300 Câu Trắc Nghiệm Hóa Vô Cơ THPT - Tài Liệu đại Học
Có thể bạn quan tâm
- Miễn phí (current)
- Danh mục
- Khoa học kỹ thuật
- Công nghệ thông tin
- Kinh tế, Tài chính, Kế toán
- Văn hóa, Xã hội
- Ngoại ngữ
- Văn học, Báo chí
- Kiến trúc, xây dựng
- Sư phạm
- Khoa học Tự nhiên
- Luật
- Y Dược, Công nghệ thực phẩm
- Nông Lâm Thủy sản
- Ôn thi Đại học, THPT
- Đại cương
- Tài liệu khác
- Luận văn tổng hợp
- Nông Lâm
- Nông nghiệp
- Luận văn luận án
- Văn mẫu
- Luận văn tổng hợp
- Home
- Luận văn tổng hợp
- 300 câu trắc nghiệm hóa vô cơ THPT
Trắc nghiệm hóa vô cơ Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu hỏi trắc nghiệm môn hóa học dưới đây:Cuối đề thi người ta sẽ cho một loạt khối lượng các nguyên tử có liên quan đến đề thi, ởđây tôi coi như các bạn đang có sẵn bảng hệ thống tuần hoàn để làm bài, nên tôi không liệtkê đầy đủ từng câu ở đây (như Fe = 56; O = 12; Al = 27; Ba = 137; Ag = 108; S = 32; H =1; Cl = 35,5;...)1. Nung x mol Fe trong không khí một thời gian thu được 16,08 gam hỗn hợp H gồm 4chất rắn, đó là Fe và 3 oxit của nó. Hòa tan hết lượng hỗn hợp H trên bằng dung dịchHNO3 loãng, thu được 672 ml khí NO duy nhất (đktc). Trị số của x là:a) 0,15 b) 0,21 c) 0,24 d) Không thể xác định được vì không đủ dữ kiện2. Cho rất chậm từng giọt dung dịch HCl vào dung dịch Na2CO3. Ta nhận thấy:a) Có hiện tượng sủi bọt khí CO2 ngay, cho đến khi hết Na2CO3. Vì HCl là một axitmạnh nó đẩy được CO2 ra khỏi muối cacbonat là muối của axit rất yếu H2CO3.y ở câu (3) trên là: a) 1,08 gam b) 2,4 gam c) 4,64 gam d) 3,48 gam5. Công thức của FexOy ở câu (3) là: a) FeO c) Fe2O3 c) Fe3O4 d) Thiếu dữ kiện nên không xác định được6. Cho rất từ từ dung dịch Na2CO3 vào dung dịch HCl. Chọn phát biểu đúng nhất:a) Thấy có bọt khí thoát ra.b) Không có bọt khí thoát ra lúc đầu, vì lúc đầu có tạo muối axit NaHCO3, một lúcsau mới có bọt khí CO2 thoát ra do HCl phản ứng tiếp với NaHCO33 không tan, sau khi cho dungdịch NH3 có dư, thì thấy dung dịch trong suốt, là do có sự tạo phức chất tanđược trong dung dịch.c) NH3 là một bazơ rất yếu, nó không tác dụng được với dung dịch Al2(SO4)3.1Trắc nghiệm hóa vô cơ d) Tất cả đều sai.8. Nhỏ từ từ dung dịch Xút vào dung dịch Zn(NO3)2, ta nhận thấy:a) Thấy xuất hiện kết tủa rồi tan ngay.b) Lúc đầu dung dịch đục, khi cho dung dịch Xút dư vào thì thấy dung dịch trở lạitrong suốt.c) Lúc đầu dung dịch đục là do có tạo Zn(OH)2 không tan, sau đó với kiềm dư, nótạo phức chất [Zn(NH có dư sẽ thu được Al(HCO3)3.c) Không có phản ứng xảy ra.d) Lúc đầu tạo Al2(CO3)3, nhưng không bền, nó tự phân hủy tạo Al(OH)3 và CO2.11. X là một kim loại. Hòa tan hết 3,24 gam X trong 100 ml dung dịch NaOH 1,5M, thuđược 4,032 lít H2 (đktc) và dung dịch D. X là:a) Zn b) Al c) Cr d) K12. Nếu thêm 100ml dung dịch HCl 2,1M vào dung dịch D ở câu (11), thu được m gam chấtkhông tan. Trị số của m là: a) 9,36 gam b) 6,24 gam c) 7,02 gam d) 7,8 gam13. Đá vôi, vôi sống, vôi tôi có công thức lần lượt là: a) CaCO3, CaO, Ca(OH)216. Khử hoàn toàn một oxit sắt nguyên chất bằng CO dư ở nhiệt độ cao. Kết thúc phản ứng,khối lượng chất rắn giảm đi 27,58%. Oxit sắt đã dùng là: a) Fe2O3 b) Fe3O4 c) FeO d) Cả 3 trường hợp (a), (b), (c) đều thỏa đề bài17. Chọn câu trả lời đúng. Tính oxi hóa của