34: Khi Nói Về Bộ Ba Mở đầu ở Trên MARN, Hãy Chọn Kết Luận đúng ...
Có thể bạn quan tâm
- Khóa học
- Trắc nghiệm
- Câu hỏi
- Đề thi
- Phòng thi trực tuyến
- Đề tạo tự động
- Bài viết
- Hỏi đáp
- Giải BT
- Tài liệu
- Đề thi - Kiểm tra
- Giáo án
- Games
- Đăng nhập / Đăng ký
- Khóa học
- Đề thi
- Phòng thi trực tuyến
- Đề tạo tự động
- Bài viết
- Câu hỏi
- Hỏi đáp
- Giải bài tập
- Tài liệu
- Games
- Nạp thẻ
- Đăng nhập / Đăng ký
34: Khi nói về bộ ba mở đầu ở trên mARN, hãy chọn kết luận đúng. A. Trên mỗi phân tử mARN có thể có nhiều bộ ba AUG nhưng chỉ có một bộ ba làm nhiệm vị mã mở đầu. B. Trên mỗi phân tử mARN chỉ có một bộ ba mở đầu, bộ ba này nằm ở đầu 3' của mARN.
C. Trên mỗi phân tử mARN chỉ có duy nhất một bộ ba AUG. D. Tất cả các bộ ba AUG ở trên mARN đều làm nhiệm vụ mở đầu.
Loga Sinh Học lớp 12 0 lượt thích 2797 xem 1 trả lời Thích Trả lời Chia sẻ ctvloga409Chọn đáp án A. - Kết luận A đúng, trên mỗi mARN có thể có nhiều bộ ba AUG nhưng chỉ có một bộ ba AUG làm nhiệm vụ mã mở đầu. - Kết luận B sai. Vì bộ ba AUG nằm ở đầu 5 của mARN chứ không phải nằm ở đầu 3 .
- Kết luận C sai. Vì trên mỗi mARN sẽ có nhiều bộ ba AUG, việc xuất hiện các bộ ba là ngẫu nhiên nên mỗi bộ ba sẽ được xuất hiện nhiều lần trên mARN. - Kết luận A sai. Vì chỉ có duy nhất một bộ ba AUG nằm ở đầu 5 của mARN thì mới có khả năng trở
thành bộ ba mở đầu.
Vote (0) Phản hồi (0) 4 năm trước Xem hướng dẫn giảiCác câu hỏi liên quan
33: Loại enzim nào sau đây có khả năng làm tháo xoắn phân tử ADN, tách 2 mạch của ADN và xúc tác tổng hợp mạch polinucleotit mới bổ sung với mạch khuôn? A. Enzim ADN polimerazaza. B. Enzim ligaza. C. Enzim ARN polimerazaza. D. Enzim restrictaza.
32: Đặc điểm nào sau đây chỉ có ở quá trình phiên mã của sinh vật nhân chuẩn mà không có ở phiên mã của sinh vật nhân sơ. A. diễn ra theo nguyên tắc bổ sung. B. chỉ có mạch gốc của gen được dùng để làm khuôn tổng hợp ARN. C. sau phiên mã, phân tử mARN được cắt bỏ các đoạn intron. D. chịu sự điều khiển của hệ thống điều hòa phiên mã.
31: Ở trong tế bào của vi khuẩn, loại ARN được tổng hợp nhiều nhất nhưng có hàm lượng ít nhất là A. tARN. B. rARN. C. mARN. D. tARN và rARN.
30: Khi nói về đặc điểm của mã di truyền, kết luận nào sau đây không đúng? A. Mã di truyền được đọc từ một điểm xác định, theo từng bộ ba theo chiều từ 3'-5' trên mARN. B. Mã di truyền có tính phổ biến, tức là tất cả các loài đều có chung một bộ mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ. C. Mã di truyền có tính thoái hóa, tức là nhiều bộ ba khác nhau cùng xác định một loại axit amin, trừ AUG và UGG.
D. Mã di truyền có tính đặc hiệu, tức là một bộ ba chỉ mã hóa cho một loại axit amin.
29: Trong bảng mã di truyền, người ta thấy rằng có 4 loại ãm di truyền cùng quy định tổng hợp axit amin prolin là 5 XXU3 5 XXA3 5 XXX3 5 XXG3 . Từ thông tin này cho thấy việc thay đổi nucleotit nào trên mỗi bộ ba thường không làm thay đổi cấu trúc của axit amin tương ứng trên chuỗi polipeptit. A. Thay đổi vị trí của tất cả các nucleotit trên một bộ ba. B. Thay đổi nucleotit đầu tiên trong mỗi bộ ba. C. Thay đổi nucleotit thứ 3 trong mỗi bộ ba. D. Thay đổi nucleotit thứ hai trong mỗi bộ ba.
