4 Đề Thi Học Kì 2 Toán Lớp 1 Năm 2021 - 2022 Tải Nhiều Nhất

Bộ Đề thi Cuối Học kì 2 Toán lớp 1 Cánh diều năm 2024 tải nhiều nhất
  • Siêu sale sách 11-11 Shopee
Trang trước Trang sau

Với bộ 10 Đề thi Học kì 2 Toán lớp 1 năm 2024 có đáp án, chọn lọc được biên soạn bám sát nội dung sách Cánh diều và sưu tầm từ đề thi Toán lớp 1 của các trường Tiểu học trên cả nước. Hi vọng bộ đề thi này sẽ giúp học sinh ôn tập và đạt kết quả cao trong các bài thi Học kì 2 Toán 1.

  • Đề thi Học kì 2 Toán lớp 1 Cánh diều có đáp án (5 đề)
  • Đề thi Học kì 2 Toán lớp 1 Cánh diều năm 2024 có ma trận (5 đề)
  • Đề thi Toán lớp 1 Cuối kì 2 (mới nhất)
  • Đề thi Toán lớp 1 Cuối kì 2 (Đề 1)
  • Đề thi Toán lớp 1 Cuối kì 2 (Đề 2)
  • Đề thi Toán lớp 1 Cuối kì 2 (Đề 3)
  • Đề thi Toán lớp 1 Cuối kì 2 (Đề 4)
  • Đề thi Toán lớp 1 Cuối kì 2 (Đề 5)

Bộ Đề thi Cuối Học kì 2 Toán lớp 1 Cánh diều năm 2024 tải nhiều nhất

Xem thử

Chỉ từ 150k mua trọn bộ đề thi Toán lớp 1 Cuối Học kì 2 Cánh diều bản word có lời giải chi tiết:

  • B1: gửi phí vào tk: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận đề thi
Quảng cáo

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 2 - Cánh diều

Năm học 2024 - 2025

Bài thi môn: Toán lớp 1

Thời gian làm bài: phút

(không kể thời gian phát đề)

I. Phần trắc nghiệm

Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Đồng hồ dưới đây chỉ:

Bộ Đề thi Cuối Học kì 2 Toán lớp 1 Cánh diều năm 2024 tải nhiều nhất

A. 12 giờ                 B. 11 giờ

C. 10 giờ                 D. 9 giờ

Câu 2. Hôm nay là thứ ba. Vậy hôm qua là thứ mấy?

A. Thứ hai               B. Thứ tư

C. Thứ năm               D. Chủ nhật

Quảng cáo

Câu 3. Số 76 gồm:

A. 7 chục và 6 đơn vị               B. 6 chục và 7 đơn vị

C. 6 chục và 6 đơn vị               D. 6 chục và 5 đơn vị

Câu 4. Số liền sau của số 34 là:

A. 35                 B. 33

C. 32                 D. 36

Câu 5. Trong các số 65, 68, 39, 71 số lớn nhất là:

A. 65                        B. 68

C. 39                        D. 71

Câu 6. Độ dài của bút chì màu vàng là:

Bộ Đề thi Cuối Học kì 2 Toán lớp 1 Cánh diều năm 2024 tải nhiều nhất

A. 38 cm                  B. 26 cm

C. 16 cm                  D. 14 cm

Quảng cáo

II. Phần tự luận

Câu 7. Đặt tính rồi tính:

a) 32 + 56

…………..

…………..

…………..

b) 98 – 41

……………

……………

……………

Câu 8. Viết (theo mẫu):

Bốn mươi tư: 44

Năm mươi hai: …….

Tám mươi chín: ……

23: hai mươi ba

85: ……………

71: ……………

Quảng cáo

Câu 9. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

a) Số 36 gồm …..chục và …..đơn vị.

b) Số gồm 9 chục và 0 đơn vị được viết là: ………

Câu 10. Viết các số 41, 88, 7, 39:

a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: ………………..

b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: ……………….

Câu 11. Số?

Bộ Đề thi Cuối Học kì 2 Toán lớp 1 Cánh diều năm 2024 tải nhiều nhất

Hình bên có:

 

Hình vuông

 

Hình chữ nhật

 

Hình tam giác

 

Hình tròn

ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI

I. Phần trắc nghiệm

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

D

A

A

A

D

D

Câu 1.

Đáp án đúng là: D

Bộ Đề thi Cuối Học kì 2 Toán lớp 1 Cánh diều năm 2024 tải nhiều nhất

Kim ngắn chỉ số 9, kim dài chỉ số 12.

Vậy đồng hồ chỉ: 9 giờ

Câu 2.

Đáp án đúng là: A

Hôm nay là thứ ba. Vậy hôm qua là thứ hai.

Câu 3.

Đáp án đúng là: A

Số 76 gồm: 70 và 6 đọc là: 7 chục và 6 đơn vị

Câu 4.

Đáp án đúng là: A

Muốn tìm số liền sau của một số, ta lấy số đó cộng thêm 1 đơn vị.

Số liền sau của số 34 là: 34 + 1 = 35

Câu 5.

Đáp án đúng là: D

So sánh: 65, 68, 39, 71

So sánh theo thứ tự trừ trái sang phải.

Số hàng chục: 3 < 6 < 7

Vậy số lớn nhất là: 71

Câu 6.

Đáp án đúng là: D

Bộ Đề thi Cuối Học kì 2 Toán lớp 1 Cánh diều năm 2024 tải nhiều nhất

Độ dài của bút chì màu vàng là:

26 cm – 12 cm = 14 cm

II. Phần tự luận

Câu 7. Đặt tính rồi tính:

Bộ Đề thi Cuối Học kì 2 Toán lớp 1 Cánh diều năm 2024 tải nhiều nhất

Câu 8.

Bốn mươi tư: 44

Năm mươi hai: 52

Tám mươi chín: 89

23: hai mươi ba

85: tám mươi lăm

71: bảy mươi mốt

Câu 9.

a) Số 36 gồm 3 chục và 6 đơn vị.

b) Số gồm 9 chục và 0 đơn vị được viết là: 90

Câu 10.

Viết các số 41, 88, 7, 39:

a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: 7; 39; 41; 88

b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: 88; 41; 39; 7

Câu 11.

Bộ Đề thi Cuối Học kì 2 Toán lớp 1 Cánh diều năm 2024 tải nhiều nhất

Hình bên có:

3

Hình vuông

3

Hình chữ nhật

6

Hình tam giác

7

Hình tròn

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 2 - Cánh diều

Năm học 2024 - 2025

Bài thi môn: Toán lớp 1

Thời gian làm bài: phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 1)

I. Phần trắc nghiệm:

Câu 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:

a) Số gồm 8 chục và 5 đơn vị được viết là:

A. 58

B. 85

C. 80

D. 05

b) Số 14 được đọc là:

A. Mười bốn

B. Một bốn

C. Mười và bốn

D. Mười chục bốn

Câu 2: Viết số còn thiếu vào chỗ chấm:

a) Số … là số liền trước của số 49.

b) Số … là số liền sau của số 58.

Câu 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:

12 + 13 = 25 ☐ 

33 – 11 = 21 ☐ 

45 + 10 = 55 ☐ 

89 – 47 = 42 ☐ 

Câu 4: Đọc tờ lịch dưới đây và điền số thích hợp vào chỗ chấm:

 Bộ Đề thi Cuối Học kì 2 Toán lớp 1 Cánh diều năm 2024 tải nhiều nhất

Hôm nay là thứ …. ngày … tháng … năm 2022.

Câu 5: Điền số thích hợp vào chỗ trống về độ cao của các con vật dưới đây:

Bộ Đề thi Cuối Học kì 2 Toán lớp 1 Cánh diều năm 2024 tải nhiều nhất

Câu 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

Bộ Đề thi Cuối Học kì 2 Toán lớp 1 Cánh diều năm 2024 tải nhiều nhất

Đồng hồ trên chỉ …. giờ.

Câu 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

Bộ Đề thi Cuối Học kì 2 Toán lớp 1 Cánh diều năm 2024 tải nhiều nhất

Hình trên có … hình tam giác, … hình tròn, … hình vuông.

II. Phần tự luận

Câu 8. Tính:

12 + 34 =

46 – 10 =

25 + 43 =

89 – 72 =

Câu 9: Đặt tính rồi tính:

43 + 12

55 – 20

28 – 6

Câu 10: Viết phép tính thích hợp và trả lời câu hỏi:

Lớp 1A có 23 bạn học sinh nam và 25 bạn học sinh nữ. Hỏi lớp 1A có tất cả bao nhiêu học sinh?

                                                     Bộ Đề thi Cuối Học kì 2 Toán lớp 1 Cánh diều năm 2024 tải nhiều nhất

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 2 - Cánh diều

Năm học 2024 - 2025

Bài thi môn: Toán lớp 1

(Đề số 2)

I. Phần trắc nghiệm (7 điểm):

Câu 1 (1 điểm): Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:

a) Trong các số 69, 93, 55, 14 số lớn nhất là số:

A. 61

B. 16

C. 10

D. 60

Câu 2 (1 điểm): Viết số còn thiếu vào chỗ chấm:

a) 53, …, 55, 56, …., ….., 59, 60.

b) Số 49 có số liền trước là số …, có số liền sau là số …

Câu 3 (1 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:

90 – 60 =

28 – 7 =

42 + 15 =

51 + 6 =

Câu 9 (1 điểm): Tính nhẩm:

Từ khóa » Toán Lớp 1 Kì 2 Sách Cánh Diều