39 CÂU TRẮC NGHIỆM DƯỢC LIỆU 1 CÓ ĐÁP ÁN - 123doc
Có thể bạn quan tâm
39 CÂU TRẮC NGHIỆM ,DƯỢC LIỆU 1, CÓ ĐÁP ÁN
Trang 11 Chọn câu đúng về pectin:
a Pectin tồn tại phổ biến trong động vật
b Pectin là một polysaccharid
c Pectin có cấu tạo …
d Pectin có cấu tạo là 1 đơn vị…
2 Tinh bột hấp thụ iode cho màu:
a Vàng cam
b Xanh đậm
c Hồng nhạt
d Đỏ tím
3 Chất nào sau đây được sử dụng phổ biến làm viên bao tan trong ruột:
a Cellulose vi tinh thể
b Acetophtalat cellulose
c Natri carboxy methylcellulose
d Methyl cellulose
4 Tinh bột có các tính chất nào sau đây:
a Hấp thụ iod cho màu vàng cam
b Tan trong nước lạnh & tạo dd nhớt
c Cấu tạo bởi các gala…
d Bị thủy phân bởi acid hoặc enzyme
5 Sản phẩm thủy phân hoàn toàn của cellulose là:
a Cellulose
b Glucose
c Methylcellulose
d Cellulose vi tinh thể
6 Monosaccharide thuộc nhóm pentose là:
a Arabinose & erythrose
b Glucose & galactose
c Xylose & Xybulose
d Ribose & deoxyribose
7 Chất nào sau đây không cho màu với dd iod:
a Anchrodextrin
b Tinh bột ( xanh)
c Amylodextrin (tím)
Trang 2d Dextrin
8 Nhóm chất nào sau đây không có cấu tạo C n H 2n O n :
a Pectin
b Cellulose
c Tinh bột
d Anthraquinon
9 Chất nào sau đây từ dược liệu đại hoàng:
a Diosgenin ( trong mía dò)
b Chrysophanol (Rheum sp- thuộc họ Rau răm Polygonaceae)
c Puerarin ( sắn dây)
d Oleandrin ( trúc đào)
10 Vỏ quả giữa của loài nào chứa nhiều pectin
a Citrus grandis Osbeck rutaceae
b Coix lachryma jobi poaceae ( ý dĩ)
c Dioscoria persimilis dioscoriaceae ( củ mài)
d Polygonum sp…
11 Khung hydratcarbon có cấu trúc steroid có 17 carbon gắn với 1 vòng 5 or 6 cạnh vào vị trí C17 là phần glycon của:
a Saponin steroid
b Glycosid tim
c Anthraquinon
d Saponin triterpenoid
12 Phổ hồng ngoại cho biết thông số nào sau đây:
a Xác định các nhóm chức
b Xác định các liên kết bội
c Xác định nguyên tử C & H
d A & B đúng
13 Puerarin thuộc nhóm:
a O-glycosid
b C-glycosid
c S-glycosid
d N-glycosid
14 Phần aglycon ( phần ko đường) của glycoside tim nhóm cardenolid có cấu trúc của:
Trang 3a Vòng lacton 6 cạnh (bufadienolid )
b Vòng lacton 5 cạnh
c Khung steroid
d Câu A & C
15 Thuốc thử định tính vòng lacton của glycoside tim
a Libermann bourchard ( phản ứng lên phần nhân ( khung steroid))
b Tattje ( phản ứng lên phần aglycon: nhân ( khung steroid))
c Legan
d B & C đúng
16 Tên khoa học của cây thông thiên:
a Nerilum oleander apocynacea
b Strychnos nux-vomica ( mã tiền)
c Strophanthus apocynaceae ( sừng dê )
d Thevetianerii folia apocynaceae
17 Bộ phận dùng của sừng dê hoa vàng
a Thân
b Lá
c Hạt
d Rễ
18 Thành phần hóa học của dương địa hoàng
a Oleandrin ( trúc đào)
b Strophanthin ( sừng dê
c Digitoxin
