3HCl + Fe(OH)3 → 3H2O + FeCl3 | , Phản ứng Oxi-hoá Khử
Có thể bạn quan tâm
![Bảng tuần hoàn hoá học](/images/icons/bang_tuan_hoan_nguyen_to_hoa_hoc.png)
![Màu sắc một số chất phổ biến](/images/icons/mau_sac_chat_hoa_hoc.png)
![Cấu hình electron nguyên tử](/images/icons/cau_hinh_electron.png)
![Bảng tính tan](/images/icons/bang_tinh_tan.png)
![Dãy hoạt động kim loại](/images/icons/day_dien_hoa.png)
![Nhận Biết Chất Bằng Quỳ Tím](/images/icons/nhan_biet_chat_bang_quy_tim.png)
![Một số Nguyên Tố Hoá Học tr42 Lớp 8](/images/icons/mot_so_nguyen_to_hoa_hoc_trang_42_sgk_lop_8.png)
![Tin tức](/images/icons/news.png)
![Khám phá](/images/icons/kham_pha.png)
![Du học - Định cư Úc](/images/icons/thuc-tap-sinh-it.png)
![Download sách giáo khoa PDF](/images/icons/books.png)
Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm
Tìm kiếmLưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2
Những Điều Thú Vị Chỉ 5% Người Biết
3 HClTên gọi: axit clohidric
Nguyên tử khối: 36.4609
Nhiệt độ sôi: 110°C
axit clohidric
Chất lỏng
trong suốt
![](/uploads/images/20190501100345000000-Hydrochloric_acid_01.jpg)
36
+ Fe(OH)3Tên gọi: Sắt(III) hidroxit
Nguyên tử khối: 106.8670
Sắt(III) hidroxit
chất rắn dạng bột
màu nâu đỏ
![](/uploads/images/20190503021931000000-tai_xuong.jpg)
107
→ 3 H2OTên gọi: nước
Nguyên tử khối: 18.01528 ± 0.00044
Nhiệt độ sôi: 100°C
Nhiệt độ nóng chảy: 4°C
nước
Lỏng
Không màu
![](/uploads/images/20190501094520000000-real_water.jpg)
18
+ FeCl3Tên gọi: Sắt triclorua
Nguyên tử khối: 162.2040
Nhiệt độ sôi: 315°C
Nhiệt độ nóng chảy: 306°C
Sắt triclorua
Chất rắn
lục đậm dưới ánh sáng phản chiếu; đỏ tím dưới ánh sáng thường
![](/uploads/images/20190502115233000000-download.png)
162
Lưu ý: Vuốt sang bên trái để xem toàn bộ phương trình
- Trang chủ
- Phương trình hoá học
- 3HCl + Fe(OH)3 → 3H2O + FeCl3 | , Phản ứng oxi-hoá khử
HCl | axit clohidric | Chất lỏng + Fe(OH)3 | Sắt(III) hidroxit | chất rắn dạng bột = H2O | nước | Lỏng + FeCl3 | Sắt triclorua | Chất rắn, Điều kiện Chất rắn màu nâu đỏ Sắt III hidroxit (Fe(OH)3) tan dần trong dung dịch., Axit clohiđric là axit mạnh có khả năng tác dụng với Bazơ
Giới thiệu
-
Thông tin chi tiết về phương trình
Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng HCl + Fe(OH)3
Quá trình phản ứng HCl + Fe(OH)3
Hiện tượng xảy ra sau phản ứng HCl + Fe(OH)3
-
Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng
Thông tin về HCl (axit clohidric)
Thông tin về Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit)
-
Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng
Thông tin về H2O (nước)
Thông tin về FeCl3 (Sắt triclorua)
Thông tin chi tiết về phương trình
Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng HCl + Fe(OH)3
- Chất xúc tác: không có
- Nhiệt độ: thường
- Áp suất: thường
- Điều kiện khác: không có
Quá trình phản ứng HCl + Fe(OH)3
Quá trình: đang cập nhật...
Lưu ý: Axit clohiđric là axit mạnh có khả năng tác dụng với Bazơ
Hiện tượng xảy ra sau phản ứng HCl + Fe(OH)3
Hiện tượng: Chất rắn màu nâu đỏ Sắt III hidroxit (Fe(OH)3) tan dần trong dung dịch.
Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng
Thông tin về HCl (axit clohidric)
- Nguyên tử khối: 36.4609
- Màu sắc: trong suốt
- Trạng thái: Chất lỏng
![HCl-axit+clohidric-101](/uploads/images/20190520121543000000-images.jpg)
Hydro clorua là một chất khí không màu đến hơi vàng, có tính ăn mòn, không cháy, nặng hơn không khí và có mùi khó chịu ở nhiệt độ và áp suất thường. Dung dịch của khí HCl trong nước được gọi là axit clohidric. Axit clohidric thường được bán trên thị trường dưới dạng dung dịch chứa 28 - 35 % thường ...
Xem thêm chi tiết về HClThông tin về Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit)
- Nguyên tử khối: 106.8670
- Màu sắc: màu nâu đỏ
- Trạng thái: chất rắn dạng bột
![Fe(OH)3-Sat(III)+hidroxit-906](/uploads/images/20190503021931000000-tai_xuong.png)
Limonit, một hỗn hợp gồm nhiều hydrat và đa hình của sắt(III) oxy-hydroxit, là một trong ba quặng sắt chính, đã được sử dụng từ gần nhất là 2500 TCN.[6][7] Oxit sắt màu vàng, hay Pigment Yellow 42, được Cục quản lý Thực phẩm và Dược phẩm Hoa Kỳ(FDA) phê chuẩn cho sử dụng trong mỹ phẩm và được sử ...
Xem thêm chi tiết về Fe(OH)3Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng
Thông tin về H2O (nước)
- Nguyên tử khối: 18.01528 ± 0.00044
- Màu sắc: Không màu
- Trạng thái: Lỏng
![H2O-nuoc-92](/uploads/images/20190520121139000000-download.jpg)
Nước là một hợp chất liên quan trực tiếp và rộng rãi đến sự sống trên Trái Đất, là cơ sở của sự sống đối với mọi sinh vật. Đối với thế giới vô sinh, nước là một thành phần tham gia rộng rãi vào các phản ứng hóa học, nước là dung môi và là môi trường tích trữ các điều kiện để thúc đẩy hay kìm hãm các...
Xem thêm chi tiết về H2OThông tin về FeCl3 (Sắt triclorua)
- Nguyên tử khối: 162.2040
- Màu sắc: lục đậm dưới ánh sáng phản chiếu; đỏ tím dưới ánh sáng thường
- Trạng thái: Chất rắn
![FeCl3-Sat+triclorua-893](/uploads/images/20190502115233000000-download.png)
Sắt(III) clorua được dùng làm tác nhân khắc axit cho bản in khắc; chất cầm màu; chất xúc tác trong tổng hợp hữu cơ; chất làm sạch nước; dùng trong nhiếp ảnh, y học,.....
Xem thêm chi tiết về FeCl3Tổng số đánh giá:
Xếp hạng: / 5 sao
Loading... Chia sẻCác phương trình điều chế HCl
BaCl2 Tên gọi: Bari clorua
Nguyên tử khối: 208.2330
Nhiệt độ sôi: 1560°C
Nhiệt độ nóng chảy: 962°C
+ H2SO4 Tên gọi: axit sulfuric
Nguyên tử khối: 98.0785
Nhiệt độ sôi: 338°C
Nhiệt độ nóng chảy: 10°C
→ 2 HCl Tên gọi: axit clohidric
Nguyên tử khối: 36.4609
Nhiệt độ sôi: 110°C
+ BaSO4 Tên gọi: Bari sunfat
Nguyên tử khối: 233.3896
Nhiệt độ sôi: 1600°C
Nhiệt độ nóng chảy: 1580°C
Chất xúc tác
thường
Nhiệt độ
thường
Áp suất
thường
Điều kiện khác
thường
Xem chi tiết Br2 Tên gọi: brom
Nguyên tử khối: 159.8080
Nhiệt độ sôi: 58.8°C
Nhiệt độ nóng chảy: -7.2°C
+ 5 Cl2 Tên gọi: clo
Nguyên tử khối: 70.9060
Nhiệt độ sôi: -34°C
Nhiệt độ nóng chảy: -101°C
+ 6 H2O Tên gọi: nước
Nguyên tử khối: 18.01528 ± 0.00044