các ion được xếp theo thứ tự giảm dần như sau: a) Fe3+ > Cu2+ > Fe2+ > Al3+ > Mg2+ b) Mg2+ > Al3+ > Fe2+ > Fe và NO2 vào dung dịch KOH dư, thu được hỗn hợp cácmuối nào? a) KHCO3, KNO3 b) K2CO3, KNO3, KNO2 c) KHCO3, KNO3, KNO2 d) K2CO3, KNO320. Cho hỗn hợp gồm Ba, Al2 a) 10 gam b) 20 gam c) 15 gam d) 5 gam23. Ion nào sau đây vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa? a) Cl- b) Fe 2+ c) Cu 2+ d) S 2-(Các câu từ 13 đến 23 được trích từ đề thi tuyển sinh hệ không chính quicủa ĐH Cần Thơ năm 2006)24. Cho dung dịch NaOH lượng dư vào 100 ml dung dịch FeCl2 có nồng C (mol/l), thu đượcmột kết tủa. Đem nung kết tủa này trong chân không cho đến khối lượng không đổi, thuđược một chất rắn, Đem hòa tan hết lượng chất rắn này bằng dung dịch HNO3 loãng, có112cm3 khí NO (duy nhất) thoát ra (đktc). Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Trị số của C là: a) 0,10 b) 0,15 c) 0,20 d) 0,0525. Cho một lượng muối FeS2 tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 loãng, sau khi kết thúc d) Số mol Ba nhỏ hơn hoặc bằng hai lần số mol Al29. Hỗn hợp A gồm hai kim loại kiềm ở hai chu kỳ liên tiếp nhau. Hòa tan 0,37 gam hỗn hợp Atrong nước dư, thu được dung dịch X. Cho 100 ml dung dịch HCl 0,4M vào dung dịch X,được dung dịch Y. Để trung hòa vừa đủ lượng axit còn dư trong dung dịch Y, cần thêm tiếpdung dịch NaOH có chứa 0,01 mol NaOH. Hai kim loại kiềm trên là: a) Li-Na b) Na-K c) K-Rb d) Rb-Cs (Li = 7; Na = 23; K = 39; Rb = 85; Cs = 133)30. Hòa tan hết 3,53 gam hỗn hợp A gồm ba kim loại Mg, Al và Fe trong dung dịch HCl, có2,352 lít khí hiđro thoát ra (đktc) và thu được dung dịch D. Cô cạn dung dịch D, thu được mgam hỗn hợp muối khan. Trị số của m là: a) 12,405 gam b) 10,985 gam c) 11,195 gam d) 7,2575 gam(Mg = 24; Al = 27; Fe = 56; Cl = 35,5)31. Cần lấy bao nhiêu gam dung dịch H2SO4 đậm đặc có sẵn (có nồng độ 97,5%) và khối lượngnước để pha được 2 lít dung dịch H2SO4 37,36% (có tỉ khối 1,28) (là dung dịch axit cần chovào bình acqui)? a) 980,9 gam; 1 579,1 gam b) 598,7 gam; 1 961,3 gam c) 1120,4 gam; 1 439,6 gam d) Tất cả đều không phù hợp32. Dung dịch H2SO4 cho vào bình acqui trên (dung dịch H c) HCOONa; Mg(NO3)2; HCl d) Al2(SO4)3; MgCl2; Cu(NO3)234. Hòa tan hoàn toàn 1,84 gam hỗn hợp hai kim loại Mg và Fe bằng dung dịch HCl. Chọnphát biểu đúng. a) Thể tích khí H2 thu được lớn hơn 736 ml (đktc) b) Thể tích khí H2 nhỏ hơn 1 717 ml (đktc) c) Số mol khí hiđro thu được nằm trong khoảng 0,033 mol đến 0,077 mol d) Tất cả đều đúng35. Dung dịch Ca(OH)2 0,1M trung hòa vừa đủ dung dịch HNO c) Na2CO3; NaNO3; NaNO2; NaOH; H2O d) Tất cả đều chưa đầy đủ các chất37. 44,08 gam một oxit sắt FexOy được hòa tan hết bằng dung dịch HNO3 loãng, thu được dungdịch A. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch A, thu được kết tủa. Đem nung lượng kếttủa này ở nhiệt độ cao cho đến khối lượng không đổi, thu được một oxit kim loại. Dùng H2để khử hết lượng oxit này thì thu được 31,92 gam chất rắn là một kim loại. FexOy là: a) FeO b) Fe2O3COO- c) 0,1 mol Fe3+; 0,1 mol Mg2+; 0,1 mol NO3-; 0,15 mol SO42- d) Tất cả đều đúng39. Dung dịch H2SO4 4,5M có khối lượng riêng 1,26 g/ml, có nồng độ phần trăm là: a) 35% b) 30% c) 25% d) 40%40. Hòa tan hết hỗn hợp hai kim loại kiềm thổ vào nước, có 1,344 lít H2 (đktc) thoát ra và thuđược dung dịch X. Thể tích dung dịch HCl 1M cần để trung hòa vừa đủ dung dịch X là: a) 12 ml b) 120 ml c) 240 ml d) Tất cả đều sai41. 