ từ vựng và thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành bảo hiểm
- 1.3 2) Phân biệt các loại bảo hiểm phổ biến
Thuật ngữ và từ vựng tiếng Anh chuyên ngành bảo hiểm là điều không thể thiếu trong ngành này. Nó giúp bạn hiểu rõ hơn về ngành cũng như ứng dụng trực tiếp khi giao tiếp với đối tác nước ngoài. Đặc biệt trong các hợp đồng có tiếng Anh việc hiểu rõ từ vựng, thuật ngữ đó là gì rất quan trọng. Bởi chỉ cần hiểu sai 1 ý trong hợp đồng có thể dẫn tới rất nhiều hệ lụy tương lai. Khám phá ngay 30 thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành bảo hiểm dưới đây.
1. Tại sao làm bảo hiểm phải cần biết tiếng Anh?
Bảo hiểm là một trong các chuyên ngành hot nhất hiện nay. Với các bạn nào đang làm ở chuyên ngành này, sẽ tiếp xúc với nhiều đối tượng khác nhau kể cả người nước ngoài. Để giao tiếp tốt với người nước ngoài, đòi hỏi bạn phải có vốn từ vựng tiếng Anh chuyên ngành bảo hiểm. Việc thông thạo tiếng Anh sẽ giúp bạn mở rộng được tệp khách hàng của mình.
Tài liệu từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành bảo hiểm “siêu bự” dưới đây sẽ dành cho các bạn:
- Thiếu vốn từ vựng trong giao tiếp và xử lý công việc ngành bảo hiểm
- Muốn nâng cao vốn từ thể hiện bản thân trước đối tác, tạo mối quan hệ
- Muốn học và nắm rõ các từ vựng bảo hiểm cấp tốc để phỏng vấn xin việc
Nếu bạn muốn nâng cao khả năng từ vựng Tiếng Anh Business (Tiếng Anh hỗ trợ cho công việc ứng dụng thực tế) thì cũng có thể tìm hiểu, tham gia thêm các khóa học tại Impactus.
Giờ hãy cùng bắt đầu nào!
2. 20+ từ vựng và thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành bảo hiểm
Thuật ngữ | Phiên âm | Giải nghĩa |
actuary | ˈæktjʊəri | n. a person who calculates risks for insurance companiesKiểm trình viên-một người tính toán rủi ro cho các công ty bảo hiểm |
Maggie loves maths so she’s thinking of becoming an actuary.Maggie yêu toán học nên cô ấy đang nghĩ đến việc trở thành một chuyên gia tính toán. | ||
assessor | əˈsɛsə | n. a person who calculates the value of something [eg: a building, car etc]một người tính toán giá trị của một thứ gì đó [ví dụ: một tòa nhà, ô tô, v.v.] |
The assessor said our house is worth over $200,000.Người giám định cho biết ngôi nhà của chúng tôi trị giá hơn 200.000 đô la. | ||
claim | kleɪm | n. an application for payment under an insurance policy – to make a claim v.n. đơn xin thanh toán theo hợp đồng bảo hiểm – để yêu cầu bồi thường. |
How long have we got to make a claim if the house burns down?Chúng tôi phải yêu cầu bồi thường bao lâu nếu ngôi nhà bị cháy? | ||
commission | kəˈmɪʃən | n. money earned each time you sell a producttiền kiếm được mỗi khi bạn bán một sản phẩm |
Every time they sell a policy, insurance brokers get paid a commission.Mỗi khi họ bán một hợp đồng, các nhà môi giới bảo hiểm được trả hoa hồng. | ||
comprehensive | ˌkɒmprɪˈhɛnsɪv | n. [of an insurance policy] all-inclusive; providing more complete protection[của một chính sách bảo hiểm] bao gồm tất cả; cung cấp sự bảo vệ hoàn chỉnh hơn |
Comprehensive car insurance covers damage from things besides accidents, like floods, fire, vandalism, etc.Bảo hiểm xe hơi toàn diện bảo hiểm thiệt hại do những thứ ngoài tai nạn, chẳng hạn như lũ lụt, hỏa hoạn, phá hoại, v.v. | ||
consequential loss | ˌkɒnsɪˈkwɛnʃəl – lɒs | n. a loss that happens as a consequence of or as a result of another lossmột tổn thất xảy ra do hậu quả của hoặc là kết quả của một tổn thất khác |
Are consequential losses like my loss of earnings while I’m in hospital also covered?Những tổn thất do hậu quả như mất thu nhập của tôi khi tôi nằm viện có được bảo hiểm không? | ||
cover | ˈkʌvəɪmˈplɔɪəz – ˌlaɪəˈbɪlɪti | n. the protection given by an insurance policy [eg: public liability cover] Sự bảo vệ được cung cấp bởi một chính sách bảo hiểm [ví dụ: bảo hiểm trách nhiệm công cộng] |
If you’re going to the US, you’ll need extra cover for hospital bills. Nếu bạn đến Hoa Kỳ, bạn sẽ cần trang trải thêm cho các hóa đơn viện phí. | ||
