31 Từ Vựng Tiếng Anh Tổng Hợp Về Học Tập Thông Dụng Nhất

Toggle navigation Language Link
  • 15 mẫu câu và các từ vựng tiếng Anh về cách đưa ra ý kiến hay dùng nhất
  • Học phát âm tiếng Anh có khó không?
  • Nắm lòng quy tắc phát âm đuôi "ed" chỉ trong "một nốt nhạc"

Học tập là một trong những chủ đề vô cùng phổ biến trong không chỉ các cuộc hội thoại hàng ngày mà còn xuất hiện cả trong các kỳ thi mang tầm Quốc tế. Trong bài viết này, Language Link Academic sẽ tổng hợp từ vựng tiếng Anh chủ đề Học tập nhằm giúp bạn đọc tiếp cận và vận dụng các từ vựng thuộc chủ đề này một cách hiệu quả nhất.

Tóm tắt nội dung bài viết hide 1. Phân loại được các loại trường học – các cơ sở đào tạo trong tiếng Anh Tổng hợp 15 từ vựng tiếng Anh chủ đề học tập- các cơ sở đào tạo trong tiếng Anh 2. Các học hàm, học vị và các loại bằng cấp trong tiếng Anh a. 6 từ vựng tiếng Anh về các học hàm, học vị b. 13 từ vựng tiếng Anh về bằng cấp 3. Một vài các môn học cũng như chuyên ngành phổ biến a. 11 môn học phổ biến ở các trường trung học b. 14 chuyên ngành phổ biến ở các trường đại học 4. 15 từ vựng tiếng Anh chủ đề học tập thường gặp trong trường

1. Phân loại được các loại trường học – các cơ sở đào tạo trong tiếng Anh

Có rất nhiều các loại trường học để phụ huynh lựa chọn cho con cái mình và thường thì các trường công lập (public school) được họ an tâm ‘gửi gắm’ con cái hơn so với các trường dân lập (private school). Nhiều nhà trẻ (nursery school) cùng các trường mẫu giáo (kindergarten) được mở ra nhằm quản lý, trông coi và dạy dỗ những thiếu nhi chưa đến tuổi đi học.

Đến thời điểm các con đủ tuổi đi học, phụ huynh sẽ gửi con em mình tới các trường tiểu học (elementary school) rồi tới các trường trung học cơ sở (middle school) và các trường trung học phổ thông (high school). Trong các cấp học này, học sinh và phụ huynh thường có xu hướng chọn các trường bán trú (day school) hơn là các trường nội trú (boarding school).

Sau khi hoàn thành lộ trình học trên, nhiều bạn muốn học cao hơn (higher education) sẽ tham gia kỳ thi đại học (take the university entrance examination) để vào các trường đại học (university) hay các trường cao đẳng (college). Một số khác lại chọn theo học các trường dạy nghề (vocational school) hoặc đi du học (study abroad). Trong quá trình học tập, những học sinh ưu tú và có thái độ học tập tốt sẽ nhận được học bổng (scholarship) do nhà trường cung cấp.

Từ vựng tiếng Anh chủ đề học tập

Từ vựng tiếng Anh về các cơ sở đào tạo

Tổng hợp 15 từ vựng tiếng Anh chủ đề học tập- các cơ sở đào tạo trong tiếng Anh

1. public school

trường công lập

2. private school

trường dân lập

3. nursery school

nhà trẻ

4. kindergarten

trường mẫu giáo

5. elementary school

trường tiểu học

6. high school

trường trung học phổ thông

7. day school

trường bán trú

8. boarding school

trường nội trú

9. higher education

giáo dục đại học

10. take the university entrance examination

tham gia kỳ thi đại học

11. university

trường đại học

12. college

trường cao đẳng

13. vocational school

trường dạy nghề

14. study abroad 

đi du học

15. scholarship

học bổng

   

2.  Các học hàm, học vị và các loại bằng cấp trong tiếng Anh

a. 6 từ vựng tiếng Anh về các học hàm, học vị 

Từ vựng tiếng Anh chủ đề học tập

Từ vựng tiếng Anh về học hàm, học vị

Bạn đọc có thể dễ dàng nhìn thấy một vài những từ viết tắt trước tên của một nhân vật nổi tiếng nào đó. Nếu bạn băn khoăn không biết chúng là gì thì bài viết này sẽ phần nào giúp bạn giải đáp được vấn đề đó.