61,6 gam vôi sống (chỉ gồm CaO) để ngoài không khí khô một thời gian. Sau đó đem hòatan vào lượng nước dư, dung dịch thu được trung hòa vừa đủ 2 lít dung dịch HCl 1M. Phầntrăm CaO đã bị CO2 của không khí phản ứng là: a) 5,57% b) 8,25% c) 9,09% d) 10,51%3 đậm đặc và ba thể tích HCl đâm đặc. 34,475 gam thỏi vàng cólẫn tạp chất trơ được hòa tan hết trong nước cường toan, thu được 3,136 lít khí NO duy nhất(đktc). Phần trăm khối lượng vàng có trong thỏi vàng trên là: a) 90% b) 80% c) 70% d) 60%(Au = 197)46. Nguyên tố nào có bán kính ion nhỏ hơn bán kính nguyên tử tương ứng? a) Clo b) Lưu huỳnh c) Neon d) Natri47. Phản ứng nhiệt nhôm là phản ứng: a) Nhôm bị oxi hóa tạo nhôm oxit khi đun nóng trong không khí.5Trắc nghiệm hóa vô cơ b) Ion nhôm bị khử tạo nhôm kim loại ở catot bình điện phân khi điện phân nhôm oxitnóng chảy. c) Nhôm đẩy được kim loại yếu hơn nó ra khỏi oxit kim loại ở nhiệt độ cao. d) Nhôm đẩy được các kim loại yếu hơn nó ra khỏi dung dịch muối.48. Đồng vị là hiện tượng: a) Các nguyên tử của cùng một nguyên tố nhưng có khối lượng khác nhau. b) Các nguyên tử có cùng số thứ tự nguyên tử Z (số hiệu), nhưng có số khối A khác nhau. c) Các nguyên tử có cùng số proton, nhưng khác số neutron (nơtron) d) Tất cả đều đúng.49. Cho luồng khí CO đi qua m gam Fe2O3 đun nóng, thu được 39,2 gam hỗn hợp gồm bốn chấtrắn là sắt kim loại và ba oxit của nó, đồng thời có hỗn hợp khí thoát ra. Cho hỗn hợp khínày hấp thụ vào dung dịch nước vôi trong có dư, thì thu được 55 gam kết tủa. Trị số của mlà: a) 48 gam b) 40 gam c) 64 gam c) Tất cả đều sai, vì sẽ không xác định được.+H2O222 Chất nào bị khử trong quá trình tạo điện? a) Pb b) PbO2 c) H2SO4 d) SO42-/H+53. Phản ứng xảy ra trong pin Niken – Cađimi (Ni-Cd) trong quá trình tạo điện là: 2NiO(OH) + Cd + 2H2O 2Ni(OH)2 + Cd(OH)2 Chất nào bị oxi hóa trong quá trình sạc điện (là quá trình nghịch của quá trình tạo điện)? a) Ni(OH)256. Trong phản ứng oxi hóa khử: a) Số điện tử được bảo toàn (Số e- cho bằng số e- nhận) b) Điện tích được bảo toàn c) Khối lượng được bảo toàn d) Tất cả đều đúng57. Khi cho 5,4 gam kim loại nhôm phản ứng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 đậm đặc, nóng đểtạo khí SO2 thoát ra thì lượng kim loại nhôm này đã trao đổi bao nhiêu điện tử? a) Đã cho 0,2 mol điện tử b) Đã nhận 0,6 mol điện tử c) Đã cho 0,4 mol điện tử d) Tất cả đều sai58. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hoàn toàn m gam Fe2O3 với 8,1 gam Al. Chỉ có oxit kimloại bị khử tạo kim loại. Đem hòa tan hỗn hợp các chất thu được sau phản ứng bằng dungdịch NaOH dư thì có 3,36 lít H2(đktc) thoát ra. Trị số của m là: a) 16 gam b) 24 gam c) 8 gam d) Tất cả đều sai59. Xem phản ứng: aCu + bNO3-3 0,12M d) Tất cả đều không đúng61. Khối lượng tinh thể đồng (II) sunfat ngậm nước (CuSO4.5H2O) cần lấy để pha được 250 mldung dịch CuSO4 0,15M là: a) 6,000 gam b) 9,375 gam c) 9,755 gam d) 8,775 gam(Cu = 64; S = 32; O = 16; H = 1)62. Cần thêm bao nhiêu gam CuSO4.5H2O vào 200 gam dung dịch CuSO4 5% để thu được dungdịch 10%? a) 17,35 gam b) 19, 63 gam