35 Câu Hỏi Thường Gặp Môn Kế Toán Tài Chính II AC02 – HOU

Skip to content Search for:

Danh mục

  • EEA
  • FTU
  • HOU
  • Kế toán
  • Luật
  • NEU
  • Quản trị kinh doanh
  • Tài chính ngân hàng
  • TNU
  • TVU
  • Xã hội học

Bài viết mới

  • [EEA] MC15 – KINH TẾ VĨ MÔ, 35 câu hỏi trắc nghiệm thường gặp 14/01/2021
  • [EEA] MC18 – LUẬT HIẾN PHÁP VIỆT NAM, 35 câu hỏi trắc nghiệm thường gặp 14/01/2021
  • Kế toán công ty EG27, 35 câu hỏi thường gặp – HOU 06/06/2019
  • NEU – Luật hiến pháp LHP, 35 câu hỏi thường gặp 06/06/2019
  • TVU – PHÁT TRIỂN KỸ NĂNG CÁ NHÂN 1 PSD101, 35 câu hỏi thường gặp 01/06/2019

Thời gian

January 2019
M T W T F S S
123456
78910111213
14151617181920
21222324252627
28293031
« Dec Feb »

Hỗ trợ học trực tuyến

Hỗ trợ học trực tuyến

Doanh nghiệp mua vật liệu, tiền hàng đã ứng trước cho người bán bằng ngoại tệ. Vật liệu nhập kho sẽ được ghi nhận theo: ? Bên Có của các tài khoản Tiền mặt (1112), Tiền gửi ngân hàng (1122) được quy đổi và ghi sổ theo:? Khi phát sinh các nghiệp vụ liên quan đến ngoại tệ ghi tăng vốn bằng tiền, bên Nợ của các tài khoản vốn bằng tiền ghi theo:?

1) Doanh nghiệp mua vật liệu, tiền hàng đã ứng trước cho người bán bằng ngoại tệ. Vật liệu nhập kho sẽ được ghi nhận theo:

  1. Tỉ giá ghi sổ bình quân gia quyền di động
  2. Tỉ giá ghi sổ thực tế đích danh
  3. (Đ) Tỉ giá thực tế tại thời điểm nhận vật liệu

  4. Tỉ giá giao dịch thực tế ngày ứng trước

2) Bên Có của các tài khoản Tiền mặt (1112), Tiền gửi ngân hàng (1122) được quy đổi và ghi sổ theo:

  1. Tất cả các phương án
  2. (Đ) Tỷ giá ghi sổ bình quân gia quyền di động

  3. Tỷ giá giao dịch thực tế tại thời điểm phát sinh nghiệp vụ kinh tế
  4. Tỷ giá mua của ngân hàng thương mại nơi doanh nghiệp mở tài khoản giao dịch

3) Khi phát sinh các nghiệp vụ liên quan đến ngoại tệ ghi tăng vốn bằng tiền, bên Nợ của các tài khoản vốn bằng tiền ghi theo:

  1. Tỷ giá ghi sổ
  2. Tỷ giá giao dịch của một ngân hàng thương mại nào đó mà doanh nghiệp mở tài khoản.
  3. (Đ) Tỷ giá thực tế tại thời điểm phát sinh nghiệp vụ

  4. Tỷ giá thỏa thuận với đối tác.

4) Tk112 có số dư cuối kỳ như thế nào?

  1. (Đ) Luôn dư nợ

  2. Luôn dư có
  3. Có thể dư nợ và dư có
  4. Không có số dư

5) Khoản chênh lệch tỷ giá trong giai đoạn trước hoạt động:

  1. (Đ) Được tập hợp, phản ánh trên TK 4132 sau đó phân bổ vào doanh thu, chi phí hoạt động tài chính

  2. Tất cả phương án đều sai
  3. Được tập hợp, phản ánh trên TK 4132
  4. Ghi tăng chi phí hoặc thu nhập hoạt động tài chính

6) Khi bán hàng (bán lẻ) số tiền mặt thiếu trừ thẳng vào lương nhân viên thu ngân được hạch toán như thế nào ?