28: Chuyển gen tổng hợp Insulin của người vào vi khuẩn, tế bào vi khuẩn tổng hợp được prôtêin Insulin là vì mã di truyền có A. tính thoái hóa. B. tính phổ biến. C. tính đặc hiệu. D. bộ ba kết thúc.
27: Tính thoái hóa của mã di truyền là hiện tượng: A. một bộ ba mang thông tin quy định cấu trúc của một loại aa. B. một bộ ba mang thông tin quy định cấu trúc của nhiều loại aa. C. nhiều bộ ba khác nhau cùng mang thông tin quy định một loại aa. D. quá trình tiến hóa làm giảm dần số mã di truyền của các loài sinh vật.
26: Hãy chọn phát biểu đúng. A. Một mã di truyền có thể mã hóa cho một hoặc một số axít amin. B. Đơn phân cấu trúc của ARN gồm 4 loại nuclêôtít là A, T, G, X. C. Ở sinh vật nhân chuẩn, axít amin mở đầu cho chuỗi polipeptit là metionin. D. Phân tử mARN và rARN đều có cấu trúc mạch kép.
25: Khi nói về số lần nhân đôi và số lần phiên mã của các gen ở một tế nào nhân thực, trong trường hợp không có đột biến, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Các gen trên các nhiễm sắc thể khác nhau có số lần nhân đôi bằng nhau và số lần phiên mã thường khác nhau. B. Các gen nằm trên cùng một nhiễm sắc thể có số lần nhân đôi khác nhau và số lần phiên mã thường khác nhau. C. Các gen trên các nhiễm sắc thể khác nhau có số lần nhân đôi khác nhau và số lần phiên mã thường khác nhau. D. . Các gen nằm trong một tế bào có số lần nhân đôi bằng nhau và số lần phiên mã bằng nhau.
24: Một trong những đặc điểm khác nhau giữa quá trình nhân đôi ADN ở sinh vật nhân thực với quá trình nhân đôi ADN ở sinh vật nhân sơ là A. số lượng các đơn vị nhân đôi. B. nguyên liệu dùng để tổng hợp. C. chiều tổng hợp. D. nguyên tắc nhân đôi.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến2018 © Loga - Không Ngừng Sáng Tạo - Bùng Cháy Đam Mê Loga Team
Từ khóa » Bộ Ba Mở đầu Trên Marn
-
Mã Bộ Ba Mở đầu Trên MARN Là : A. AAG. B. UAA C. AUG. D. UAG.
-
Bộ Ba Mở đầu Trên MARN Là: - HOC247
-
[LỜI GIẢI] Khi Nói Về Bộ Ba Mở đầu Trên MARN Hãy Chọn Kết Luận đúng
-
Bộ Ba Mở đầu Trên Phân Tử MARN Của Sinh Vật Nhân Thực Là:
-
Bộ Ba Nào Sau đây Là Bộ Ba Mở đầu? - Top Lời Giải
-
Bộ Ba Nào Sau đây Là Bộ Ba Mở đầu Trên MARN - Blog Của Thư
-
Bộ Ba Trên ADN Mã Hóa Cho Bộ Ba Mở đầu Trên MARN Là
-
Bộ Ba Mở đầu Trên MARN ở Sinh Vật Nhân Thực Mã Hóa Cho Axit ...
-
Khi Nói Về Bộ Ba Mở đầu Trên MARN, Kết Luận Nào Sau đây Là đúng?
-
Ở Sinh Vật Nhân Thực Trên MARN Có Bao Nhiêu Bộ Ba Mã Hóa Cho ...
-
Câu Hỏi Mã Bộ Ba Mở đầu Trên Marn Là Aag Uaa Aug Uag Giải Chi
-
Bộ Ba Mở đầu Trên MARN Là:
-
Mã Di Truyền Trên MARN được đọc Theo: Hiện Tượng Sao Chép ...
-
Khi Nói Về Bộ Ba Mở đầu ở Trên MARN, Phát Biểu Nào Sau đây đúng?...
-
Bộ Ba Mở đầu Trên MARN Là:
-
Bộ Ba Mở đầu ở MARN Của Sinh Vật Nhân Thực Là: