39 Loại Rau Củ Thường Gặp Trong Tiếng Trung

  • HỌC THỬ MIỄN PHÍ
    • Giáo Trình Hán Ngữ Mới
      • Quyển 1
      • Quyển 2
      • Quyển 3
      • Quyển 4
      • Quyển 5
      • Quyển 6
    • HỌC NGỮ ÂM
    • Từ Vựng HSK
      • HSK 1
        • từ vựng hsk1 test
      • HSK 2
      • HSK 3
      • HSK 4
      • HSK 5
      • HSK 6
    • Luyện Thi HSK
      • HSK 1
      • HSK 2
      • HSK 3
      • HSK 4
      • HSK 5
      • HSK 6
    • Bổ Trợ Kỹ Năng
      • Nghe
      • Nói
      • Đọc
      • Viết
    • Kiểm Tra Kiến Thức
      • Học xong Bài 1-5 Hán 1
      • Học xong Bài 6-10 Hán 1
      • Học xong Bài 11-15 Hán 1
      • Kết thúc Hán 1
      • Học xong Bài 16-20 Hán 2
      • Học xong Bài 21-25 Hán 2
      • Học xong Bài 26-30 Hán 2
      • Kết thúc Hán 2
      • Học xong Bài 01-05 Hán ngữ 3
      • Học xong Bài 06-10 Hán ngữ 3
      • Kết thúc Hán 3
      • Học xong Bài 11-15 Hán ngữ 4
      • Học xong Bài 16-20 Hán ngữ 4
      • Kết thúc Hán 4
    • Ngữ Pháp Cơ Bản
    • Bài kiểm tra định kỳ
  • CHƯƠNG TRÌNH HỌC
    • HỌC NGỮ ÂM
    • GIÁO TRÌNH HÁN NGỮ
      • Hán ngữ 1
      • Hán ngữ 2
      • Hán ngữ 3
      • Hán ngữ 4
      • Hán ngữ 5
      • Hán ngữ 6
    • GIÁO TRÌNH BOYA
      • Boya Sơ cấp 1 (P1)
      • Boya Sơ cấp 1 (P2)
      • Boya Sơ Cấp 2 (P1)
      • Boya Sơ Cấp 2 (P2)
    • GIÁO TRÌNH SUTONG
      • Sutong sơ cấp 1
      • Sutong sơ cấp 2
      • Sutong sơ cấp 3
      • Sutong sơ cấp 4
      • Sutong trung cấp 1
      • Sutong trung cấp 2
      • Sutong trung cấp 3
      • Sutong trung cấp 4
    • TIẾNG TRUNG TRẺ EM
      • YCT 1
      • YCT 2
      • YCT 3
      • YCT 4
      • YCT 5
      • YCT 6
  • LUYỆN KỸ NĂNG
    • Nghe
    • Nói
      • HỘI THOẠI HÁN NGỮ MỞ RỘNG
      • CHỦ ĐỀ MỞ RỘNG
      • NÓI HSKK Sơ Cấp
      • NÓI HSKK Trung Cấp
      • NÓI HSKK Cao Cấp
    • Đọc
    • Viết
    • Dịch thuật
    • Giản thể phồn thể
    • Từ vựng
    • Quy tắc viết - Nét - Bộ thủ
    • BÀI TẬP LUYỆN DỊCH BỔ TRỢ
      • Luyện dịch Hán 1
      • Luyện dịch Hán 2
      • Luyện dịch Hán 3
      • Luyện dịch Hán 4
  • LUYỆN - THI HSK / TOCFL
    • Từ vựng HSK
      • HSK 1
      • HSK 2
      • HSK 3
      • HSK 4
      • HSK 5
      • HSK 6
    • Luyện đề HSK
      • HSK 1
      • HSK 2
      • HSK 3
      • HSK 4
      • HSK 5
      • HSK 6
    • Từ vựng TOCFL
      • TOCFL A
      • TOCFL B
      • TOCFL C
    • Luyện đề Tocfl
      • TOCFL A
      • TOCFL B
      • TOCFL C
  • TIẾNG TRUNG BỒI CẤP TỐC
    • Học tiếng Trung giao tiếp
    • Tiếng Trung buôn bán
    • Tiếng Trung nhà máy công xưởng
    • XKLD Đài Loan
    • Tiếng Trung cho lái xe
  • GIỚI THIỆU
  • LIÊN HỆ
Kinh nghiệm học
  • Trang chủ
  • Kinh nghiệm học
  • Mục tổng hợp
  • 39 loại rau củ thường gặp trong tiếng Trung
39 loại rau củ thường gặp trong tiếng Trung

Chúng ta bắt đầu học từ số 0 trong toán học cũng giống như học những từ vựng thân thuộc xung quanh trong tiếng Trung, đều sẽ là nền tảng cho kiến thức sau này. Vì thế hôm nay Gioitiengtrung.vn muốn giới thiệu đến mọi người chủ đề từ vựng: 39 loại rau củ thường gặp trong tiếng Trung.

