3Cl2 + 2Fe → 2FeCl3 | , Phản ứng Oxi-hoá Khử
Có thể bạn quan tâm
Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm
Tìm kiếmLưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2
Những Điều Thú Vị Chỉ 5% Người Biết
3 Cl2Tên gọi: clo
Nguyên tử khối: 70.9060
Nhiệt độ sôi: -34°C
Nhiệt độ nóng chảy: -101°C
clo
Thể khí
Vàng lục nhạt
71
+ 2 FeTên gọi: sắt
Nguyên tử khối: 55.8450
Nhiệt độ sôi: 2862°C
Nhiệt độ nóng chảy: 1538°C
sắt
Chất rắn
Ánh kim xám nhẹ T
56
→ 2 FeCl3Tên gọi: Sắt triclorua
Nguyên tử khối: 162.2040
Nhiệt độ sôi: 315°C
Nhiệt độ nóng chảy: 306°C
Sắt triclorua
Chất rắn
lục đậm dưới ánh sáng phản chiếu; đỏ tím dưới ánh sáng thường
162
Lưu ý: Vuốt sang bên trái để xem toàn bộ phương trình
- Trang chủ
- Phương trình hoá học
- Cl2 + Fe → FeCl3 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
Cl2 | clo | Thể khí + Fe | sắt | Chất rắn = FeCl3 | Sắt triclorua | Chất rắn, Điều kiện Nhiệt độ > 250, cho dây sắt quấn hình lò xo (đã được nung nóng đỏ) vào lọ đựng khí clo, Sắt cháy sáng tạo thành khói màu nâu đỏ, Sắt đă phản ứng với khí clo tạo thành sắt (III) clorua
Giới thiệu
-
Thông tin chi tiết về phương trình
Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng Cl2 + Fe
Quá trình phản ứng Cl2 + Fe
Hiện tượng xảy ra sau phản ứng Cl2 + Fe
-
Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng
Thông tin về Cl2 (clo)
Thông tin về Fe (sắt)
-
Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng
Thông tin về FeCl3 (Sắt triclorua)
Thông tin chi tiết về phương trình
Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng Cl2 + Fe
- Chất xúc tác: không có
- Nhiệt độ: > 250
- Áp suất: thường
- Điều kiện khác: không có
Quá trình phản ứng Cl2 + Fe
Quá trình: cho dây sắt quấn hình lò xo (đã được nung nóng đỏ) vào lọ đựng khí clo
Lưu ý: Sắt đă phản ứng với khí clo tạo thành sắt (III) clorua
Hiện tượng xảy ra sau phản ứng Cl2 + Fe
Hiện tượng: Sắt cháy sáng tạo thành khói màu nâu đỏ
Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng
Thông tin về Cl2 (clo)
- Nguyên tử khối: 70.9060
- Màu sắc: Vàng lục nhạt
- Trạng thái: Thể khí
Clo là một chất khí có màu vàng lục, nặng hơn không khí và có mùi khó chịu. Clo được sử dụng chủ yếu làm chất tẩy trắng trong sản xuất giấy và vải để tạo ra nhiều loại sản phẩm. Bên cạnh đó, clo là một chất tẩy rửa và khử trùng gia đình được sử dụng phổ biến. ...
Xem thêm chi tiết về Cl2Thông tin về Fe (sắt)
- Nguyên tử khối: 55.8450
- Màu sắc: Ánh kim xám nhẹ T
- Trạng thái: Chất rắn
Sắt là kim loại được sử dụng nhiều nhất, chiếm khoảng 95% tổng khối lượng kim loại sản xuất trên toàn thế giới. Sự kết hợp của giá thành thấp và các đặc tính tốt về chịu lực, độ dẻo, độ cứng làm cho nó trở thành không thể thay thế được, đặc biệt trong các ứng dụng như sản xuất ô tô, thân tàu thủy lớ...