  1. Nợ TK111:CóTK334
  2. Nợ TK334Có TK511Có TK333
  3. Nợ TK334Có TK111
  4. (Đ) Nợ TK111:Nợ TK334Có TK511Có TK333

7) Khi mua vật tư dạng nhập khẩu thanh toán bằng ngoại tệ, giá trị lô vật tư nhập kho được tính theo tỷ giá nào

  1. (Đ) Tỉ giá hối đoái thực tế tại thời điểm mua tài sản

  2. Tỉ giá ngoại tệ cuối kì
  3. Tỉ giá ghi sổ của số ngoại tệ đã dùng để thanh toán
  4. Tỉ giá ngoại tệ đầu kì

8) Khoản chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại số dư cuối năm của các khoản mục vốn bằng tiền, nợ phải thu, nợ phải trả có gốc ngoại tệ được kế toán:

  1. (Đ) Ghi tăng chi phí hoặc doanh thu tài chính trong năm sau khi bù trừ phần chênh lệch tăng, giảm tỷ giá trên tài khoản 4131

  2. Tất cả phương án đều sai.
  3. Ghi tăng chi phí hoặc doanh thu tài chính
  4. Phản ánh trên báo cáo tài chính dựa vào số dư cuối năm của tài khoản 4131 sau khi bù trừ phần chênh lệch tăng, giảm tỷ giá với nhau.

9) Nhập khẩu xe ô tô, giá nhập tại Cảng 30.000USD, tỷ giá hối đoái 20.000đ/USD. Thuế nhập khẩu 10%. Số tiền thuế phải nộp là bao nhiêu?

  1. (Đ) 60.000.000đ

  2. 600.000.000đ
  3. 3.000 USD
  4. 660.000.000đ

10) Chênh lệch tỉ giá hối đoái khi đánh giá lại số dư của các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ liên quan đến hoạt động kinh doanh được hạch toán vào:

  1. Thu nhập khác hoặc chi phí khác
  2. (Đ) TK 4131

  3. Các câu trên đều sai
  4. Doanh thu hoặc chi phí hoạt động tài chính

11) Bên Nợ của các tài khoản nợ phải trả, bên Có của các tài khoản nợ phải thu, khi phát sinh các nghiệp vụ kinh tế bằng ngoại tệ được ghi sổ theo:

  1. Tất cả các phương án
  2. (Đ) Tỷ giá ghi sổ thực tế đích danh

  3. Tỷ giá theo phương pháp giá đơn vị bình quân cả kỳ dự trữ
  4. Tỷ giá thực tế tại thời điểm phát sinh nghiệp vụ thanh toán

12) Tk111 có số dư cuối kỳ như thế nào?

  1. Không có số dư
  2. Có thể dư nợ và dư có
  3. (Đ) Luôn dư nợ

  4. Luôn dư có

13) Vốn bằng tiền của doanh nghiệp bao gồm:

  1. (Đ) Tiền mặt tại quỹ, tiền gửi ngân hàng và tiền đang chuyển (kể cả tiền Việt Nam, ngoại tệ và vàng tiền tệ)

  2. Tiền mặt, tiền gửi tại các ngân hàng và ngoại tệ
  3. Tiền mặt, tiền gửi ngân hàng và vàng bạc, kim loại quý, đá quý
  4. Tiền Việt Nam và ngoại tệ

14) Phát sinh tăng ngoại tệ trong kì sẽ được ghi nhận theo:

  1. Tỷ giá ghi sổ đầu kì của loại ngoại tệ tương ứng
  2. Tỷ giá nhập trước – Xuất trước
  3. Tỷ giá bình quân
  4. (Đ) Tỷ giá giao dịch thực tế tại thời điểm phát sinh

15) Bán hàng, giá bán chưa thuế 30.000.000, thuế GTGT 10%. Khách hàng đã thanh toán ngay bằng tiền gửi ngân hàng, doanh nghiệp chiết khấu cho khách hàng 1% bằng tiền mặt do thanh toán sớm. Vậy số tiền thực nhận trên TK tiền gửi ngân hàng sẽ là bao nhiêu?

  1. 3.000.000đ
  2. 30.000.000đ
  3. (Đ) 33.000.000đ

  4. 32.670.000

16) Các tài khoản nào sau đây cần được theo dõi chi tiết về mặt nguyên tệ:

  1. TK Phải trả người bán (331)
  2. (Đ) Tấc cả các phương án đều đúng

  3. TK Vốn bằng tiền bằng ngoại tệ (1112,1122,1132)
  4. TK Phải thu khách hàng (131)

17) Chênh lệch tỷ giá hối đoái trong doanh nghiệp bao gồm:

  1. (Đ) Chênh lệch tỷ giá hối đoái đánh giá lại cuối năm tài chính và chênh lệch tỷ giá hối đoái trong giai đoạn đầu tư xây dựng cơ bản

  2. Chênh lệch tỷ giá hối đoái đánh giá lại cuối năm tài chính
  3. Chênh lệch tỷ giá hối đoái trong giai đoạn đầu tư xây dựng cơ bản
  4. Chênh lệch tỷ giá hối đoái từ chuyển đổi báo cáo tài chính

18) Tk113 có số dư cuối kỳ như thế nào?