I. Từ vựng tiếng Trung chủ đề các loại rau củ

STT

TIẾNG TRUNG

PHIÊN ÂM

NGHĨA

1

黄瓜

huángguā

Dưa chuột

2

南瓜

nánguā

Bí đỏ

3

西红柿

xīhóngshì

Cà chua

4

萝卜

luóbo

Củ cải

5

白菜

báicài

Cải thảo

6

蘑菇

mógū

Nấm

7

冬菇

dōnggū

Nấm hương

8

竹笋

zhúsǔn

Măng

9

芦笋

lúsǔn

Măng tây

10

胡萝卜

húluóbo

Cà rốt

11

苤蓝

piě lan

Su hào

12

芸豆

yúndòu

Đậu cove

13

苦瓜

kǔguā

Mướp đắng

14

丝瓜

sīguā

Quả mướp

15

凤梨

fènglí

Dứa

16

西兰花

xī lánhuā

Súp lơ xanh

17

青圆椒

qīng yuán jiāo

Ớt chuông xanh

18

甘蓝菜

gān lán cài

Bắp cải xanh

19

茄子

qié zi

Cà tím

20

莲藕

lián ǒu

Củ sen

21

豆芽

dòu yá

Giá

22

青江菜

qīng jiāng cài

Cải chip

23

乌塌菜

wū tā cài

Rau điểu tháp

24

菠菜

bō cài

Rau chân vịt

25

红薯

hóng shǔ

Khoai lang

26

土豆

tǔ dòu

Khoai tây

27

玉米

yù mǐ

Ngô

28

落葵

luò kuí

Rau mồng tơi

29

树仔菜

shùzǎicài

Rau ngót

30

空心菜

kōngxīn cài

Rau muống

31

蒿菜

hāocài

Cải cúc

32

红薯叶

hóng shǔ yè

Rau khoai

33

积雪草

jīxuěcǎo

Rau má

34

莴笋

wōsǔn

Diếp ngồng

35

海带

hǎidài

Rong biển

36

秋葵

qiūkuí

Đậu bắp

37

苋菜

xiàncài

Rau dền

38

艾叶

àiyè

Ngải cứu

39

生菜

shēngcài

Xà lách

Mong rằng bài viết đã có thể giải đáp một số thắc mắc của bạn trong cách gọi tên các loại rau củ bằng tiếng Trung. Nếu còn thắc mắc hay muốn tham khảo các bài viết khác, bạn có thể truy cập vào trangweb Gioitiengtrung.vn hoặc nhấn vào phần Kinh nghiệm học. Chúc bạn học tốt!

Để tìm hiểu thêm về các loại rau của quả: https://gioitiengtrung.vn/rau-cu-qua ; https://gioitiengtrung.vn/rau-cu-qua-phan-2-

Đăng ký tư vấn

Bài viết liên quan

{%AMGV2.itemnews.img.alt%}

KHAI TRƯƠNG TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ GMG HÀ NAM

Khai trương trung tâm đào tạo tiếng Trung tại Hà Nam

{%AMGV2.itemnews.img.alt%}

HỌC TIẾNG TRUNG CÓ KHÓ KHÔNG

Các lưu ý khi học tiếng Trung

{%AMGV2.itemnews.img.alt%}

Tết Trung thu ở Việt Nam, Trung Quốc và Đài Loan

Hãy cùng gioitiengtrung.vn tìm hiểu về những sự khác biệt đặc trưng về cách đón tết, phong tục của các quốc gia nhé!

Câu hỏi thường gặp

Thẻ sau khi hết có được gia hạn không ạ hay phải mua thẻ khác?Huy NQThẻ sau khi hết có được gia hạn không ạ hay phải mua thẻ khác?Học với giáo viên ntn ?hưngHọc với giáo viên ntn ?Các gói học onlinedươngCác gói học online

Câu chuyện học viên

Nguyễn Thị Hương - Học Viên T02

hương

Nguyễn Thị Hương - Học Viên T02

 Lê Thị Thắm - Học Viên T06

thắm

Lê Thị Thắm - Học Viên T06

Nguyễn Trung Oánh - Học Viên T07

oánh

Nguyễn Trung Oánh - Học Viên T07

Hà Diễm

diem

Hà Diễm

Trần Mai Phương

phương

Trần Mai Phương

Bài viết mới

KHAI TRƯƠNG TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ GMG HÀ NAM

KHAI TRƯƠNG TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ GMG HÀ NAM

Tham khảo đáp án đề 10 HSK 4

Tham khảo đáp án đề 9 HSK 4

Tham khảo đáp án đề 8 HSK 4

theme/frontend/images/noimage.png Hotline: 086.661.8277 Tư vấn qua Messenger Trò chuyện qua Zalo Học thử miễn phí

Từ khóa » Cải Xanh Tiếng Trung Là Gì