35. Dân Số, Mật độ Dân Số Năm 2018 Phân Theo đơn Vị Hành Chính
Có thể bạn quan tâm
- Nội dung
- Index
- Tìm kiếm
- Dân số, xã hội và môi trường
Biểu 35. Dân số, mật độ dân số năm 2018 phân theo đơn vị hành chính Chỉ tiêu T0102: Dân số, mật độ dân số Nguồn: Cục Thống kê | |||
Diện tích (Km2) | Dân số trung bình (Người) | Mật độ dân số (Người/km2) | |
TỔNG SỐ | 1561,8 | 2.013.776 | 12.89 |
1. Quận Hồng Bàng | 14,5 | 96.050 | 6.633 |
2. Quận Ngô Quyền | 11,3 | 164.509 | 14.500 |
3. Quận Lê Chân | 11,9 | 218.074 | 18.316 |
4. Quận Hải An | 103,7 | 129.419 | 1.248 |
5. Quận Kiến An | 29,6 | 120.078 | 4.053 |
6. Quận Đồ Sơn | 45,9 | 48.252 | 1.050 |
7. Quận Dương Kinh | 46,8 | 59.616 | 1.274 |
8. Huyện Thủy Nguyên | 261,9 | 326.805 | 1.248 |
9. Huyện An Dương | 104,2 | 194.643 | 1.868 |
10. Huyện An Lão | 117,7 | 146.376 | 1.244 |
11. Huyện Kiến Thụy | 108,9 | 140.536 | 1.291 |
12. Huyện Tiên Lãng | 193,4 | 153.892 | 796 |
13. Huyện Vĩnh Bảo | 183,3 | 182.723 | 997 |
14. Huyện Cát Hải | 325,6 | 32.149 | 99 |
15. Huyện Bạch Long Vĩ | 3,1 | 654 | 213 |
Từ khóa » Diện Tích Hp
-
Hải Phòng – Wikipedia Tiếng Việt
-
Tính Diện Tích Hình Phẳng Giới Hạn Bởi Hai đồ Thị Hàm Số
-
Tính Diện Tích Hình Phẳng Giới Hạn Bởi Ba Hàm Số
-
Tổng Quan Về Thành Phố Hải Phòng
-
Vị Trí địa Lý, Dân Số - Cổng Thông Tin điện Tử Thành Phố Hải Phòng
-
Thành Phố Hải Phòng, Việt Nam
-
Hướng Dẫn Cách Tính Công Suất Máy Lạnh Phù Hợp Với Diện Tích Căn ...
-
Cách Chọn Công Suất Máy Lạnh Theo Diện Tích Và Thể Tích Phòng
-
Diện Tích Hình Phẳng Giới Hạn Bởi Ba đường Cong
-
Cách Tính Công Suất Máy Lạnh Phù Hợp Với Diện Tích Phòng
-
Tính Diện Tích Hình Phẳng Giới Hạn Bởi Hai đồ Thị Hàm Số \(f(x) = X^2
-
Hướng Dẫn Cách Tính Công Suất Máy Lạnh Theo Diện Tích Phòng
-
Diện Tích Lắp điều Hoà - Cách Chọn điều Hoà Theo M2 Và M3