d Oubain ( G-strophanthus)
19 Bfd làm thuốc glycosid tim của đay:
a Thân
b Lá
c Hạt
d Rễ
20 Bfd làm thuốc của thông thiên:
a Thân
b Lá
c Hạt
d Rễ
Trang 421 Glycoside tim của trúc đào:
a Tomacin
b Solanidan
c Oleandrin
d Tất cả đều đúng
22 Nhóm nào thuộc saponin triterpen tetracylic:
a Lupan (triterpen 5v: olean, ursan, lupan, hopan)
b Curcubitan (darmaran 4v: damaran, cucurbitan, lanostan)
c Solanidan (alkaloid steroid: aminofurostan, spirostan, solanidan )
d Hopan (5v)
23 Nhóm nào sau đây thuộc saponin triterpen steroid:
a Damaran
b Lupan
c Spirostan ( steroid: 27 C)
d Hopan
24 (C 6 -C 1 ) 2 là cấu trúc khung của :
a Coumarin ( C6-C3)
b Tannin ngưng tụ ( C6-C3-C6)n
c Saponin
d Anthraquinon
25 Tác dụng với Mg/HCl đđ cho dd màu đỏ là phản ứng:
a Cyanidin
b Shinoda
c Willstater
d Tất cả đều đúng
26 Phản ứng với thuốc thử FeCl 3 là phản ứng đặc trưng để định tính:
a Coumarin ( P ứng không chuyên biệt)
b Alkaloid (Đối với các alcaloid của ba gạc có thể phát hiện bằng hỗn hợp
acid percloric và FeCl3;)
c Flavonoid ( +FeCl3 loãng → xanh / nâu Lá or đen )
d Tất cả đều sai
Phản ứng tattje of glycoside tim: Khung steroid +FeCl3/ H2SO4, H3PO4
→đỏ )
27 Khung cấu trúc này có tên:
Trang 5a Chromen
b Chromon
c Chroman
d A,b,c đúng
28 Hợp chất flavonoid tác dụng với kiềm loãng thì:
a Tạo muối phenolat rất bền (kém bền)
b Không làm thay đổi màu ( tăng màu)
c Tạo đồng phân anomer
d Tất cả đều sai
29 Phản ứng của nhóm –OH phenol:
a Với FeCl3
b Với acid
c Ghép đôi với muối diazoni
d Tất cả đều đúng
30 Phản ứng của nhóm –OH phenol với FeCl3 cho màu gì
a Xanh
b Vàng
c Đỏ máu
d Tím
31 Phản ứng Borntraeger thường định tính anthranoid dạng nào?
a Tự do
b Oxy hóa
c Khử
d A & B đúng
32 Cấu trúc sau thuộc nhóm:
a Anthraglycosid
b Flavonoid
c Glycoside & coumarin
d Coumarin
33 Tính chất không phải của anthraquinon ( AGLYCON)
a Khó tan trong dung môi hữu cơ kém phân cực ( dễ tan )
b Thăng hoa được
c Acid yếu
d Tan trong nước nóng
O
O CHROMON
O
O OH
OH
OH O
H GLUCOSE
COOH
Me 1 2 3 4 5
6
10
Trang 6Note: dạng glycoside có tc ngược lại
34 Có 2 ống nghiệm chứa coumarin: ống 1 cho 0,5ml NaOH Ống 2 cho 0,5ml nước Đem 2 ống nghiệm đi đun cách thủy và để nguội Sau đó trung hòa ống 1 thì:
a Ống 2 có màu đậm hơn ống 1
b 2 ống đục như nhau
c Ống 1 trong hơn ống 2
d Ống 2 trong hơn ống 1
35 Lớp màu của kiềm khi dịch chiết có anthranoid tự do
a Đỏ
b Vàng
c Rêu
d Xanh
36 nhóm hoạt chất nào dễ thăng hoa
a Antraquinon
b Glycosid
c Saponin
d Flavonoid
37 Hoạt chất chính trong cây mù u
a Luteolin
b Callophyllolid
c Angelicin
d Umbelliferon
38 Tính chất của vòng γ−¿pyron
a Kiềm yếu ( do t/c vòng γ−¿pyron)
b Acid yếu ( do cấu trúc vòng pyron)