Nhiệt độ sôi: 100°C
Nhiệt độ nóng chảy: 4°C
→ 10 HCl Tên gọi: axit clohidric
Nguyên tử khối: 36.4609
Nhiệt độ sôi: 110°C
+ 2 HBrO3 Tên gọi: Axit bromic(V)
Nguyên tử khối: 128.9101
Chất xúc tác
thường
Nhiệt độ
thường
Áp suất
thường
Điều kiện khác
thường
Xem chi tiết C6H6 Tên gọi: benzen
Nguyên tử khối: 78.1118
+ Cl2 Tên gọi: clo
Nguyên tử khối: 70.9060
Nhiệt độ sôi: -34°C
Nhiệt độ nóng chảy: -101°C
→ C6H5Cl Tên gọi: clorua benzen
Nguyên tử khối: 112.5569
Nhiệt độ sôi: 131°C
+ HCl Tên gọi: axit clohidric
Nguyên tử khối: 36.4609
Nhiệt độ sôi: 110°C
Chất xúc tác
thường
Nhiệt độ
thường
Áp suất
thường
Điều kiện khác
Iron powder (Fe)
Xem chi tiết Xem tất cả phương trình điều chế HClCác phương trình điều chế Fe(OH)3
3 NaOH Tên gọi: natri hidroxit
Nguyên tử khối: 39.99711 ± 0.00037
Nhiệt độ sôi: 1.39°C
Nhiệt độ nóng chảy: 318°C
+ Fe(NO3)3 Tên gọi: Sắt(III) nitrat
Nguyên tử khối: 241.8597
Nhiệt độ nóng chảy: 37°C
→ 3 NaNO3 Tên gọi: Natri Nitrat
Nguyên tử khối: 84.9947
Nhiệt độ sôi: 380°C
Nhiệt độ nóng chảy: 308°C
+ Fe(OH)3 Tên gọi: Sắt(III) hidroxit
Nguyên tử khối: 106.8670
Chất xúc tác
thường
Nhiệt độ
thường
Áp suất
thường
Điều kiện khác
thường
Xem chi tiết H2O Tên gọi: nước
Nguyên tử khối: 18.01528 ± 0.00044
Nhiệt độ sôi: 100°C
Nhiệt độ nóng chảy: 4°C
+ NaClO Tên gọi: Natri hypoclorit
Nguyên tử khối: 74.4422
Nhiệt độ sôi: 101°C
Nhiệt độ nóng chảy: 18°C
+ 2 Fe(OH)2 Tên gọi: Sắt(II) hidroxit
Nguyên tử khối: 89.8597
→ NaCl Tên gọi: Natri Clorua
Nguyên tử khối: 58.4428
Nhiệt độ sôi: 1465°C
Nhiệt độ nóng chảy: 801°C
+ 2 Fe(OH)3 Tên gọi: Sắt(III) hidroxit
Nguyên tử khối: 106.8670
Chất xúc tác
thường
Nhiệt độ
thường
Áp suất
thường
Điều kiện khác
thường
Xem chi tiết 2 H2O Tên gọi: nước
Nguyên tử khối: 18.01528 ± 0.00044
Nhiệt độ sôi: 100°C
Nhiệt độ nóng chảy: 4°C
+ O2 Tên gọi: oxi
Nguyên tử khối: 31.99880 ± 0.00060
Nhiệt độ sôi: -182°C
Nhiệt độ nóng chảy: -218°C
+ 4 Fe(OH)2 Tên gọi: Sắt(II) hidroxit
Nguyên tử khối: 89.8597
→ 4 Fe(OH)3 Tên gọi: Sắt(III) hidroxit
Nguyên tử khối: 106.8670
Chất xúc tác
thường
Nhiệt độ
temperature
Áp suất
thường
Điều kiện khác
thường
Xem chi tiết Xem tất cả phương trình điều chế Fe(OH)3Một số định nghĩa cơ bản trong hoá học.
Mol là gì?
Trong hóa học, khái niệm mol được dùng để đo lượng chất có chứa 6,022.10²³ số hạt đơn vị nguyên tử hoặc phân tử chất đó. Số 6,02214129×10²³ - được gọi là hằng số Avogadro.
Xem thêmĐộ âm điện là gì?
Độ âm điện là đại lượng đặc trưng định lượng cho khả năng của một nguyên tử trong phân tử hút electron (liên kết) về phía mình.
Xem thêmKim loại là gì?
Kim loại (tiếng Hy Lạp là metallon) là nguyên tố có thể tạo ra các ion dương (cation) và có các liên kết kim loại, và đôi khi người ta cho rằng nó tương tự như là cation trong đám mây các điện tử.
Xem thêmNguyên tử là gì?
Nguyên tử là hạt nhỏ nhất của nguyên tố hóa học không thể chia nhỏ hơn được nữa về mặt hóa học.
Xem thêmPhi kim là gì?