Xem thêm chi tiết về FeThông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng
Thông tin về FeCl3 (Sắt triclorua)
- Nguyên tử khối: 162.2040
- Màu sắc: lục đậm dưới ánh sáng phản chiếu; đỏ tím dưới ánh sáng thường
- Trạng thái: Chất rắn
Sắt(III) clorua được dùng làm tác nhân khắc axit cho bản in khắc; chất cầm màu; chất xúc tác trong tổng hợp hữu cơ; chất làm sạch nước; dùng trong nhiếp ảnh, y học,.....
Xem thêm chi tiết về FeCl3Tổng số đánh giá:
Xếp hạng: / 5 sao
Loading... Chia sẻCác phương trình điều chế Cl2
2 AgCl Tên gọi: bạc clorua
Nguyên tử khối: 143.3212
Nhiệt độ sôi: 1547°C
Nhiệt độ nóng chảy: 455°C
→ 2 Ag Tên gọi: bạc
Nguyên tử khối: 107.86820 ± 0.00020
Nhiệt độ sôi: 2162°C
Nhiệt độ nóng chảy: 961.78°C
+ Cl2 Tên gọi: clo
Nguyên tử khối: 70.9060
Nhiệt độ sôi: -34°C
Nhiệt độ nóng chảy: -101°C
Chất xúc tác
thường
Nhiệt độ
room temperature
Áp suất
thường
Điều kiện khác
thường
Xem chi tiết CaCl2 Tên gọi: Canxi diclorua
Nguyên tử khối: 110.9840
Nhiệt độ sôi: 1600°C
Nhiệt độ nóng chảy: 772°C
→ Ca Tên gọi: canxi
Nguyên tử khối: 40.0780
Nhiệt độ sôi: 1484°C
Nhiệt độ nóng chảy: 842°C
+ Cl2 Tên gọi: clo
Nguyên tử khối: 70.9060
Nhiệt độ sôi: -34°C
Nhiệt độ nóng chảy: -101°C
Chất xúc tác
thường
Nhiệt độ
thường
Áp suất
thường
Điều kiện khác
thường
Xem chi tiết 2 H2O Tên gọi: nước
Nguyên tử khối: 18.01528 ± 0.00044
Nhiệt độ sôi: 100°C
Nhiệt độ nóng chảy: 4°C
+ CaCl2 Tên gọi: Canxi diclorua
Nguyên tử khối: 110.9840
Nhiệt độ sôi: 1600°C
Nhiệt độ nóng chảy: 772°C
→ Ca(OH)2 Tên gọi: canxi hidroxit hoặc tôi vôi
Nguyên tử khối: 74.0927
Nhiệt độ nóng chảy: 580°C
+ Cl2 Tên gọi: clo
Nguyên tử khối: 70.9060
Nhiệt độ sôi: -34°C
Nhiệt độ nóng chảy: -101°C
+ 2 H2 Tên gọi: hidro
Nguyên tử khối: 2.01588 ± 0.00014
Nhiệt độ sôi: -252°C
Nhiệt độ nóng chảy: -259°C
Chất xúc tác
thường
Nhiệt độ
thường
Áp suất
thường
Điều kiện khác
thường
Xem chi tiết Xem tất cả phương trình điều chế Cl2Các phương trình điều chế Fe
2 Al Tên gọi: Nhôm
Nguyên tử khối: 26.98153860 ± 0.00000080
Nhiệt độ sôi: 2519°C
Nhiệt độ nóng chảy: 660.32°C
+ Fe2O3 Tên gọi: sắt (III) oxit
Nguyên tử khối: 159.6882
Nhiệt độ nóng chảy: 1566°C
→ Al2O3 Tên gọi: Nhôm oxit
Nguyên tử khối: 101.96128 ± 0.00090
Nhiệt độ sôi: 2977°C
Nhiệt độ nóng chảy: 2072°C
+ 2 Fe Tên gọi: sắt
Nguyên tử khối: 55.8450
Nhiệt độ sôi: 2862°C
Nhiệt độ nóng chảy: 1538°C