c) 16,50 gam d) 18,52 gam63. Một dung dịch có pH = 5, nồng độ ion OH- trong dung dịch này là: a) 10-5 mol ion/l b) 9 mol ion/l c) 5.10-9 mol ion/l d) Tất cả đều sai64. Cho 624 gam dung dịch BaCl cho vào bình là 0,187Trắc nghiệm hóa vô cơ mol. Nhiệt độ của bình lúc đầu là 25˚C, áp suất trong bình là p1. Tạo mồi lửa để đốt cháyhết lưu huỳnh. Sau phản ứng giữ nhiệt độ bình ở 442,5˚C, áp suất trong bình bấy giờ p2 gấpđôi áp suất p1. Hiệu suất chuyển hóa SO2 tạo SO3 là: a) 40% b) 50% c) 60% d) 100%(S = 32)67. M là một kim loại. Cho 1,56 gam M tác dụng hết với khí Cl2, thu được chất rắn có khốilượng nhiều hơn so với kim loại lúc đầu là 3,195 gam. M là: a) Mg b) Cr c) Zn d) Cu(Mg = 24; Cr = 52; Zn = 65; Cu = 64; Cl = 35,5)68. Đem nung 3,4 gam muối bạc nitrat cho đến khối lượng không đổi, khối lượng chất rắn còn lại là: a) Vẫn là 3,4 gam, vì AgNO3 không bị nhiệt phân b) 2,32 gam c) 3,08 gam d) 2,16 gam)2 dư, thu được 27,96 gam kết tủa trắng. Dung dịch A có chứa: a) 0,08 mol Fe3+ b) 0,09 mol SO42- c) 12 gam Fe2(SO4)3 d) (b), (c)(Fe = 56; Ba = 137; S = 32; O = 16)72. Xem phản ứng: FexOy + (6x-2y)HNO3(đậm đặc) →0t xFe(NO3) a) 93,4 gam b) 100,0 gam c) 116,8 gam d) Một kết quả khác(Ca = 40; C = 12; O = 16)74. Xem phản ứng: FeS2 + H2SO4(đậm đặc, nóng) → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O Tổng số các hệ số nguyên nhỏ nhất, đứng trước mỗi chất trong phản ứng trên, để phản ứngcân bằng các nguyên tố là: a) 30 b) 38 c) 46 d) 5075. Chọn cách làm đúng Để pha loãng dung dịch H2SO4 98% nhằm thu được 196 gam dung dịch Hdung dịch A. Cho 100 ml dung dịch HCl 1,8M vào dung dịch A, thu được m gam kết tủa.Trị số của m là: a) 7,8 gam b) 5,72 gam c) 6,24 gam d) 3,9 gam(Al = 27; O = 16; H = 1)78. Dung dịch axit clohiđric đậm đặc có nồng độ 12M và cũng là dung dịch HCl có nồng độ36%. Khối lượng riêng của dung dịch này là: a) 1,22 g/ml b) 1,10g/ml c) 1,01 g/l d) 0,82 g/l(H = 1; Cl = 35,5)79. Dung dịch hỗn hợp B gồm KOH 1M – Ba(OH)2 0,75M. Cho từ từ dung dịch B vào 100 mldung dịch Zn(NO3)2 1M, thấy cần dùng ít nhất V ml dung dịch B thì không còn kết tủa. Trịsố của V là: a) 120 ml b) 140 ml c) 160 ml d) 180 ml80. Chọn câu trả lời đúng CaCO3 + BaCl2 → BaCO3↓ + CaCl2 (1)SO4 (4)a) Cả bốn phản ứng (1), (2), (3), (4) đều xảy rab) Các phản ứng (1), (2), (4) xảy rac) Các phản ứng (2), (3), (4) xảy rad) Các phản úng (2), (4) xảy ra81. Cho 100 ml dung dịch KOH 3,5M vào 100 ml dung dịch AlCl3 1M. Sau khi phản ứng xong,thu được m gam kết tủa. Trị số của m là: a) 3,9 gam b) 7,8 gam c) Kết tủa đã bị hòa tan hết d) Một trị số khác(Al = 27; O = 16; H = 1)82. Chỉ được dùng nước, nhận biết được từng kim loại nào trong các bộ ba kim loại sau đây? a) Al, Ag, Ba b) Fe, Na, Zn c) Mg, Al, Cu d) (a), (b)83. Hòa tan hết 2,055 gam một kim loại M vào dung dịch Ba(OH)2, có một khí thoát ra và khốilượng dung dịch sau phản ứng tăng 2,025 gam. M là: a) Al b) Ba c) Zn d) Be(Zn = 65; Be = 9; Ba = 137; Al = 27)9Trắc nghiệm hóa vô cơ 84. Nguyên tử nào có bán kính ion lớn hơn bán kính nguyên tử tương ứng? a) Ca b) Ag c) Cs d) Tất cả đều không phù hợp85. Hòa tan hoàn toàn m gam bột kim loại nhôm vào một lượng dung dịch axit nitric rất loãngcó dư, có 0,03 mol khí N2 duy nhất thoát ra. Lấy dung dịch thu được