1. Prof là viết tắt của “Professor”

Học hàm giáo sư

2. Assos. Prof là viết tắt của “Associate Professor”

Học hàm phó giáo sư

3. PhD là viết tắt của Doctor of Philosophy

Tiến sĩ

4. MA là viết tắt của Master of Arts

Thạc sỹ

5. BA là viết tắt của Bachelor of Arts

Cử nhân văn chương, xã hội

6. BS/BSc là viết tắt của Bachelor of Science

Cử nhân khoa học tự nhiên

b. 13 từ vựng tiếng Anh về bằng cấp 

Từ vựng tiếng Anh về học tập

Từ vựng tiếng Anh về bằng cấp

Bạn sẽ không được tham gia lễ tốt nghiệp (graduation ceremony) cũng như không nhận được bảng điểm (academic transcript) hay văn bằng (degree/diploma) và các chứng chỉ (certificate) nếu như bạn bỏ học (drop out), không hoàn thành học phí (tuition fees) hoặc không hoàn thành các nghiên cứu khoa học (research work). Nếu như sinh viên (undergraduates) đủ điều kiện và tốt nghiệp (graduate), họ sẽ được trao bằng cử nhân (bachelor’s degree) còn những sinh viên cao học (graduate students) được trao bằng cao học (master’s degree) và bằng tiến sỹ (doctorate).

1. graduation ceremony

lễ tốt nghiệp

2. academic transcript

bảng điểm

3. degree/diploma

văn bằng

4. certificate

chứng chỉ

5. drop out

bỏ học

6. tuition fees

học phí

7. research work

nghiên cứu khoa học

8. undergraduates

sinh viên

9. graduate

tốt nghiệp 

10. bachelor’s degree

bằng cử nhân

11. graduate students

sinh viên cao học

12. master’s degree

bằng cao học

13. doctorate

bằng tiến sĩ

3. Một vài các môn học cũng như chuyên ngành phổ biến

a. 11 môn học phổ biến ở các trường trung học

Từ vựng tiếng Anh chủ đề học tập

Từ vựng tiếng Anh về các môn học cấp trung học

1. art

môn nghệ thuật

2. history

lịch sử

3. literature

văn học

4. music

âm nhạc

5. biology

sinh học

6. chemistry

hóa học

7. physics

vật lý

8. geography

địa lý

9. maths (mathematics)

toán học

10. language (English, Mandarin, etc.)

ngôn ngữ (Anh văn, Trung văn,…)

11. PE (physical education)

thể dục

   

b. 14 chuyên ngành phổ biến ở các trường đại học

Từ vựng về học tập

Ngành kỹ thuật là một chuyên ngành phát triển tại các trường đại học

1. law

luật học

2. philosophy

triết học

3. theology

thần học

4. engineering

kỹ thuật

5. veterinary medicine

thú y học

6. archaeology

khảo cổ học

7. economics

kinh tế học

8. media

truyền thông

9. politics

chính trị học

10. psychology

tâm lý học

11. sociology

xã hội học

12. accountancy

kế toán

13. architecture

kiến trúc học

14. design and technology

thiết kế và công nghệ

4. 15 từ vựng tiếng Anh chủ đề học tập thường gặp trong trường

Vốn từ tiếng Anh về học tập

Các từ vựng về học tập thường gặp trong trường học

Những người bạn sẽ gặp trong bất cứ trường học nào bao gồm hiệu trưởng (headmaster), thủ thư (librarian), cố vấn (counselor), các thầy cô giáo (teacher) hay các giảng viên (lecturer) và các bạn cùng trường (schoolmate), cùng lớp (classmate).