Chất xúc tác
thường
Nhiệt độ
temperature
Áp suất
thường
Điều kiện khác
thường
Xem chi tiết 8 Al Tên gọi: Nhôm
Nguyên tử khối: 26.98153860 ± 0.00000080
Nhiệt độ sôi: 2519°C
Nhiệt độ nóng chảy: 660.32°C
+ 3 Fe3O4 Tên gọi: Sắt(II,III) oxit
Nguyên tử khối: 231.5326
Nhiệt độ nóng chảy: 1597°C
→ 4 Al2O3 Tên gọi: Nhôm oxit
Nguyên tử khối: 101.96128 ± 0.00090
Nhiệt độ sôi: 2977°C
Nhiệt độ nóng chảy: 2072°C
+ 9 Fe Tên gọi: sắt
Nguyên tử khối: 55.8450
Nhiệt độ sôi: 2862°C
Nhiệt độ nóng chảy: 1538°C
Chất xúc tác
thường
Nhiệt độ
temperature
Áp suất
thường
Điều kiện khác
thường
Xem chi tiết 2 Al Tên gọi: Nhôm
Nguyên tử khối: 26.98153860 ± 0.00000080
Nhiệt độ sôi: 2519°C
Nhiệt độ nóng chảy: 660.32°C
+ 3 FeCl2 Tên gọi: sắt (II) clorua
Nguyên tử khối: 126.7510
Nhiệt độ sôi: 1023°C
Nhiệt độ nóng chảy: 667°C
→ 2 AlCl3 Tên gọi: Nhôm clorua
Nguyên tử khối: 133.3405
Nhiệt độ sôi: 120°C
Nhiệt độ nóng chảy: 192.4°C
+ 3 Fe Tên gọi: sắt
Nguyên tử khối: 55.8450
Nhiệt độ sôi: 2862°C
Nhiệt độ nóng chảy: 1538°C
Chất xúc tác
thường
Nhiệt độ
temperature
Áp suất
thường
Điều kiện khác
thường
Xem chi tiết Xem tất cả phương trình điều chế FeMột số định nghĩa cơ bản trong hoá học.
Mol là gì?
Trong hóa học, khái niệm mol được dùng để đo lượng chất có chứa 6,022.10²³ số hạt đơn vị nguyên tử hoặc phân tử chất đó. Số 6,02214129×10²³ - được gọi là hằng số Avogadro.
Xem thêmĐộ âm điện là gì?
Độ âm điện là đại lượng đặc trưng định lượng cho khả năng của một nguyên tử trong phân tử hút electron (liên kết) về phía mình.
Xem thêmKim loại là gì?
Kim loại (tiếng Hy Lạp là metallon) là nguyên tố có thể tạo ra các ion dương (cation) và có các liên kết kim loại, và đôi khi người ta cho rằng nó tương tự như là cation trong đám mây các điện tử.
Xem thêmNguyên tử là gì?
Nguyên tử là hạt nhỏ nhất của nguyên tố hóa học không thể chia nhỏ hơn được nữa về mặt hóa học.
Xem thêmPhi kim là gì?
Phi kim là những nguyên tố hóa học dễ nhận electron; ngoại trừ hiđrô, phi kim nằm bên phải bảng tuần hoàn.
Xem thêmNhững sự thật thú vị về hoá học có thể bạn chưa biết
Sự thật thú vị về Hidro
Hydro là nguyên tố đầu tiên trong bảng tuần hoàn. Nó là nguyên tử đơn giản nhất có thể bao gồm một proton trong hạt nhân được quay quanh bởi một electron duy nhất. Hydro là nguyên tố nhẹ nhất trong số các nguyên tố và là nguyên tố phong phú nhất trong vũ trụ.