cho tác dụng với luợngdư dung dịch xút, đun nóng, có 672 ml duy nhất một khí (đktc) có mùi khai thoát ra. Các2+. Dung dịch này có khối lượng riêng1,17 g/ml. Có bao nhiêu gam ion Cl- trong 300 ml dung dịch này? a) 13,0640 gam b) 22,2585 gam c) 26,1635 gam d) 52,9571 gam(Mg = 24; Cl = 35,5)88. Xem phản ứng: FeS2 + H2SO4(đ, nóng) → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O a) FeS2 bị oxi hóa tạo Fe22-89. Thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần của các hiđrohalogenua như sau: a) HF < HCl < HBr < HI b) HCl < HBr < HI < HF c) HCl < HF < HBr < HI d) HI < HBr < HCl < HF90. Cho 0,69 gam Na vào 100 ml dung dịch HCl có nồng độ C (mol/l), kết thúc phản ứng, thuđược dung dịch A, cho lượng dư dung dịch CuSO4 vào dung dịch A, thu được 0,49 gammột kết tủa, là một hiđroxit kim loại. Trị số của C là: a) 0,2 b) 0,3 c) 0,1 d) Một giá trị khác(Na = 23; Cu = 64; O = 16; H = 1)91. Có bao nhiêu điện tử trao đổi trong quá trình rượu etylic bị oxi hóa tạo axit axetic? a) 1 b) 2 c) 3 d) 492. Chất nào sẽ bị hòa tan nhiều trong axit mạnh hơn so với trong nước? a) PbF2 b) PbCl2 c) PbBr2 d) PbI293. pH của dung dịch NaH2AsO4 0,1M gần với trị số nào nhất? Cho biết axit arsenic H3AsO4quặng hematit này là: a) 2O% b) 40% c) 60% d) 80%(Fe = 56; O = 16; N = 14; C = 12)95. Khí hay hơi chất nào có trị số khối lượng riêng ở 546˚C; 1,5 atm bằng với khối lượng riêngcủa khí oxi ở điều kiện tiêu chuẩn? a) N2 b) NH3 c) SO2 d) SO3(N = 14; H = 1; S = 32; O = 16)96. Người ta trộn m1 gam dung dịch chứa chất tan A, có nồng độ phần trăm là C1, với m2 gamdung dịch chứa cùng chất tan, có nồng độ phần trăm là C2, thu được dung dịch có nồng độphần trăm C. Biểu thức liên hệ giữa C, C1, C2, m1, mmCmCmC−−= d) (a), (c)97. Người ta trộn m1 gam dung dịch HNO3 56% với m2 gam dung dịch HNO3 20% để thu đượcdung dịch HNO3 40%. Tỉ lệ giữa m1 : m2 là: a) 4 : 5 b) 5 : 4 c) 10 : 7 d) 7 : 1098. Thu được chất nào khi đun nhẹ muối amoni nitrit? a) N2, H2O b) N1 = 40g; m2 = 20g c) m1 = 35g; m2 = 25g d) m1 = 45g; m2 = 15g 100. Hệ số nguyên nhỏ nhất đứng trước ion OH- để phản ứng sau đây ...Cl2 + ...OH- → ...Cl- + ...ClO3- + ...H2O2- c) S4O62- d) SO32-(Na = 23; S = 32; O = 16)104. Khối lượng NaCl cần thêm vào 250 gam dung dịch NaCl 10% để thu được dung dịch 25%là: a) 20 gam b) 30 gam c) 40 gam d) 50 gam105. Thể tích nước (D = 1g/ml) cần thêm vào 50 ml dung dịch H2SO4 92% (D = 1,824 g/ml) đểthu được dung dịch H2SO4 12% là: a) 500 ml b) 528 ml c) 608 ml d) 698 ml106. Người ta trộn V1 lít dung dịch chứa chất tan A có tỉ khối d1 với V22ddddVV−−= c) ddddVV−−=1221 d) (a), (c)107. Thể tích nước cần thêm vào dung dịch HNO3 có tỉ khối 1,35 để thu được 3,5 lít dung dịchHNO3 có tỉ khối 1,11 là: (Coi sự pha trộn không làm thay đổi thể tích) a) 2,4 lít b) 1,1 lít c) 0,75 lít d) Một trị số khác108. Khối lượng tinh thể FeSO4111. Cho m gam bột kim loại đồng vào 200 ml dung dịch HNO3 2M, có khí NO thoát ra. Đểhòa tan vừa hết chất rắn, cần thêm tiếp 100 ml dung dịch HCl 0,8M vào nữa, đồng thờicũng có khí NO thoát ra. Trị số của m là: a) 9,60 gam b) 11,52 gam c) 10,24 gam d) Đầu bài cho không phù hợp(Cu = 64)112. Cho m gam hỗn hợp gồm ba kim loại là Mg, Al và Fe vào một bình kín có thể tích khôngđổi 10 lít chứa khí oxi, ở 