c Tạo muối với acid mạnh
d Kém tan trong môi trường acid
39 Phản ứng borntraeger thường dùng để định tính anthranoid dạng nào?
a Tự do
b Oxy hóa
c Khử
d A & b đúng
40 Saponin triterpen khung cơ bản có mấy carbon?
Trang 7a 30 C
b 27C
c 28C
d 32C
41 Nhóm nào không thuộc saponin triterpen pentacylic
a Lanostan
b Lupan
c Olean
d Hopan
42 Chất tiêu biểu của nhóm olean
a. β -amyrin = 3β – hydroxyl – olen-12en
b Protopanaxadiol
c Protopanaxatriol
d Acid madecassia
43 Chọn câu sai:
a Nhóm glycoalkaloid còn được gọi là saponin alkaloid triterpenoid
b Nhóm glycoalkaloid gặp trong các cây thuộc họ cà ( solanaceae )
c Nhóm glycoalkaloid cấu tạo như 1 glycosid nhưng trong phân tử có chứ N
d Nhóm glycoalkaloid có tính chất như 1 alkaloid
44 Cam thảo thuộc họ
a Hoa môi ( lamiaceae)
b Cà phê ( rubiaceae)
c Khoai lang ( convolvulaceae)
d Đậu ( fabaceae)
45 Phản ứng của nhóm OH phenol:
a Phản ứng với FeCl3
b Phản ứng với kiềm
c Phản ứng với ghép đôi với muối diazoni
d A, b, c đúng
46 Flavonoid từ cây bạch quả có khả năng:
a Trị viêm, xơ gan
b Tăng tuần hoàn máu trong động mạch, tĩnh mạch & mao mạch
c Thông tiểu, chống loét, đau dạ dày
d An thần
1 2 3 4
5 6 7
8 9 10
11
12 13
14 15 16
17 18
19 2021
22
23 24 OH
27
25 26
29 30
28
β -amyrin = 3β – hydroxyl – olen-12en
Trang 847 Nhóm hợp chất nào dễ thăng hoa
a Anthraquinon
b Glycoside tim
c Saponin
d Flavonoid
48 Hợp chất C có tên gọi:
a Inophyllolid
b Calophyllolin B
c Calophyllolid
d Inophyllolin B
49 Tác dụng sinh học của hợp chất B
a Kháng khuẩn
b Kháng viêm
c Chống đông máu
d Tất cả đều đúng
50 Hợp chất C là thành phần chính của dược liệu:
a Cỏ mực
b Bạch chỉ
c Tiền hồ
d Tất cả đều sai ( mù u)
51 Nordakenetin là thành phần hóa học chính của:
a Selinum monieri
b Eupatorium macholasmum
c Angelica dahurica bạch chỉ)
d Peucedamum dececussivum ( tiền hồ hoa tím)
52 Hợp chất Nordakenetin có tác dụng sinh học:
a Tương tự vitamin K
b Chống sự ngưng kết tiểu cầu
c An thần
d Chữa chóng mặt, chóng sy tầu xe
53 Đặc điểm của loài dương địa hoàng lông:
a Hàm lượng glycoside tim thấp hơn dương địa hoàn tía
b Phân bố nhiều ở sapa
c Chủ yếu dùng để chiết digitoxin
Trang 9d Tất cả đều đúng
54 Tên khoa học của loài đay quả tròn
a Corchorus capsularis
b Corchorus olitorius
c Corchorus acutangulus
d Hisbicus sabdariffar
55 Nhóm nào sau đây thuộc saponin alkaloid – steroid
a Dammaran
b lupan
c Solanidan
d hopan
56 Đặc điểm sau đây là của nhóm saponin triterpenoid:
a Cấu trúc phần genin có 27 carbon
b Khung cấu trúc chia làm 2 loại pentacyclic và tetracyclic
c Cấu tạo bởi 8 đơn vị hemiterpene nối với nhau theo nguyên tắt đầu đuôi
d Cấu tạo bởi 5 đơn vị terpen nối với nhau theo nguyên tắt đầu đuôi
57 Cấu tạo nhóm nhuận tẩy:
a 2,8 dihydroxyl antranquinon
b 2,4 dihydroxyl antranquinon
c 2,6 dihydroxyl antranquinon
d Tất cả đều sai
58 Cấu tạo của nhóm phẩm nhuộm:
a 1,6 dihydroxyl antranquinon