employer’s liability | ɪmˈplɔɪəz – ˌlaɪəˈbɪlɪti | n. liability or responsibility of a firm for damage caused to one of its employees trách nhiệm pháp lý hoặc trách nhiệm của một công ty đối với thiệt hại gây ra cho một trong các nhân viên của công ty |
We’ve got workers’ compensation insurance, so why do we need employer’s liability insurance as well? Chúng tôi có bảo hiểm bồi thường cho người lao động, vậy tại sao chúng tôi cũng cần bảo hiểm trách nhiệm của người sử dụng lao động? | ||
goods in transit | gʊdz – ɪn – ˈtrænsɪt | n. property, merchandise or any goods in the process of being transported tài sản, hàng hóa hoặc bất kỳ hàng hóa nào đang trong quá trình vận chuyển |
Who usually pays for insuring goods in transit? Ai thường chi trả cho việc bảo hiểm hàng hóa đang vận chuyển? | ||
insurance broker | ɪnˈʃʊərəns – ˈbrəʊkə | n. agent who arranges insurance; middleman between insurer aBAnd policyholder n. đại lý thu xếp bảo hiểm; người trung gian giữa công ty bảo hiểm và bên mua bảo hiểm |
Good insurance brokers find the best deals for their clients, and bad ones find the highest commissions. Các công ty môi giới bảo hiểm tốt tìm kiếm những giao dịch tốt nhất cho khách hàng của họ, và những công ty môi giới bảo hiểm tồi tìm được mức hoa hồng cao nhất. | ||
liability | ˌlaɪəˈbɪlɪti | n. 1 the state of being liable 2 anything for which a person is liable n. 1 tình trạng chịu trách nhiệm 2 bất cứ điều gì mà một người phải chịu trách nhiệm |
The company did all it could to avoid liability for the damage it caused. Công ty đã làm tất cả những gì có thể để tránh phải chịu trách nhiệm về những thiệt hại mà mình gây ra. | ||
liable | ˈlaɪəbl | adj. legally obliged to pay for damage, injury etc; responsible – liability n. tính từ. có nghĩa vụ pháp lý phải bồi thường thiệt hại, thương tật, v.v.; trách nhiệm – trách nhiệm pháp lý |
Her doctor was held liable for botching the operation, but his insurance covered him. Bác sĩ của cô ấy phải chịu trách nhiệm về việc làm hỏng ca phẫu thuật, nhưng bảo hiểm đã chi trả cho anh ấy. | ||
loss | lɒs | n. death, injury, damage etc that is the basis for a claim – to lose v. n. tử vong, thương tật, thiệt hại, vv đó là cơ sở cho một yêu cầu bồi thường – để mất |
Does the policy cover loss of property due to floods and other natural disasters? Chính sách có bảo hiểm thiệt hại về tài sản do lũ lụt và các thiên tai khác không? | ||
loss adjuster | lɒs – əˈʤʌstə | n. a person who assesses the amount of compensation arising from a claim n. một người đánh giá số tiền bồi thường phát sinh từ một yêu cầu |
I don’t trust the insurer’s loss adjuster, so I’ve got my own loss assessor checking everything. Tôi không tin tưởng người điều chỉnh tổn thất của công ty bảo hiểm, vì vậy tôi đã nhờ chuyên gia đánh giá tổn thất của riêng mình kiểm tra mọi thứ. | ||
policy | ˈpɒlɪsi | n. a contract of insurance [eg: a product liability policy] n. hợp đồng bảo hiểm [ví dụ: chính sách trách nhiệm sản phẩm] |
Read everything very carefully before signing any insurance policy. Đọc tất cả mọi thứ rất cẩn thận trước khi ký bất kỳ hợp đồng bảo hiểm. | ||
policyholder | ˈpɒlɪsɪˌhəʊldə | n. the person to whom an insurance policy is issued n. người mà hợp đồng bảo hiểm được cấp cho họ |
To maximize their profits, insurers will minimize payments to policyholders. Để tối đa hóa lợi nhuận của mình, các công ty bảo hiểm sẽ giảm thiểu các khoản thanh toán cho các chủ hợp đồng. | ||
premium | ˈpriːmiəm | n. a payment, usually monthly, yearly etc, for an insurance policy n. một khoản thanh toán, thường là hàng tháng, hàng năm, v.v., cho một hợp đồng bảo hiểm |
I didn’t realize they’d increase my insurance premium every year. Tôi không nhận ra rằng họ sẽ tăng phí bảo hiểm của tôi hàng năm | ||