136,5˚C áp suất trong bình là 1,428 atm. Nung nóng bình mộtthời gian, sau đó đưa nhiệt độ bình về bằng nhiệt độ lúc đầu (136,5˚C), áp suất trong bìnhgiảm 10% so với lúc đầu. Trong bình có 3,82 gam các chất rắn. Coi thể tích các chất rắnkhông đáng kể. Trị số của m là: a) 2,46 gam b) 2,12 gam c) 3,24 gam d) 1,18 gam12Trắc nghiệm hóa vô cơ 113. Trộn 100 ml dung dịch MgCl2 1,5M vào 200 ml dung dịch NaOH có pH = 14, thu được mgam kết tủa. Trị số của m là: a) 8,7 gam b) 5,8 gam c) 11,6 gam d) 22,25 gam(Mg = 24; O = 16; H = 1)114. Sục V lít khí CO2 (đktc) vào 2 lít dung dịch Ca(OH)2 0,05M, thu được 7,5 gam kết tủa.Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Trị số của V là: a) 1,68 lít b) 2,80 lít c) 2,24 lít hay 2,80 lít d) 1,68 lít hay 2,80 lít(Ca = 40; C = 12; O = 16)115. Sục khí SOđược 0,12 mol CO2 và còn lại các chất rắn B’. Khối luợng của B và B’ là: a) 10,36 gam; 5,08 gam b) 12,90 gam; 7,62 gam c) 15, 63 gam; 10,35 gam d) 16,50 gam; 11,22 gam117. Cho NaHCO3 tác dụng với nước vôi trong có dư, phản ứng xảy ra hoàn toàn, tổng hệ sốnguyên nhỏ nhất đứng trước các chất để phản ứng này để có sự cân bằng số nguyên tử cácnguyên tố là: a) 7 b) 10 c) 5 d) Một trị số khác118. Cho luồng khí hiđro có dư qua ống sứ có đựng 9,6 gam bột Đồng (II) oxit đun nóng. Chodòng khí và hơi thoát ra cho hấp thụ vào bình B đựng muối Đồng (II) sunfat khan có dư đểĐồng (II) sunfat khan hấp thụ hết chất mà nó hấp thụ được. Sau thí nghiệm, thấy khốilượng bình B tăng thêm 1,728 gam. Hiệu suất Đồng (II) oxit bị khử bởi hiđro là: a) 50% b) 60% c) 70% d) 80% (Cu = 64; O = 16)119. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm với 3,24 gam Al và m gam Fe3O4. Chỉ có oxit kim loại bịkhử tạo kim loại. Đem hòa tan các chất thu được sau phản ứng nhiệt nhôm bằng dung dịchBa(OH)2 có dư thì không thấy chất khí tạo ra và cuối cùng còn lại 15,68 gam chất rắn. Cácphản ứng xảy ra hoàn toàn. Trị số của m là: a) 18,56 gam b) 10,44 gam 8,12 gam d) 116,00 gam(Al = 27; Fe = 56; O = 16)120. Xét các nguyên tử và ion sau đây:Ca20402(1):(2):(3):(4): (5): (6): (7): (8): (9): (10): (11): 40 13Trắc nghiệm hóa vô cơ Nguyên tử, ion có số điện tử bằng số điện tử của nguyên tử Argon là: a) (1), (3), (5), (8), (10) b) (1), (3), (6), (8), (11) c) (1), (11), (8), (3), (9) d) (1), (2), (4), (7), (9)121. Giả sử gang cũng như thép chỉ là hợp kim của Sắt với Cacbon và Sắt phế liệu chỉ gồm Sắt,Cacbon và Fe2O3. Coi phản ứng xảy ra trong lò luyện thép Martin là: Fe2O4+ c) K+; Na+; OH- d) Li+; Ba2+; Cl-123. Khi cho dung dịch canxi bicacbonat (có dư) tác dụng với dung dịch xút, tổng hệ số nguyênnhỏ nhất đứng trước các chất trong phản ứng để phản ứng này cân bằng số nguyên tử cácnguyên tố là: a) 5 b) 6 c) 7 d) 8124. Cho V lít (đktc) CO2 hấp thu hết vào dung dịch nước vôi có hòa tan 3,7 gam Ca(OH)2, thuđược 4 gam kết tủa trắng. Trị số của V là: a) 0,896 lít b) 1,344 lít c) 0,896 lít và 1,12 lít d) (a) và (b)(Ca = 40; O = 16; H = 1; C = 12)125. Cho 1,12 lít khí sunfurơ (đktc) hấp thu vào 100 ml dung dịch Ba(OH)2 có nồng độ C(mol/l), thu được 6,51 gam kết tủa. Trị số của C là:126. Trộn 100 ml dung dịch H2SO4 0,12M với 300 ml dung dịch KOH có pH = 13. Thu được 400 ml dung dịch A. Trị số pH của dung dịch A gần với trị