b 2,4 dihydroxyl antranquinon
c 2,6 dihydroxyl antranquinon
d Tất cả đều sai
59 Hợp chất E có tên gọi là:
a Cafeic
b Epigallocatechin gallat
c Digallic
d Monogallic
60 Hợp chất E là thành phần chính trong dược liệu
a Psidium guajava
b Garcinia mangostana
O
OH OH
OH
O H
OH
O GALLOYL
EPIGALLOCATECHIN GALLAT
Trang 10c Thea sinensis ( chè xanh)
d Angelica dahurica ( bạch chỉ)
61 Định tính hợp chất E bằng phản ứng nào sau đây :
a Tác dụng với muối kim loại
b Phản ứng với dd gelatin muối
c Phản ứng thuộc da
d Tất cả đều đúng
62 Định nghĩa khung cấu trúc của hợp chất cumarin đúng nhất là:
a Coumarin là những dẫn chất của naphthoquinon
b Coumarin là những dẫn chất của benzo- alpha-pyron
c Coumarin là những dẫn chất của benzo-quinon
d Coumarin là những dẫn chất của benzo-gama-pyron
63 Coumarin được phân loại thành các nhóm sau đây, ngoại trừ:
a Coumarin đơn giản
b Polygo cumarin
c Furano Cumarin
d Pyrano Coumarin
64 Hợp chất A dưới đây được gọi là:
a Tricoumarin
b Dicoumarol
c Isocoumarin
d A & B đúng
O O
OO
4 4
DIMER = BIS= DICOUMARIN
Trang 111 Hợp chất có cấu trúc đơn giản nhất trong nhóm phẩm nhuộm:
a Purpurin
b Boletol
c alizarin
d Acid carminic
2 Hợp chất có cấu trúc đơn giản nhất trong nhóm nhuận tẩy:
a Rhein
b Istizin
c Emodin
d Aloe emodin
3 Cấu trúc nào sau đây là của acid chrysophanic:
a R= COOH
b R= CH 3
c R= OH
d R=OCH3
4 Cả 2 dạng glycon & glycosid of anthranoid đều tan trong:
a Dung dịch NaOH
b Dung dịch HCl
c Nước nóng
d Dung dịch NaHSO3
5 Hợp chất nào chỉ tan được trong kiềm mạnh:
a Chrysophanol
b Acid carminic
c Cumarin có thể cho phả ứng cộng hợp với iod
d Warfarin có tác dụng chống đông máu in vitro
6 Phát biểu nào sau đây sai:
a Cumarin có cấu trúc benzo- γ- pyron
b Cumarin glycoside thường là monosid với phần đường là glucose
c Vòng lacton trong coumarin kém bền
d Khi tác dụng với KOH 5% phổ UV của coumarin sẽ cho sự dịch chuyển bathochromic
O
OH
R = COOH: RHEIN
R = CH2OH: ALOE EMODIN
R = CH3: CHYSOPHANNOL
Trang 127 Tinh thể coumarin sau khi thử nghiệm vi thăng hoa có thể dùng:
a Để làm phản ứng diazo
b Để chạy sắc ký lớp mỏng
c A & b đều sai
d A & B đều đúng
8 Cấu trúc A sau đây có tên là:
a Psoralen (psoralen, bergaptol, xanthotoxol) thẳng 3v
b Xanthyletin
c Angelicin ( cùng nhóm có: sphondin: furano angular)
d seselin
9 Cấu trúc B sau đây có tên gọi là
a Angelicin
b Psoralen
c Xanthyletin
d Seselin
10 10 Phát biểu nào sau đây là sai
a Nhóm pyro-coumarin có ít nhất 3 vòng 6 cạnh
b Iso-coumarin khác coumarin ở vị trí nối với vòng benzene
c Trong tự nhiên isocoumarin là sản phẩm cùng tồn tại với coumarin
d Vòng lacton trong coumarin kém bền
11 Trong phổ IR của chất X không có đỉnh ở vùng 1650-1800 cm -1 vậy thì:
a X không thể là 1 coumarin
b X có thể là 1 coumarin chưa bị mở vòng lacton
c X là 1 coumarin đã bị mở vòng lacton
d Cả 3 câu trên đều sai
12 Coumarin được phân lập đầu tiên từ :