product liability | ˈprɒdʌkt – ˌlaɪəˈbɪlɪti | n. liability or responsibility of a firm for damage caused by one of its products n. trách nhiệm pháp lý hoặc trách nhiệm của một công ty đối với thiệt hại do một trong các sản phẩm của họ gây ra |
Some product liability rules protect gun manufacturers more than consumers or people hurt by their products. Một số quy tắc trách nhiệm sản phẩm bảo vệ các nhà sản xuất súng nhiều hơn người tiêu dùng hoặc những người bị tổn thương bởi sản phẩm của họ. | ||
public liability | ˈpʌblɪk – ˌlaɪəˈbɪlɪti | n. responsibility of a firm for damage caused to a member of the public n. trách nhiệm của một công ty đối với thiệt hại gây ra cho một thành viên của công chúng |
If a customer is injured in your shop, public liability insurance will cover you. Nếu khách hàng bị thương trong cửa hàng của bạn, bảo hiểm trách nhiệm công cộng sẽ chi trả cho bạn. | ||
reinsurance | ˌriːɪnˈʃʊərəns | n. the insuring of risk by one insurance company with another – to reinsure v. n. sự bảo hiểm rủi ro của một công ty bảo hiểm với một công ty bảo hiểm khác – để tái bảo hiểm v. |
Insurance companies protect themselves by purchasing reinsurance contracts. Các công ty bảo hiểm tự bảo vệ mình bằng cách mua các hợp đồng tái bảo hiểm. | ||
risk | rɪsk | n. 1 chance or possibility of injury, loss etc 2 person or thing causing risk n. 1 cơ hội hoặc khả năng bị thương, mất mát, v.v. 2 người hoặc vật gây ra rủi ro |
If you build a house in a forest, the risk of fire is higher than normal. Nếu bạn xây nhà trong rừng, nguy cơ hỏa hoạn cao hơn bình thường. |
Đừng bỏ qua: [TỔNG HỢP] 119 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kinh tế nhất định phải biết
2) Phân biệt các loại bảo hiểm phổ biến
Trên thị trường có rất nhiều sản phẩm bảo hiểm tổng hợp. Bảo hiểm tổng quát được định nghĩa rộng rãi là các hợp đồng bảo hiểm phi nhân thọ. Tìm hiểu các loại bảo hiểm trong tiếng Anh chuyên ngành bảo hiểm dưới đây.
Một vài loại bảo hiểm thông thường:
- Home and Content Insurance: bảo hiểm nội thất nhà
- Motor Vehicle Insurance: Bảo hiểm xe cộ
- Business Insurance: Bảo hiểm doanh nghiệp
- Mortgage Loss Insurance: Bảo hiểm
- Workers Compensation: Bảo hiểm mất mát thế chấp
- Travel Insurance: Bảo hiểm du lịch
- Health Insurance: Bảo hiểm sức khỏe
Như vây bài viết trên đã giúp bạn hiểu rõ về 30 từ vựng, thuật ngữ quan trọng nhất trong tiếng Anh chuyên ngành bảo hiểm. Hi vọng với kiến thức mà Impactus đem lại sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về lĩnh vực bảo hiểm quốc tế, áp dụng được vào công việc và cuộc sống hàng ngày.
XEM THÊM: 300+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Bộ 3 khóa học Business English Communication chia theo các cấp độ tương ứng tại Impactus là các khóa học tiếng Anh kết hợp kỹ năng làm việc. Khóa học sẽ giúp bạn trang bị nền tảng từ ngôn ngữ, phát âm tới các kỹ thuật giao tiếp Interview, Networking, Presentation, Pitching, Personal Branding để chinh phục nhà tuyển dụng, đối tác, khách hàng và thăng tiến sự nghiệp!
Bình luận Hủy
Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Bình luận
Tên *
Email *
Lưu tên của tôi, email, và trang web trong trình duyệt này cho lần bình luận kế tiếp của tôi.
Từ khóa » đại Lý Bảo Hiểm Tiếng Anh Là Gì
-
ĐẠI LÝ BẢO HIỂM In English Translation - Tr-ex
-
"người đại Lý Bảo Hiểm" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
302+ Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Bảo Hiểm
-
Đại Lí Bảo Hiểm (Insurance Agent) Là Gì? Hoạt động Của ... - VietnamBiz
-
Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Bảo Hiểm - IELTS Vietop
-
Top 15 đại Lý Bảo Hiểm Tiếng Anh Là Gì
-
Từ điển Thuật Ngữ Kinh Doanh Bảo Hiểm - Bảo Việt
-
Tiếng Anh Chuyên Ngành Bảo Hiểm: Những Thuật Ngữ Thường Dùng
-
[PDF] BẢNG MINH HỌA QUYỀN LỢI BẢO HIỂM/ ILLUSTRATION [TÊN ...
-
Tiếng Anh Chuyên Ngành Bảo Hiểm - Ms Hoa Giao Tiếp
-
Tổng Hợp Thuật Ngữ Bảo Hiểm Nhân Thọ Cơ Bản Có Thể Bạn Chưa Biết
-
Bên Mua Bảo Hiểm Tiếng Anh Là Gì - Thả Rông
-
PHÚ HƯNG LIFE INSURANCE
-
Tiếng Anh Chuyên Ngành Bảo Hiểm