(32) Phụ âm /dʒ - Chuyện Học Vinglish.

image032

(32) Phụ âm /dʒ/

image033

Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant) âm được tạo ra giữa phần mặt lưỡi trước và lợi (blade/front-palato-alveolar), âm tắc xát (africate)

– Miệng mở nhẹ, môi tròn, chu ra phía trước.

– Đầu lưỡi chạm vào lợi, luồng hơi đẩy ra bị chặn phía trong khoang miệng.

– Hạ hàm xuống đồng thời mở miệng ra, lưỡi bật ra khỏi lợi giải phóng luồng hơi thành âm xát.

– Khi phát âm, dây thanh rung.

Nhìn vị trí của âm trên bảng phụ âm để biết vị trí các bộ phận cấu âm:

Bang-phu-am

Nếu bạn chưa biết sử dụng bảng phụ âm, có thể xem qua Bảng tổng hợp 24 phụ âm tiếng Anh: cách học phụ âm toàn diện nhất; 6 cách thức phát âm của phụ âm. ; Hữu thanh hay vô thanh?  và Nâng cấp Vinglish, cần phải hiểu rõ cơ quan cấu âm.

Các ví dụ:

Joke /dʒəʊk/   Schedule /ˈskedʒuːl/
Jam /dʒæm/   Village /ˈvɪlɪdʒ/
Age /eɪdʒ/  Gymnastic /dʒɪmˈnæstɪk/
Judge /dʒʌdʒ/   Enjoy /ɪnˈdʒɔɪ/
Large /lɑː(r)dʒ/   Germany /ˈdʒɜː(r)məni/
Danger /ˈdeɪndʒə(r)/   Jealous /ˈdʒeləs/

Full series ngữ âm: Series chuyện phát âm

Lê Ngọc Ngân

Share this:

  • X
  • Facebook
Like Loading...

Related

Từ khóa » Ví Dụ âm Dʒ