a Wedelia chinensis ( sài đất)
b Calophyllum inophilum ( mù u)
c Cumaruna odorata
d Angelica decursiva
13 Điều kiện để thực hiện phản ứng diazo khi định tính coumarin
a Môi trường acid
b Môi trường kiềm loãng
c Môi trường kiềm đặc
O
ANGELICIN
O O
O
PSORALEN
Trang 13d Môi trường trung tính
14 Sự phát huỳnh quang của coumarin khi chiếu UV
a Cấu trúc coumarin có nối đôi làm hấp phụ uv
b Khi chiếu uv làm cung cấp năng lượng chuyển từ dạng trans.cis
c Khi chiếu uv làm cung cấp năng lượng chuyển từ dạng cis.trans
d Coumarin bị biến đổi hóa học tạo ra chất mới phát huỳnh quang
15 Chất nào sau đây có khả năng thăng hoa:
a Coumarin
b Anthraquinon
c Iode
d Cả ba câu đều đúng
e
16 Phản ứng định tính hay thử nghiệm nào sau đây đặc trưng nhất đối với coumarin
a Phản ứng với thuốc thử diazon
b Tăng màu trong môi trường kiềm
c Vi thăng hoa
d Đóng mở vòng lacton
17 Dược liệu nào trong số các dược liệu chứa coumarin dưới đây phải xông sinh chế biến để chống sâu mọt
a Sà sàng
b Bạch chỉ
c Ba dót
d Sài đất
18 Tác dụng đáng chú ý nhất của các dẫn chất coumarin là
a Kháng khuẩn
b Trị ho long đàm
c Chống viêm, giảm đau, hạ sốt
d Chống co thắt, dãn nở động mạch vành tương tự papaverin
19 Chi tiết nào sau đây không phù hợp với dược liệu mù u.
a Cây thân thảo
b Bộ phận dùng gồm quả, dầu & nhựa
c Thành phần coumarin có cấu tạo là dẫn chất 4 phenyl coumarin
d Dầu mù u được dùng để chữa bỏng, làm lành sẹo, chữa phong
Trang 1420 Solanin nhóm solanidan là:
a Solanin
b Tomatin
c Diosgenin
d Ditogenin
21 Các saponin quan trọng trong rau má là:
a asiaticosid
b madecassosid
c Cả 2 câu trên
22 Thành phần chính trong panax ginseng là các saponin nhóm: gọi chung là
a Triterpenoid/ damaran/ ginsenosid
23 Saponin triterpen nào sau đây có 4 vòng:
a Olean
b Ursan
c Dammaran
d Lupan
24 Saponin nào sau đây thuộc nhóm alkaloid steroid
a Spirosolan
b Dammaran
c cucurbitan
d hopan
25 Phản ứng định tính glycosid tim tác dụng trên phần nhân steroid
a Sử dụng thuốc thử baljet
b Xảy ra trong môi trường bazơ
c Không đặc hiệu
d Cả 3 đều đúng
26 Phản ứng định tính glycosid tim tác dụng trên phần đường
a Xảy ra trong môi trường bazơ
b Sử dụng thuốc thử legal
c Sử dụng thuốc thử tattje
d Dùng để định tính đường 2 desoxy, không đặc hiệu
27 Phản ứng với thuốc thử legal dùng định tính
a Vòng lacton 5 cạnh
Trang 1528 Chọn câu sai: gluycosid tim có ý nghĩa quan trọng được chiết xuất từ lá cây nerium oleander ( trúc đào)
a Là oleandrin còn gọi là neriolin
b Được chiết với cồn thấp độ
c Làm chậm nhịp tim, kéo dài thời kỳ tâm trương, hiệu quả trong điều trị hẹp van 2 lá
d Là neriantin
29 Glycosid tim có ở cây dương địa hoàng long nhưng không có ở cây
dương địa hoàng tía:
a Digoxin
b Digitoxin
c Purpurea glycosid A
d Purpurea glycosid B
30 Hoạt chất chính của cây digitalis purpureae ( dương địa hoàng tía)
a Digitalin ( digitoxin)
b Digoxin