Xem thêmSự thật thú vị về heli
Heli là một mặt hàng công nghiệp có nhiều công dụng quan trọng hơn bong bóng tiệc tùng và khiến giọng nói của bạn trở nên vui nhộn. Việc sử dụng nó là rất cần thiết trong y học, khí đốt cho máy bay, tên lửa điều áp và các tàu vũ trụ khác, nghiên cứu đông lạnh, laser, túi khí xe cộ, và làm chất làm mát cho lò phản ứng hạt nhân và nam châm siêu dẫn trong máy quét MRI. Các đặc tính của heli khiến nó trở nên không thể thiếu và trong nhiều trường hợp không có chất nào thay thế được heli.
Xem thêmSự thật thú vị về Lithium
Lithium là kim loại kiềm rất hoạt động về mặt hóa học, là kim loại mềm nhất. Lithium là một trong ba nguyên tố được tạo ra trong BigBang! Dưới đây là 20 sự thật thú vị về nguyên tố Lithium - một kim loại tuyệt vời!
Xem thêmSự thật thú vị về Berili
Berili (Be) có số nguyên tử là 4 và 4 proton trong hạt nhân của nó, nhưng nó cực kỳ hiếm cả trên Trái đất và trong vũ trụ. Kim loại kiềm thổ này chỉ xảy ra tự nhiên với các nguyên tố khác trong các hợp chất.
Xem thêmSự thật thú vị về Boron
Boron là nguyên tố thứ năm của bảng tuần hoàn, là một nguyên tố bán kim loại màu đen. Các hợp chất của nó đã được sử dụng hàng nghìn năm, nhưng bản thân nguyên tố này vẫn chưa bị cô lập cho đến đầu thế kỉ XIX.
Xem thêmSo sánh các chất hoá học phổ biến.
K2S5O6 và FeSi2
Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất Kali pentathionat và chất Iron disilicon
Xem thêmP4O8 và P4S3
Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất Photpho dioxit và chất Tetraphotpho trisunfua
Xem thêmKO3 và NaBrO4
Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất Postassium ozonide và chất Natri Perbromat
Xem thêmB3H6N3 và NH4H2PO4
Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất Borazine và chất Amoni dihidrophotphat
Xem thêmLiên Kết Chia Sẻ
** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.
fb88Game 33winKhám Phá Tin Tức Thú Vị Chỉ 5% Người Biết
Cập Nhật 02/06/2024
Từ khóa » Fe Tác Dụng Với Khí Clo Và Dung Dịch Hcl Sản Phẩm Là Muối
-
Cho Sắt Tác Dụng Với Axit HCl . Sản Phẩm Thu được Là Muối ... - Hoc24
-
Giải Bài Tập Hóa Học 9 - Bài 19: Sắt
-
Sắt Tác Dụng Với Khí Clo Tạo Thành Muối
-
Cho Fe Lần Lượt Phản ứng Với Dung Dịch HCl Và Khí Cl2. Sản Phẩm ...
-
Fe + HCl → FeCl2 + H2 - Trường THPT Thành Phố Sóc Trăng
-
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 | , Phản ứng Oxi-hoá Khử, Phản ứng Thế
-
Fe Hcl Hiện Tượng
-
Fe + HCl → FeCl2 + H2
-
Cho Kim Loại Sắt Tác Dụng Với Dung Dịch Axit HCl Hiện Tượng Quan ...
-
Kim Loại Tác Dụng Với Clo Vào Dung Dịch HCl Cho Cùng Một Muối Là
-
Cho Kim Loại Fe Phản ứng Với Cl2, Thu được Muối X. Cho Fe Tác ...
-
Sản Phẩm Muối Tạo Thành Khi Cho Sắt Tác Dụng Với Dung Dịch HCl Là
-
Sắt Tác Dụng Với Axit Clohidric Hcl Sinh Ra Muối Sắt Ii Clorua Fecl2 Và Khí
-
Sắt Tác Dụng Với Axit Clohiđric: Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 - Mai Vàng