  1. Không có số dư
  2. Có thể dư nợ và dư có
  3. (Đ) Luôn dư nợ

  4. Luôn dư có

19) Chênh lệch đánh giá lại vàng tiền tệ tại thời điểm lập Báo cáo tài chính được kế toán:

  1. Phản ánh trên tài khoản 412
  2. Ghi tăng chi phí hoặc thu nhập khác
  3. Tất cả phương án đều sai
  4. (Đ) Ghi tăng chi phí hoặc thu nhập hoạt động tài chính

20) Tỷ giá ghi sổ thực tế đích danh được áp dụng để phản ánh các nghiệp vụ phát sinh bằng ngoại tệ đối với các tài khoản sau:

  1. Bên Nợ các tài khoản phản ánh vốn bằng tiền
  2. Bên Có các tài khoản phản ánh vốn bằng tiền
  3. (Đ) Bên Nợ các tài khoản phản ánh nợ phải trả, bên Có tài khoản phản ánh nợ phải thu

  4. Bên Có các tài khoản phản ánh nợ phải trả, bên Nợ các tài khoản phản ánh nợ phải thu

21) Chênh lệch tỷ giá hối đoái lãi khi bán bớt ngoại tệ được hạch toán vào tài khoản nào sau đây?

  1. Tk511
  2. (Đ) TK515

  3. TK635
  4. TK711

22) Tiền mặt của doanh nghiệp là gì?

  1. Tiền khách hàng còn nợ doanh nghiệp;
  2. Tiền của doanh nghiệp đang gửi ở ngân hàng;
  3. (Đ) Tiền doanh nghiệp đang trực tiếp nắm giữ (trong quỹ của doanh nghiệp);

  4. Tiền lương doanh nghiệp còn nợ người lao động;

23) Chênh lệch tỷ giá hối đoái phát sinh trong kỳ được ghi nhận vào:

  1. Bên Nợ hay bên Có của TK Chênh lệch tỷ giá hối đoái (413)
  2. Không có phương án đúng
  3. (Đ) Chi phí hoặc doanh thu hoạt động tài chính

  4. Chi phí hoặc thu nhập khác

24) Khi một doanh nghiệp bán ngoại tệ, nếu phát sinh do tỷ giá hối đoái thực tế lớn hơn tỷ giá hối đoái ghi sổ, khoản chênh lệch sẽ được ghi nhận như thế nào?

  1. Nợ TK 413
  2. Có TK 413
  3. Nợ TK 635
  4. (Đ) Có TK 515

25) Khi phát sinh công nợ bằng ngoại tệ, số công nợ này sẽ được ghi nhận trên các tài khoản công nợ (phải thu, phải trả) theo:

  1. (Đ) Tỉ giá giao dịch thực tế tại thời điểm phát sinh nghiệp vụ

  2. Tỉ giá bình quân của lượng ngoại tệ tồn quỹ
  3. Các câu trên đều sai
  4. Tỉ giá ghi sổ của ngoại tệ tồn đầu kì

26) Chênh lệch tỉ giá ngoại tệ phát sinh khi thu hồi một khoản nợ phải thu (gốc ngoại tệ) là chênh lệch giữa:

  1. Tỉ giá Nhập trước – Xuất trước của ngoại tệ và tỉ giá ghi sổ của khoản phải thu
  2. Tỉ giá Nhập sau – Xuất trước của ngoại tệ và tỉ giá ghi sổ của khoản phải thu
  3. Tấc cả các phương án đều sai
  4. (Đ) Tỉ giá giao dịch thực tế tại thời điểm thu tiền và tỉ giá ghi sổ của khoản nợ phải thu

27) Số tiền mặt thiếu quỹ khi kiểm kê được ghi:

  1. (Đ) Nợ TK Tài sản thiếu chờ xử lí (1381) / Có TK Tiền mặt (111)

  2. Nợ TK Chiphí khác (811) / Có TK Tài sản thiếu chờ xử lí (1381)
  3. Nợ TK Tài sản thiếu chờ xử lí (1381) / Có TK Phải trả người lao động (334)
  4. Nợ TK Phải trả người lao động (334) / Có TK Tài sản thiếu chờ xử lí (1381)

28) Số tiền mặt thừa quỹ khi kiểm kê được ghi:

  1. (Đ) Nợ TK Tiền mặt (111)/Có TK Tài sản thừa chờ xử lí (3381)

  2. Nợ TK Tiền mặt (111)/Có TK Giá vốn hàng bán (632)
  3. Nợ TK Tiền mặt (111)/Có TK Chi phí quản lí doanh nghiệp (642)
  4. Nợ TK Tiền mặt (111)/Có TK Thu nhập khác (711)