Trong quá trình học tập, học sinh, sinh viên nào cũng phải hoàn thành bài tập về nhà (homework), phải ôn tập (revise) cho các kỳ thi (exam) của từng kỳ học (semester). Điểm (mark) của các bài kiểm tra sẽ quyết định việc trượt (fail) hay đỗ (pass) các môn học (subject) của một cá nhân.

 Bởi vậy, trước mỗi kỳ thi, học sinh, sinh viên đều xem lại rất những bài học (lesson) trên lớp nhằm chuẩn bị (prepare) cho những kỳ thi đó một cách kỹ càng.

Ngoài ra, khi đi học, học sinh, sinh viên thường chuẩn bị cho mình những vật dụng cần thiết cho việc học tập như bút (pen), paper (giấy), bút chì (pencil), gọt bút chì (pencil sharpener), tẩy (eraser), ba-lô (backpack), máy tính bỏ túi (calculator), tập đựng tài liệu (folder) và vở ghi chép (notebook).

1. headmaster

hiệu trưởng

2. librarian

thủ thư

3. counselor

cố vấn

4. teacher

thầy cô giáo 

5. lecturer

giảng viên

6. schoolmate

bạn cùng trường

7. classmate

Bạn cùng lớp

8. homework

bài tập về nhà

9. revise

ôn tập

10. exam

kỳ thi 

11. semester

kỳ học

12. mark

Điểm

13. fail

trượt

14. pass

đỗ

15. subject

môn học

   

Sau bài viết tổng hợp từ vựng tiếng Anh chủ đề học tập, hy vọng bạn đọc có thể tự ‘phổ cập’ và nâng cấp thêm cho mình những từ vựng liên quan tới chủ đề nêu trên. Nếu bạn đọc cần cho một lộ trình học tiếng Anh một cách chi tiết cũng như muốn được kèm cặp bởi các giáo viên dày dặn kinh nghiệm, hãy tham khảo khóa học cho sinh viên và người đi làm của Language Link Academic nhé. Cảm ơn bạn đã đọc và chúc bạn chinh phục tiếng Anh thành công!

Đọc thêm:

  • Trọn bộ từ vựng tiếng Anh miêu tả khuôn mặt.

  • Khám phá kho từ vựng tiếng Anh về Tết.

  • 150 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin cần biết.

Tìm kiếm DANH MỤC

Thư viện tiếng Anh (368)

Thư viện tiếng Anh ngữ pháp tiếng anh (323)

Thư viện tiếng Anh thư viện tiếng anh người lớn (516)

Thư viện tiếng Anh thư viện tiếng anh trẻ em (216)

TIN TỨC MỚI Ứng dụng Tongue twisters trong học và dạy tiếng Anh Ứng dụng Tongue twisters trong học và dạy tiếng Anh 11.11.2025 Phân biệt phụ âm hữu thanh & phụ âm vô thanh Phân biệt phụ âm hữu thanh & phụ âm vô thanh 11.11.2025 Hậu tố -ity - Đuôi danh từ phổ biến Hậu tố -ity - Đuôi danh từ phổ biến 11.11.2025 Thảo luận nhiều Trẻ mẫu giáo học tiếng Anh: ipad, youtube không liệu có đủ? Trẻ mẫu giáo học tiếng Anh: ipad, youtube không liệu có đủ? 13.09.2016 Các hoạt3 cách trải nghiệm hè của học viên Language Link Academic động tại câu lạc bộ như đồng ca, nhảy hiện đại, mỹ thuật sáng tạo... giúp học viên hiểu thêm về nhiều loại hình nghệ thuật, cũng như cải thiện kỹ năng xã hội, tăng sự tự tin. Thậm chí qua đó, các em có thể khám phá ra tiềm năng, đam mê của bản thân với các môn nghệ thuật. 3 cách trải nghiệm hè của học viên Language Link Academic 08.08.2017 Khám phá cách nói chuyện với người nước ngoài trên mạng 22.10.2018

