35 Loại Củ Tiếng Trung Thông Dụng

tiengtrunganhduong.com Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề
  • Trang chủ
  • Các khóa học và học phí
    • KHUYẾN MẠI
    • HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ HỌC
    • CÁC LỚP ĐANG HỌC
    • LỊCH KHAI GIẢNG
    • CÁC KHÓA HỌC VÀ HỌC PHÍ
  • VỀ CHÚNG TÔI
    • Cảm nhận của học viên về Tiếng Trung Ánh Dương
    • Sự khác biệt
    • Quyền lợi của học viên
    • Video-Hình ảnh lớp học
  • TÀI LIỆU
    • Dịch Tiếng Trung
    • Quiz
  • ĐỀ THI HSK ONLINE
  • Học tiếng Trung online
  • Liên hệ
TÌM KIẾM
  1. Trang chủ
  2. /
  3. 35 loại củ tiếng trung thông dụng
Học tiếng Trung giao tiếp → Đăng ký hôm nay nhận ngay ưu đãi 35 loại củ tiếng trung thông dụng 24/01/2016 17:00 Tweet Là người yêu thích các loại rau củ quả trong các bữa ăn của mình, bạn không thể không biết tên của chúng bằng tiếng trung để có thể trao đổi với những người cùng sở thích Là người yêu thích các loại rau củ quả trong các bữa ăn của mình, bạn không thể không biết tên của chúng bằng tiếng trung để có thể trao đổi với những người cùng sở thích với mình. Trung tâm tiếng trung sẽ giúp bạn với 35 tên gọi các loại củ tiếng trung thông dụng đến bạn. 35 loại củ tiếng trung thông dụng 35 LOẠI RAU CỦ TIẾNG TRUNG THÔNG DỤNG 1. 芦笋 lúsǔn: măng tây 2. 鳄梨 è lí: quả bơ 3. 豆类 dòu lèi: đậu đỗ 4. 柿子椒 shìzijiāo: ớt chuông 5. 西兰花 xī lánhuā: Súp lơ xanh 6. 卷心菜 juǎnxīncài: bắp cải 7. 苤蓝 piě lán: củ su hào 8. 胡萝卜 húluóbo: cà rốt 9. 菜花 càihuā: súp lơ 10. 芹菜 qíncài: cần tây 11. 菊苣 jújù: rau cải thảo 12. 辣椒 làjiāo: ớt 13. 玉米 yùmǐ: ngô 14. 黄瓜 huángguā: quả dưa chuột 15. 茄子 qiézi: quả cà tím 16. 茴香 huíxiāng: rau thì là 17. 大蒜 dàsuàn: củ tỏi 18. 绿卷心菜 lǜ juǎnxīncài: bắp cải xanh 19. 葱 cōng: tỏi tây tiengtrunganhduong 20. 生菜 shēngcài: rau diếp 21. 秋葵 qiū kuí: mướp tây 22. 橄榄 gǎnlǎn: quả ô liu 23. 洋葱 yángcōng: củ hành 24. 欧芹 ōu qín: rau mùi tây >>> Bạn quan tâm: Lớp học tiếng trung tại Hà Nội 25. 豌豆 wāndòu: đậu Hà-lan 26. 南瓜 nánguā: quả bí ngô 27. 南瓜种子 nánguā zhǒngzǐ: hạt bí ngô 28. 水萝卜 shuǐ luóbo: củ cải 29. 红卷心菜 hóng juǎnxīncài: bắp cải đỏ 30. 红辣椒 hóng làjiāo: quả ớt 31. 菠菜 bōcài: rau chân vịt 32. 红薯 hóngshǔ: khoai lang 33. 番茄 fānqié: cà chua 34. 蔬菜 shūcài: các loại rau 35. 西葫芦 xīhúlu: quả bí ngòi Khóa học tiếng trung giao tiếp tại Ánh Dương sẽ là giải pháp tốt nhất giúp bạn có thể giao tiếp tiếng trung dễ dàng với khoảng thời gian nhanh nhất. Hãy nhanh tay đăng kí ngay một lớp học tiếng trung cho mình nào.

HỌC TIẾNG TRUNG Ở ĐÂU TẠI HÀ NỘI

********* Gọi ngay để tham gia dạy tiếng trung cấp tốc Ánh Dương Hotline: 097.5158.419 ( gặp Cô Thoan) 091.234.9985 Địa chỉ: Số 6 dãy B5 ngõ 221 Trần Quốc Hoàn Cầu Giấy Website: tiengtrunganhduong.com | Trung tâm Tiếng Trung Ánh Dương Tweet