c Purpurea glycosid A
d Purpurea glycosid B
31 Chọn câu sai:
a Saponin thường là những chất vô định hình
b Sapogenin thường là những chất kết tinh
c Một số saponin có thể kết tinh
d Sapogenin thường có màu trắng ngà đến vàng
32 Chọn câu sai:
a Saponin là những chất phân cực nên có thể tan trong dung môi phân cực
b Butanol thường được dùng để tinh chế saponin bằng cách phân bố với nước
c Sapogenin rất ít tan trong aceton
d Saponin có thể bị tủa bởi muối amoni sulfat
33 Chọn câu sai:
a Sapogenin tan 1 phần trong methanol, ethanol,
b Sapogenin tan tốt trong dung môi kém phân cực →phân cực trung bình
c Dẫn chất acetylsaponin thường khó kết tinh hơn saponin
d Sapogenin thường dễ kết tinh hơn saponin
Trang 1634 Chọn câu sai:
a Có thể dựa vào chỉ số bọt để đánh giá 1 nguyên liệu có chứa saponin
b Định tính dựa trên tính phá huyết đôi khi không áp dụng được
c Cấu trúc của phần aglycon có tác dụng trực tiếp đến tính phá huyết
d Phần đường không có ảnh hưởng đến tính phá huyết
35 Trình tự sản phẩm thủy phân của tinh bột khi thủy phân bằng acid:
a Dextrin, amylodextrin, achrodextrin, maltose
b Dextrin, erythrodextrin, achrodextrin, maltose
c Erythrose, Dextrin, achrodextrin, maltose
d Achrodextrin, Erythrose, Dextrin, maltose
36 Đặc điểm nào su đây của α amilase
a Cắt ngẫu nhiên các liên kết α 1,4
b Chỉ thủy phân tinh bột đến maltose
c Chịu được nhiệt độ đến 70 độ
d A, c đúng
e A, b, c đúng
37 Đặc điểm của β amylase
a Cắt ngẫu nhiên liên kết α 1,4
b Chịu được nhiệt độ đến 70 độ
c Có trong khoai lang, đậu nành, hạt ngũ cốc
d Thủy phân ra maltose, glucose, isomaltose
38 Saponin trong polygala tenuifolia thuộc loại nhóm
a Saponin triterpenoid/olean
39 Saponin trong Platycodon Grandiforum thuộc loại nhóm
a Saponin triterpenoid / oleanan
Từ khóa » đề Thi Trắc Nghiệm Dược Liệu 1
-
62 Câu Trắc Nghiệm Dược Liệu 1 Tham Khảo
-
Dược Liệu 1 đề Trắc Nghiệm Có đáp án Lần 2 - Tài Liệu Text - 123doc
-
[VTTU] 60 Câu Dược Liệu 1 - TCDD058 | Ứng Dụng Tạo Và Chia Sẻ đề ...
-
Duoc-lieu-1-de-thi-trac-nghiem-cau-hoi-ngan-dien-khuyet-co-dap-an
-
Giải đề Dược Liệu 1 Flashcards - Quizlet
-
Dược Liệu 1 (có đáp án Tham Khảo) - Facebook
-
Tài Liệu đề Cương ôn Tập Trắc Nghiệm Dược Liệu - Xemtailieu
-
Đề Cương ôn Tập Dược Liệu 1 | PDF - Scribd
-
đề Thi Trắc Nghiệm Môn Dược Liệu - Chia Sẻ Kiến Thức, Kết Nối đam Mê
-
TRẮC NGHIỆM DƯỢC LIỆU 1 | PDF - Scribd
-
Bộ đề Dược Liệu Tot Nghiệp - SlideShare
-
[Top Bình Chọn] - đề Thi Trắc Nghiệm Môn Dược Liệu - Trần Gia Hưng
-
Dược Liệu 2 Trắc Nghiệm Có đáp án (cả Alkaloid Và Tinh Dầu) - StuDocu
-
[PDF] ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
-
đề Thi Dược Liệu 1
-
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Dược Liệu - Dongan-.vn
-
TOP 10 Trắc Nghiệm Dược Liệu 2 HAY Và MỚI NHẤT
-
Dược Liệu 2 đề Thi Trắc Nghiệm
-
Đề Thi Hết Môn Dược Liệu - Trang Thông Tin Dược Liệu Cho Mọi Nhà