3Fe + 2O2 → Fe3O4 - Cân Bằng Phương Trình Hoá Học - Haylamdo
Có thể bạn quan tâm
Wiki 3000 Phương trình hóa học
Mục lục Wiki 3000 Phương trình hóa học Top 17 Phương trình hóa học của Liti (Li) quan trọng Top 180 Phương trình hóa học của Kali (K) & Hợp chất quan trọng Top 190 Phương trình hóa học của Natri (Na) & Hợp chất quan trọng Top 100 Phương trình hóa học của Magie (Mg) & Hợp chất quan trọng Top 330 Phương trình hóa học của Canxi (Ca) & Hợp chất quan trọng Top 290 Phương trình hóa học của Bari (Ba) & Hợp chất quan trọng Top 180 Phương trình hóa học của Nhôm (Al) & Hợp chất quan trọng Top 245 Phương trình hóa học của Sắt (Fe) & Hợp chất quan trọng Top 85 Phương trình hóa học của Đồng (Cu) & Hợp chất quan trọng Top 31 Phương trình hóa học của Kẽm (Zn) quan trọng Top 20 Phương trình hóa học của Mangan (Mn) quan trọng Top 8 Phương trình hóa học của Vàng (Au) quan trọng Phương trình hóa học của Crom (Cr) & Hợp chất quan trọng Top 10 Phương trình hóa học của Bạc (Ag) quan trọng Top 40 Phương trình hóa học của Ankan quan trọng Top 46 Phương trình hóa học của Anken quan trọng Top 51 Phương trình hóa học của Ankin quan trọng Top 52 Phương trình hóa học của Este quan trọng Top 40 Phương trình hóa học của Amin quan trọng Top 20 Phương trình hóa học của Amino Axit quan trọng Top 15 Phương trình hóa học của Cacbohidrat quan trọng Đồng phân của Ankan Đồng phân của Xicloankan Đồng phân của Anken Đồng phân của Ankađien Đồng phân của Ankin Đồng phân của Hidrocacbon thơm Đồng phân của Ancol - Ete Đồng phân của Andehit - Xeton Đồng phân của Axit cacboxylic - Este Đồng phân của Amin 3Fe + 2O2 → Fe3O4 - Cân bằng phương trình hoá học ❮ Bài trước Bài sau ❯Phản ứng hoá học:
3Fe + 2O2 → Fe3O4
Điều kiện phản ứng
- Nhiệt độ cao.
Cách thực hiện phản ứng
- Cho sắt tác dụng với khí oxi thu được oxit sắt từ
Hiện tượng nhận biết phản ứng
Sắt cháy sáng lóe tạo hợp chất màu nâu.
Bạn có biết
Các kim loại khác như Cu, Al, Zn … cũng cho phản ứng với oxi tạo thành oxit kim loại.

Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Cho dây sắt nóng đỏ tác dụng với oxi thu được oxit sắt từ. Công thức của oxit sắt từ:
A. FeO B. Fe3O4 C. Fe2O3 D. Fe2O3.nH2O
Hướng dẫn giải
Đáp án: B
Giải thích: Phương trình phản ứng: 3Fe + 2O2 → Fe3O4
Ví dụ 2: Phản ứng sắt tác dụng với oxi là phản ứng:
A. Phản ứng axit – bazơ B. Phản ứng trao đổi
C. Phản ứng oxi hóa khử D. Phản ứng thế.
Hướng dẫn giải
Đáp án: C
Giải thích: 3Fe + 2O2 → Fe3O4; phản ứng có sự thay đổi số oxi hóa của sắt và oxi;
Fe30 - e → Fe3+8/3 ; O20 + 4e → 2O2-
Ví dụ 3: Xác định hiện tượng đúng khi đốt dây thép trong oxi.
A. Thấy xuất hiện muội than màu đen.
B. Dây thép cháy sáng mạnh.
C. Dây thép cháy sáng mạnh tạo thành những tia sáng bắn tóe ra đồng thời có các hạt màu nâu sinh ra.
D. Dây thép cháy sáng lên rồi tắt ngay.
Hướng dẫn giải
Đáp án: C
Xem thêm các phương trình hoá học vô cơ và hữu cơ chi tiết, hay khác:
- Phương trình hóa học: 3Fe + 2O2 → 2Fe2O3
- Phương trình hóa học: 2Fe + O2 → 2FeO
- Phương trình hóa học: Fe + S → FeS
- Phương trình hóa học: Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
- Phương trình hóa học: Fe + 2H2SO4 → FeSO4 + H2
Từ khóa » Viết Phương Trình Fe + O2
-
Fe + O2 → Fe3O4 - Trường THPT Thành Phố Sóc Trăng
-
Fe + O2 → Fe3O4
-
Fe O2 = Fe3O4 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
-
3Fe + 2O2 → Fe3O4 | , Phản ứng Oxi-hoá Khử
-
Fe + O2 - Cân Bằng Phương Trình Hóa Học - CungHocVui
-
Fe + O2 = Fe3O4 - Trình Cân Bằng Phản ứng Hoá Học - ChemicalAid
-
Cân Bằng Các Phương Trình Hóa Học Sau Fe+O2- - - -> Fe3O4
-
Lập Phương Trình Hóa Học Của Các Phản ứng Sau Fe + O2
-
Fe + O2 = Fe3O4 – Cân Bằng Phương Trình Hóa Học - Soạn Bài Tập
-
Cân Bằng Phương Trình Fe O2 Fe2O3, Fe (Sắt)O2 (Oxi) = Fe2O3 ...
-
Cân Bằng Phản ứng Fe2O3 | O2 + Fe3O4 (và Phương Trình Fe + O2 ...
-
Cân Bằng Phương Trình Fe+o2=fe3o4
-
Lập Phương Trình Hóa Học Sau: Fe + O2 → Fe3O4