31 Từ Vựng Hay Dùng Trong Mail Tiếng Nhật | WILLTEC VIETNAM Co ...

2021.11.08

31 từ vựng hay dùng trong mail tiếng Nhật

Khi làm việc với người Nhật tại các doanh nghiệp Nhật, chúng ta cần học cách viết mail bằng tiếng Nhật. Bạn hãy nhớ rằng: mail tiếng Nhật có các quy tắc, từ vựng riêng biệt, đòi hỏi chúng ta phải nắm vững để tránh gây thất lễ, hiểu nhầm với đối phương, đặc biệt là đối tác làm ăn.

31 từ vựng hay dùng trong mail tiếng Nhật

Hôm nay, Willtec Việt Nam sẽ giới thiệu tới bạn 31 từ vựng hay dùng trong mail tiếng Nhật.

1. Inbox 受信トレイ(じゅしん, 受信する (nhận được mail)

2. Outbox 送信トレイ(そうしん, 送信する (gửi mail)

※ 送信済み(そうしん・ずみ)Thêm 済み vào sau Vます(bỏ ます) nghĩa là đã hoàn thành/xong .

3. 未送信(み・そうしん)Thêm 未 vào trước sẽ là chưa được thực hiện

4. 再送信(さい・そうしん)Thêm 再 vào trước sẽ là làm lại lần nữa.

5. Forward: 転送(てんそう), 転送する (chuyển tiếp mail)

6. CC/BCC: vẫn để là CC/BCC

7. Subject: 件名(けんめい)tiêu đề

8. Attach:  添付(てんぷ), 添付する(đính kèm)

9. Reply, trả lời, phản hồi: 返事(へんじ)

10. Confirm, xác nhận: 確認(かくにん)

11. Check, kiểm tra, xem xét:  検討(けんとう)

12. Signature: 署名(しょめい)hoặc サイン (chữ ký)

13. Edit:  編集(へんしゅう) mang nghĩa chỉnh sửa văn bản cho đẹp hơn

14. Correction: 訂正(ていせい)đính chính, chỉnh sửa để cho đúng hơn.

15. Contact: 連絡(れんらく)Liên lạc

16. Sắp xếp/ Tổng hợp (để liên lạc hoặc gửi lại sau): 改める(あらためる)

17. Xin hết: 以上(いじょう)

18. Người nhận: 宛先(あてさき)hoặc 宛名(あてな)

19. Soạn thảo: 作成(さくせい)する

20. Tài liệu:  書類(しょるい)

21. File: ファイル(File đính kèm thì sẽ là 添付ファイル)

22. Gửi (tài liệu): 送付する(そうふ)thường chỉ dùng khi gửi bản cứng.

23. (Tài liệu) đến: 届く(とどく).

Ví dụ: メールが届きました。(mail đã đến/ tôi đã nhận được mail)

24. (Tài liệu) đã được cấp/ đã có: 降りる(おりる).

Ví dụ: 許可書は降りました。(giấy phép đã được cấp)

25. Theo như ai đó (nói): 〇〇様によると、

26. Theo như (đã ghi bên dưới): 以下の通り(とおり)、theo như lịch trình (予定の通り)

27. Tôi đã hiểu/rõ: わかりました hoặc 了解しました。(りょうかい)

28. Về việc: 〇〇の件について、 hoặc 〇〇の件につきまして、

29. Liên quan đến: 〇〇に関して

30. Làm theo như (ai đó chỉ dẫn), Tuân thủ theo : 〇〇に従って、 hoặc 〇〇に従い、

31. Dựa vào (căn cứ) nào đó: 〇〇に基づいて、hoặc 〇〇に基づき、

Trên đây là bài tổng hợp 31 từ vựng hay dùng trong mail tiếng Nhật. Willtec Việt Nam hi vọng rằng những bài chia sẻ về tiếng Nhật Business này sẽ giúp ích cho các bạn trong việc hoà nhập với công việc tại các doanh nghiệp Nhật ở Việt Nam và Nhật Bản. Chúc các bạn thành công!

*Ngoài ra trong quá trình tìm việc, nếu bạn đang gặp bất cứ khó khăn gì cần tư vấn, xin liên hệ với chúng tôi – đội ngũ tư vấn tuyển dụng của Willtec Việt Nam sẽ hỗ trợ bạn hết sức!

Từ khóa » Email Tiếng Nhật Là Gì