BÀI VIẾT LIÊN QUAN

Ứng dụng Tongue twisters trong học và dạy tiếng Anh

Ứng dụng Tongue twisters trong học và dạy tiếng Anh

Thư viện tiếng Anh người lớn 11.11.2025

Tongue Twi ter (hay còn gọi là câu líu lưỡi hoặc câu xoắn lưỡi) là những câu hoặc cụm từ được xây dựng với mục [...] Phân biệt phụ âm hữu thanh & phụ âm vô thanh

Phân biệt phụ âm hữu thanh & phụ âm vô thanh

Thư viện tiếng Anh người lớn 11.11.2025

Việc phân biệt phụ âm hữu thanh & phụ âm vô thanh là một khái niệm cơ bản và cực kỳ quan trọng trong phát âm [...] Hậu tố -ity - Đuôi danh từ phổ biến

Hậu tố -ity – Đuôi danh từ phổ biến

Thư viện tiếng Anh người lớn 11.11.2025

Bạn có bao giờ thắc mắc tại ao các từ như priority hay reality lại có trọng âm khác biệt o với từ gốc của chúng [...] Language Link
  • Mail
  • Facebook
  • Instagram
  • Youtube
  • LinkedIn
  • Tiktok
  • Tiktok
Hotline1900 633 683

GIỚI THIỆU

Về Language Link Academic

Sứ mệnh & Tầm nhìn

Giải thưởng & Chứng nhận

Đội ngũ chuyên môn

Vì sao nên học tiếng Anh tại Language Link Academic?

Thông tin bản quyền

Điều khoản & Quyền riêng tư

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

Khoá học Tiếng Anh Mẫu giáo

Khoá học Tiếng Anh Chuyên Tiểu học

Khoá học Tiếng Anh Chuyên THCS

Khoá học Tiếng Anh Luyện thi IELTS

Khoá học Tiếng Anh Giao tiếp Chuyên nghiệp

Chương trình Anh văn hè

Chương trình Tiếng Anh trực tuyến

Chương trình Tiếng Anh dạy kèm cao cấp

THƯ VIỆN THAM KHẢO

Thư viện tiếng Anh trực tuyến

Thư viện tài liệu học tiếng Anh

Thư viện đề thi tiếng Anh

HỆ THỐNG LIÊN KẾT ĐÀO TẠO

Chương trình tiếng Anh Schools Link

Tiếng Anh Doanh nghiệp (Corporate Link)

Trung tâm Khảo thí Cambridge Language Link Việt Nam

Language Link Du học

Hệ thống nhượng quyền thương hiệu

HỆ THỐNG TRUNG TÂM ĐÀO TẠO

Danh sách trung tâm đào tạo toàn quốc

Tìm trung tâm gần nhất

© 2020 Language Link Vietnam. All rights reserved.

Công ty Language Link Việt Nam. GCNĐKDN số 0101253423 cấp ngày 19/12/2006 bởi Sở KH&ĐT Tp. Hà Nội.

Trụ sở chính: Tầng 2, Toà nhà 34T, đường Hoàng Đạo Thuý, P. Trung Hoà, Q. Cầu Giấy, Tp. Hà Nội. SĐT: 02462566888. Email: [email protected].

x Đóng Previous Next
  • Facebook
  • 1900 633 683
  • Tải xuống tài liệu miễn phí
  • Kiểm tra trình độ tiếng Anh miễn phí
  • Tải tài liệu
  • Kiểm tra

Đăng ký tư vấn ngay!

Lựa chọn trung tâm tư vấn LLA Hoàng Đạo Thúy, Q. Cầu Giấy LLA Eco City Việt Hưng, Q. Long Biên LLA Hà Đông, Q. Hà Đông Gửi

2025 Christmas Village Fair

×

Từ khóa » Học Tập Tiếng Anh Là Gì