số nào nhất dưới đây? a)11,2 b) 12,2 c) 12,8 d) 5,7 127. Chất nào có tính khử tốt nhất trong các chất sau đây? a) CuO b) SiO2 c)NO2 d) SO2128. Đem nung hỗn hợp A, gồm hai kim loại: x mol Fe và 0,15 mol Cu, trong không khí một thời gian, thu được 63,2 gam hỗn hợp B, gồm hai kim loại trên và hỗn hợp các oxit của chúng. Đem hòa tan hết lượng hỗn hợp B trên bằng dung dịch H2SO4 đậm đặc, thì thu được 0,3 mol SO2. Trị số của x là: a) 0,7 mol b) 0,6 mol c) 0,5 mol d) 0,4 mol (Fe = 56; Cu = 64; O = 16) 3, Cr2O3, ZnO, Zn(OH)2 d) (b), (c) 130. Ion đicromat Cr2O72-, trong môi trường axit, oxi hóa được muối Fe2+ tạo muối Fe3+, còn đicromat bị khử tạo muối Cr3+. Cho biết 10 ml dung dịch FeSO4 phản ứng vừa đủ với 12 ml dung dịch K2Cr2O7 16% (có khối lượng riêng0,936 gam/ml) ở 20˚C, cho đến khi trung hòa vừa đủ, thu được dung dịch A. Làm lạnh dung dịch A về 0˚C thì thu được dung dịch B có nồng độ 22,9% và có m gam muối kết tủa. Trị số của m là: a) 2,515 gam b) 2,927 gam c) 3,014 gam d) 3,428 gam(N = 14; H = 1; Cl = 35,5) 133. Một học sinh thực hiện hai thí nghiệm sau: - Lấy 16,2 gam Ag đem hòa tan trong 200 ml dung dịch HNO3 0,6M, thu được V lít NO (đktc) - Lấy 16,2 gam Ag đem hòa tan trong 200 ml dung dịch hỗn hợp HNO3 0,6M – H2SO4 0,1M, thu được V’lít NO (đktc). Các phản ứng xảy ra hoàn toàn, coi H2SO4 loãng phân ly hoàn toàn tạo 2H+ và SO42-. T= phải như thế nào để thu được kết tủa? 16Trắc nghiệm hóa vô cơ a) T = 0,5 b) T = 1 c) T > d) T < 138. V ml dung dịch A gồm hỗn hợp hai axit HCl 0,1M và H2SO4 0,1M trung hòa vừa đủ 30 ml dung dịch B gồm hỗn hợp hai bazơ NaOH 0,8M và Ba(OH)2 0,1M. Trị số của V là: a) 50 ml b) 100 ml c) 120 ml d) 150 ml 139. Từ 3 tấn quặng pirit (chứa 58% FeS2 về khối lượng, phần còn lại là các tạp chất trơ)điều chế được bao nhiêu tấn dung dịch H2SO4 98%, hiệu suất chung của quá trình điều chế là 70%? a) 2,03 tấn b) 2,50 tấn c) 2,46 tấn d) 2,90 tấn (Fe = 56; S = 32; O = 16; H = 1) 140. Hợp chất nào mà phân tử của nó chỉ gồm liên kết cộng hóa trị? a) HCl b) NaCl c) LiCl d) NH42 d) (a) hay (c) 144. Cho khí Clo tác dụng với dung dịch Xút đậm đặc, nóng, thu được: a) Nước Javel b) Hỗn hợp hai muối: NaCl – NaClO c) Hỗn hợp hai muối: NaCl – NaClO3 d) (a) hay (b) 145. Khí than ướt là: a) Hỗn hợp khí: CO – H2 b) Hỗn hợp khí: CO – CO2– H2 c) Hỗn hợp: C – hơi nước d) Hỗn hợp: C – O2 – N2 – H2O 17Trắc nghiệm hóa vô cơ c) Nhờ hiện diện dòng diện mà các ion di chuyển về các điện cực trái dấu, cụ thể ion dương sẽ về cực âm vàion sẽ về cực dượng làm cho dung dịch đang trung hòa điện trở thành lưỡng cực âm dương riêng. d) Tất cả đều không đúng hay chưa nói lên bản chất của hiện tượng điện phân. 150. Đem điện phân 100 ml dung dịch AgNO3 có nồng độ C (mol/l), dùng điện cực trơ. Sau một thời gian điện phân, thấy có kim loại bám vào catot, ở catot không thấy xuất hiện bọt khí, ở anot thấy xuất hiện bọt khí và thu được 100 ml dung dịch có pH = 1. Đemcô cạn dung dịch này, sau đó đem nung nóng chất rắn thu được cho đến khối lượng không đổi thì thu được 2,16 gam một kim loại. Coi sự điện phân và các quá trình khác xảy ra với hiệu suất 100%. Trị số của C là: a) 0,3M b) 0,2M c) 0,1M d) 0,4M(Ag = 108) 151. Khi điện phân dung dịch chứa các ion: Ag+, Cu2+, Fe3+. Thứ tự các ion