Bài viết liên quan

Đồng ý và phản đối trong tiếng trung Đồng ý và phản đối trong tiếng trung 22/01/2016 17:00 Cuộc sống luôn xoay quanh các quan điểm khác nhau và việc nêu lên quan điểm của mình là điều đương nhiên, nhưng diễn tả nó như thế nào khi bạn đồng ý hay phản đổi ý kiến đó Từ vựng tiếng trung chủ đề môi trường Từ vựng tiếng trung chủ đề môi trường 22/01/2016 17:00 Môi trường luôn là chủ đề được quan tâm nhiều nhất bởi tầm quan trọng của nó đối với sự sinh tồn của nhân loại, chính vì thế những tên gọi liên quan chủ đề về môi trường bằng tiếng trung Từ vựng tiếng trung tên các loại bia rượu Từ vựng tiếng trung tên các loại bia rượu 18/01/2016 17:00 Ánh Dương trung tâm tiếng trung hàng đầu Hà Nội xin chia sẻ đến các bạn tên gọi của các loại rượu bia bằng tiếng trung, giúp bạn tự tin gọi tên những loại rượu này một cách dễ dàng nhất Từ vựng tiếng trung chủ đề giáo dục Từ vựng tiếng trung chủ đề giáo dục 17/01/2016 17:00 Lớp học tiếng trung tại Hà Nội xin gửi đến bạn những từ vựng hay dùng nhất trong lĩnh vực giáo dục giúp cho việc ứng dụng vào đời sống thực tiễn một cách dễ dàng nhất 40 từ vựng tiếng trung về ngành giải trí 40 từ vựng tiếng trung về ngành giải trí 13/01/2016 17:00 Trung tâm tiếng trung Ánh Dương nơi có thể giúp bạn cải thiện các kĩ năng tiếng trung với việc thay đổi các chủ đề tiếng trung hàng ngày cũng như trao dồi nhiều từ vựng hữu ích TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG (PHẦN 2) TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG (PHẦN 2) 12/01/2016 17:00 Ánh Dương trung tâm tiếng trung tiếp tục gửi đến các bạn từ vựng tiếng trung về giao thông để các bạn có thể hiểu rõ ý nghĩa biển báo giao thông để tham giao giao thông một cách tốt nhất. TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG (PHẦN 1) TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG (PHẦN 1) 12/01/2016 17:00 Việc gọi tên các phương tiện giao thông và tên đường khi tham gia giao thông và vô cùng hữu ích khi tham gia giao thông đặc biệt khi đi lại ở Trung Quốc. Từ vựng chủ đề các động vật lớn Từ vựng chủ đề các động vật lớn 11/01/2016 17:00 Trung tâm tiếng trung Ánh Dương sẽ giúp bạn dễ dàng trong vấn đề gọi tên các động vật lớn một cách dễ dàng bằng cách chia sẻ các bạn những từ vựng này. Từ vựng tiếng trung chủ đề gia đình Từ vựng tiếng trung chủ đề gia đình 10/01/2016 17:00 Trung tâm tiếng trung của chúng tôi cung cấp cho bạn những từ vựng tiếng trung thông dụng nhất về gia đình để bạn dễ dàng sử dụng và giao tiếp hàng ngày TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ Y TẾ SỨC KHỎE TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ Y TẾ SỨC KHỎE 08/01/2016 17:00 Danh sách các từ vựng tiếng Trung chuyên ngành y tế hữu ích đối với các bạn đang theo học chuyên ngành y khoa, các bác sỹ, y tá 120 từ vựng chủ đề văn phòng phẩm 120 từ vựng chủ đề văn phòng phẩm 07/01/2016 17:00 Trung tâm tiếng trung xin chia sẻ đến bạn đọc những từ vựng mới và hữu ích liên quan đến những đồ vật có trong văn phòng phẩm, giúp bạn dễ dàng hơn trong việc giao tiếp. Từ vựng tiếng trung chủ đề thiên nhiên Từ vựng tiếng trung chủ đề thiên nhiên 05/01/2016 17:00 Thiên nhiên luôn chủ đề được yêu thích để bàn luận với muôn và những vấn đề xoay quanh, để giúp bạn tự tin trong việc giao tiếp chủ đề hot này
  • Cách sử dụng “差点儿” (chà diǎnr), “几乎” (jīhū), và “差不多” (chà bù duō)

    Cách sử dụng “差点儿” (chà diǎnr), “几乎” (jīhū), và “差不多” (chà bù duō)

  • Tổng hợp lịch thi HSK và lịch thi HSKK năm 2024

    Tổng hợp lịch thi HSK và lịch thi HSKK năm 2024

  • Luyện nghe tiếng Trung: 数字“九”的魔力 Ma lực của con số “9”

    Luyện nghe tiếng Trung: 数字“九”的魔力 Ma lực của con số “9”

  • 9 Hậu tố thường dùng trong tiếng Trung và cách sử dụng

    9 Hậu tố thường dùng trong tiếng Trung và cách sử dụng

  • 5 Tiền tố thường dùng trong tiếng Trung giúp bạn giao tiếp dễ dàng

    5 Tiền tố thường dùng trong tiếng Trung giúp bạn giao tiếp dễ dàng

  • Cách thể hiện sự quan tâm đến người khác bằng Tiếng Trung

    Cách thể hiện sự quan tâm đến người khác bằng Tiếng Trung

  • Luyện nghe tiếng Trung: Lễ Giáng Sinh ở Trung Quốc

    Luyện nghe tiếng Trung: Lễ Giáng Sinh ở Trung Quốc

  • Luyện nghe tiếng Trung: Hệ thống giáo dục của Trung Quốc

    Luyện nghe tiếng Trung: Hệ thống giáo dục của Trung Quốc

  • Luyện nghe tiếng Trung: Ngô ngữ

    Luyện nghe tiếng Trung: Ngô ngữ

  • 40 động tác thường dùng liên quan tới tay (phần 3)

    40 động tác thường dùng liên quan tới tay (phần 3)

  • 1000 từ vựng tiếng Trung thông dụng nhất

    1000 từ vựng tiếng Trung thông dụng nhất

  • HỌC TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP HÀNG NGÀY (PHẦN 23)

    HỌC TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP HÀNG NGÀY (PHẦN 23)

Chat với chúng tôi

Từ khóa » Các Loại Củ Quả Trong Tiếng Trung