29) Nếu chênh lệch số dư trên sổ kế toán lớn hơn số liệu ngân hàng do sai sót của ngân hàng, khi xử lí, kế toán ghi:

  1. Ghi bổ sung số chênh lệch vào thu nhập khác
  2. Các câu trên đều sai
  3. Ghi giảm số dư tài khoản Tiền gửi ngân hàng
  4. (Đ) Ghi tăng số dư tài khoản Tiền gửi ngân hàng

30) Các tài khoản doanh thu, chi phí, tài sản cố định, nguyên vật liệu, hàng hóa, công cụ dụng cụ khi phát sinh bằng ngoại tệ được quy đổi và ghi sổ theo:

  1. Tỷ giá hạch toán của doanh nghiệp
  2. (Đ) Tỷ giá giao dịch thực tế tại thời điểm phát sinh giao dịch

  3. Không có phương án nào đúng
  4. Tỷ giá ghi sổ bình quân gia quyền

31) Khoản chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại số dư cuối năm của các khoản mục công nợ được ghi nhận như thế nào?

  1. Ghi tăng doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
  2. (Đ) Ghi tăng chi phí hoặc doanh thu tài chính trong năm sau khi bù trừ phần chênh lệch tăng, giảm tỷ giá trên tài khoản 4131

  3. Phản ánh trên báo cáo tài chính dựa vào số dư cuối năm của tài khoản 4131 sau khi bù trừ phần chênh lệch tăng, giảm tỷ giá với nhau.
  4. Ghi tăng chi phí hoặc doanh thu tài chính

32) Khi mua tài sản cố định, thanh toán bằng ngoại tệ, nguyên giá tài sản được tính theo:

  1. (Đ) Tỉ giá giao dịch thực tế tại thời điểm mua tài sản

  2. Tỉ giá ngoại tệ cuối kì
  3. Tỉ giá ngoại tệ đầu kì
  4. Tỉ giá ghi sổ của số ngoại tệ đã dùng để thanh toán

33) Khi thanh toán bù trừ công nợ của cùng một đối tượng, kế toán ghi:

  1. Giảm nợ phải thu – Tăng nợ phải trả
  2. Tăng nợ phải thu – Tăng nợ phải trả
  3. Tăng nợ phải thu – Giảm nợ phải trả
  4. (Đ) Giảm nợ phải thu – Giảm nợ phải trả

34) Cấp vốn cho 01 công ty thành viên trong cùng tập đoàn bằng tiền gửi ngân hàng, khoản này sẽ phải hoàn trả lại sau 15 tháng. Kế toán phản ánh khoản vốn cấp này trên tài khoản nào sau đây?

  1. TK411
  2. TK421
  3. (Đ) TK136

  4. TK336

35) TK 131 “Phải thu của khách hàng” được mở chi tiết theo:

  1. Khách hàng ngắn hạn
  2. Khách hàng dài hạn
  3. Tất cả phương án đều sai
  4. (Đ) Khách hàng ngắn hạn, khách hàng dài hạn, trong đó chi tiết theo từng khách hàng

Share this:

  • Twitter
  • Facebook
Like Loading...

Related

Published by

Hỗ trợ học trực tuyến

Với đội ngũ cộng tác viên rộng khắp cùng với lượng kiến thức trong nhiều lĩnh vực...chúng tôi cung cấp dịch vụ hỗ trợ cho việc học e-learning một cách đơn giản nhất và đạt kết quả cao nhất tới cho mọi người với giá cả chỉ từ 50k. Mọi thông tin liên hệ xin truy cập link fanpage của chúng tôi để biết thêm chi tiết. View all posts by Hỗ trợ học trực tuyến

Leave a comment Cancel reply

Δ

Post navigation

Previous post: 35 câu hỏi thường gặp môn Thương mại điện tử EG31/IT16 – HOU Next post: 35 câu hỏi thường gặp môn Phân tích hoạt động kinh doanh EG22 – HOU – update – 25012019 Privacy & Cookies: This site uses cookies. By continuing to use this website, you agree to their use. To find out more, including how to control cookies, see here: Cookie Policy
  • Comment
  • Reblog
  • Subscribe Subscribed
    • E-learning Helper
    • Sign me up
    • Already have a WordPress.com account? Log in now.
    • E-learning Helper
    • Customize
    • Subscribe Subscribed
    • Sign up
    • Log in
    • Copy shortlink
    • Report this content
    • View post in Reader
    • Manage subscriptions
    • Collapse this bar
%d Design a site like this with WordPress.comGet started

Từ khóa » Trắc Nghiệm Môn Kế Toán Tài Chính 2