kim loại bị khửở catot là: a) Ag+ > Cu2+ > Fe3+ b) Fephân ly thành ion. c) Sự điện phân là sự phân ly ion nhờ dòng điện, còn sự điện ly là sự phân ly ion nhờ dung môi hay nhiệtlượng (với các chất điện ly nóng chảy) d) Tất cả đều không đúng. 153. Cấu hình electron của ion Fe3+ là: a) 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d3 b) 1s2 2s2 2p6 3s2][OH-] = 10-14. Độ điện ly của nước (% phân ly ion của nước) ở 25˚C là: a) 1,8.10-7% b) 0,018% c) 10-5% d) Tất cả đều sai 157. Tích số ion của nước ở 25˚C bằng 10-14. Trung bình trong bao nhiêu phân tử nước thì sẽ có một phân tử nước phân ly ion ở 25˚C ? a) Khoảng 10 triệu phân tử b) Khoảng 555 triệu phân tử 19
Tải File Word Nhờ tải bản gốc Tài liệu, ebook tham khảo khác- 125 câu trắc nghiệm hóa vô cơ
- 300 câu trắc nghiệm hóa vô cơ THPT
- 90 câu trắc nghiệm hóa vô cơ
- 545 cau trac nghiem HOA vo co - Dap an
- 936 cau trac nghiem hoa huu co (Vo Hong Thai)
- Bài giảng Tuyển tập câu hỏi trắc nghiệm hóa hữu cơ THPT 2011
- Tài liệu Đáp án + Câu hỏi trắc nghiệm hóa vô cơ số 2 doc
- Tài liệu Đáp án + Câu hỏi trắc nghiệm hóa vô cơ số 1
- Tài liệu Đáp án + Câu hỏi trắc nghiệm hóa vô cơ số 3
- Tài liệu Đáp án + Câu hỏi trắc nghiệm hóa vô cơ số 4
- NGHIÊN CỨU XÁC ĐỊNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU SINH SẢN VÀ BỆNH SẢN KHOA TRÊN ĐÀN BÒ SỮA NUÔI TẠI KHU VỰC BA VÌ - TP HÀ NỘI
- Thực trạng và giải pháp Công tác quản lý các chung cư tại Hà Nội hiện nay
- Biểu hiện và tiết Enzym Nattokinase tái tổ hợp ở Bacillus subtilis
- Nguyên nhân, diễn biến của cuộc khủng hoảng tài chính tiền tệ Châu á năm 1997 và sự ảnh hưởng tới Việt Nam
- Nghiên cứu công nghệ cơ nhiệt luyện hợp kim nhôm biến dạng 6061 hệ Al – Mg – Si
- Tăng cường vận dụng thử nghiệm kiểm soát trong kiểm toán báo cáo tài chính tại Công ty Kiểm toán Việt Nam (VACO)”
- Phương pháp tính chỉ số khối lượng sản phẩm công nghiệp trong nền kinh tế thị trường
- Hoàn thiện công tác kế toán nguyên vật liệu tại xí nghiệp bia Quang Trung
- Báo cáo Thực trạng công tác kế toán tại công ty xà phòng Hà Nội
- Vai trò của nhân tố văn hoá trong kinh doanh và thực tiễn ở Việt Nam
Học thêm
- Nhờ tải tài liệu
- Từ điển Nhật Việt online
- Từ điển Hàn Việt online
- Văn mẫu tuyển chọn
- Tài liệu Cao học
- Tài liệu tham khảo
- Truyện Tiếng Anh
Copyright: Tài liệu đại học ©
Từ khóa » Tính Thể Tích Khí Oxi Phản ứng Khi đốt Cháy 3 6 G C A. 0 672 L B. 67 2 L C. 6 72 L D. 0 0672 L
-
Tính Thể Tích Khí Oxi Phản ứng Khi đốt Cháy 3,6 G C
-
Tính Thể Tích Khí Oxi Phản ứng Khi đốt Cháy 3,6 G CA. 0,672
-
Tính Thể Tích Khí Oxi Phản ứng Khi đốt Cháy 3,6 G C
-
Tính Thể Tích Khí Oxi ở điều Kiện Tiêu Chuẩn đã Phản ứng Khi đốt Cháy ...
-
Tính Thể Tích Khí Oxi Phản ứng Khi đốt Cháy 3,6 G C
-
Tính Thể Tích Khí Oxi Phản ứng Khi đốt Cháy 3,6g C
-
Tính Thể Tích Khí Oxi Phản ứng Khi đốt Cháy 3,6 G C?
-
Giúp Mình Làm Bài Này Với ạ
-
Cho 6,72 Lít Khí CO (đktc) Phản ứng Với CuO đun Nóng, Thu đư
-
Tính Thể Tích Của Oxi (đktc) Cần Dùng để đốt Cháy Hết 3,1 Gam P,
-
Hiệu Suất Trong Tổng Hợp NH3 - Bài Tập Amoniac
-
Oxi Hóa 13 5 Gam Bột Nhôm Trong Oxi Thu được 20 7 Gam Hn Hợp Rắn ...
-
Phương Pháp Giải, Trắc Nghiệm Hóa Cấp 3 - Tài Liệu Text - 123doc
-
18 Phuong Phap Giai Nhanh HOA HOC | PDF - Scribd