Phi kim là những nguyên tố hóa học dễ nhận electron; ngoại trừ hiđrô, phi kim nằm bên phải bảng tuần hoàn.
Xem thêmNhững sự thật thú vị về hoá học có thể bạn chưa biết
Sự thật thú vị về Hidro
Hydro là nguyên tố đầu tiên trong bảng tuần hoàn. Nó là nguyên tử đơn giản nhất có thể bao gồm một proton trong hạt nhân được quay quanh bởi một electron duy nhất. Hydro là nguyên tố nhẹ nhất trong số các nguyên tố và là nguyên tố phong phú nhất trong vũ trụ.
Xem thêmSự thật thú vị về heli
Heli là một mặt hàng công nghiệp có nhiều công dụng quan trọng hơn bong bóng tiệc tùng và khiến giọng nói của bạn trở nên vui nhộn. Việc sử dụng nó là rất cần thiết trong y học, khí đốt cho máy bay, tên lửa điều áp và các tàu vũ trụ khác, nghiên cứu đông lạnh, laser, túi khí xe cộ, và làm chất làm mát cho lò phản ứng hạt nhân và nam châm siêu dẫn trong máy quét MRI. Các đặc tính của heli khiến nó trở nên không thể thiếu và trong nhiều trường hợp không có chất nào thay thế được heli.
Xem thêmSự thật thú vị về Lithium
Lithium là kim loại kiềm rất hoạt động về mặt hóa học, là kim loại mềm nhất. Lithium là một trong ba nguyên tố được tạo ra trong BigBang! Dưới đây là 20 sự thật thú vị về nguyên tố Lithium - một kim loại tuyệt vời!
Xem thêmSự thật thú vị về Berili
Berili (Be) có số nguyên tử là 4 và 4 proton trong hạt nhân của nó, nhưng nó cực kỳ hiếm cả trên Trái đất và trong vũ trụ. Kim loại kiềm thổ này chỉ xảy ra tự nhiên với các nguyên tố khác trong các hợp chất.
Xem thêmSự thật thú vị về Boron
Boron là nguyên tố thứ năm của bảng tuần hoàn, là một nguyên tố bán kim loại màu đen. Các hợp chất của nó đã được sử dụng hàng nghìn năm, nhưng bản thân nguyên tố này vẫn chưa bị cô lập cho đến đầu thế kỉ XIX.
Xem thêmSo sánh các chất hoá học phổ biến.
K2S2O8 và K3PO4
Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất Kali disulfat và chất kali photphat
Xem thêmKBr và KCl
Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất kali bromua và chất kali clorua
Xem thêmKClO3 và KI
Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất kali clorat và chất kali iodua
Xem thêmKMnO4 và KNO2
Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất kali pemanganat và chất kali nitrit
Xem thêmLiên Kết Chia Sẻ
** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.
Khám Phá Tin Tức Thú Vị Chỉ 5% Người Biết
Cập Nhật 03/07/2024
Từ khóa » Cân Bằng Phương Trình Hóa Học Fe(oh)3+hcl
-
Fe(OH)3 + HCl = FeCl3 + H2O - Trình Cân Bằng Phản ứng Hoá Học
-
HCl Fe(OH)3 = H2O FeCl3 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
-
Fe(OH)3 + 3HCl → FeCl3+ 3H2O | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
-
HCl + Fe(OH)3 | H2O + FeCl3 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
-
Fe(OH) 3 + 3HCl → FeCl 3 + 3H 2 O - Cân Bằng Phương Trình Hoá Học
-
Cân Bằng Phương Trình Hóa Học Sau Al(OH)3 HCl → AlCl3 H2O
-
H2O + FeCl3 (và Phản ứng Fe(OH)3 + H2SO4) - BYTUONG
-
Cân Bằng Phương Trình Hoá Học - Giải Bài Tập Hóa Học Lớp 8
-
Fe(OH)3 + 3HCl → FeCl3+ 3H2O | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
-
Fe(OH)3 → Fe2O3 + H2O - Trường THPT Thành Phố Sóc Trăng
-
Cân Bằng Các Phản ứng Fe(OH)3 + HCl - Phạm Khánh Linh - Hoc247
-
Fe(OH)3 → Fe2O3 + H2O
-
Việt Phương Trình Ion Rút Gọn Fe(OH)3 HCl | HoiCay - Top Trend News
-
3NaOH + FeCl3 → 3NaCl+ Fe(OH)3↓ - Cân Bằng Phương Trình Hóa ...