4 (số) – Wikipedia Tiếng Việt
Bước tới nội dung
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện về 4 (số).
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=4_(số)&oldid=74567161” Thể loại:
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Wikimedia Commons
- Khoản mục Wikidata
| Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. Mời bạn giúp hoàn thiện bài viết này bằng cách bổ sung chú thích tới các nguồn đáng tin cậy. Các nội dung không có nguồn có thể bị nghi ngờ và xóa bỏ. (Tìm hiểu cách thức và thời điểm xóa thông báo này) |
| 4 | ||||
|---|---|---|---|---|
| Số đếm | 4bốn | |||
| Số thứ tự | thứ tư | |||
| Bình phương | 16 (số) | |||
| Lập phương | 64 (số) | |||
| Tính chất | ||||
| Hệ đếm | tứ phân | |||
| Phân tích nhân tử | 22, 2 × 2 | |||
| Chia hết cho | 1, 2, 4 | |||
| Biểu diễn | ||||
| Nhị phân | 1002 | |||
| Tam phân | 113 | |||
| Tứ phân | 104 | |||
| Ngũ phân | 45 | |||
| Lục phân | 46 | |||
| Bát phân | 48 | |||
| Thập nhị phân | 412 | |||
| Thập lục phân | 416 | |||
| Nhị thập phân | 420 | |||
| Cơ số 36 | 436 | |||
| Lục thập phân | 460 | |||
| Số La Mã | IV | |||
| ||||
| Lũy thừa của 2 | ||||
| ||||
4 (bốn) là một số tự nhiên ngay sau 3 và ngay trước 5. Đồng thời, con số này cũng là một con số xui xẻo cho các nước phương Đông, đặc biệt là Trung Quốc và Hàn Quốc trong vùng văn hóa Đông Á. Trong tiếng Trung và tiếng Hàn (Hanja), số 4 đọc là "tứ" như từ "tử" nghĩa là chết.
Trong toán học (In mathematics)
[sửa | sửa mã nguồn]- Số 4 là hợp số chẵn nhỏ nhất, nó chia hết cho 1 và 2.[1]
- Một số chia hết cho 4 khi 2 chữ số cuối cùng của nó chia hết cho 4.[2]
- Số 4 là số chính phương.
- Số 4 là độ dài của cạnh góc vuông của tam giác Ai Cập.
- 2+2 = 2×2 = 22 = 4
- Bình phương của 4 là 16. Ngược lại, căn bậc hai số học của 16 là 4 hoặc căn bậc hai số học của 4 là 2.
- Định lí 4 bình phương của Lagrange nói rằng mọi số đều có thể viết được dưới dạng tổng của không quá 4 số bình phương.
- Mọi số chia hết cho 4 đều viết được dưới dạng hiệu của 2 số bình phương.
- Bậc bốn là bậc cao nhất của phương trình đa thức tổng quát có lời giải bằng căn thức
Trong khoa học tự nhiên (hóa học)
[sửa | sửa mã nguồn]- 4 là số hiệu nguyên tử của nguyên tố Beryllium (Be)
và 4 cũng là khối lượng của nguyên tử Helium, kí hiệu là he
Trong Tôn giáo, tín ngưỡng.
[sửa | sửa mã nguồn]- Đối với người Nhật Bản, Trung Quốc và Hàn Quốc, số 4 ứng với thứ tự cuối của vòng tròn cuộc sống: sinh - lão - bệnh - tử. Vì vậy số 4 là con số chết chóc.[3]
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Fiore, Gregory (ngày 1 tháng 8 năm 1993). Basic mathematics for college students: concepts and applications (bằng tiếng Anh). HarperCollins College. tr. 162. ISBN 978-0-06-042046-8. The smallest composite number is 4.
- ^ Prep, Kaplan Test (ngày 3 tháng 1 năm 2017). SAT Subject Test Mathematics Level 1 (bằng tiếng Anh). Simon and Schuster. tr. 289. ISBN 978-1-5062-0922-7. An integer is divisible by 4 if the last two digits form a multiple of 4.
- ^ Lachenmeyer, Nathaniel (2005). 13: The Story of the World's Most Notorious Superstition (bằng tiếng Anh). Penguin Group (USA) Incorporated. tr. 187. ISBN 978-0-452-28496-8. In Chinese , Japanese , and Korean , the word for four is , unfortunately , an exact homonym for death
Bài viết liên quan đến toán học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |
- x
- t
- s
| |||||||||||||||||||||||
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| |||||||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||||||
|
- Sơ khai toán học
- Số nguyên
- Số chẵn
- 4 (số)
- Nguồn CS1 tiếng Anh (en)
- Trang thiếu chú thích trong bài
- Tất cả bài viết sơ khai
Từ khóa » Số 4 Nhỏ
-
Kí Tự đặc Biệt Chữ Nhỏ - Tên Game Kí Tự đặc Biệt Hay Nhất
-
Tổng Hợp Các Ký Tự đặc Biệt Trong Au ( Game Audition )
-
Kí Tự Đặc Biệt Số 4 ❤️️ Bảng Ký Tự Số 4 Ngược, Nhỏ, La Mã
-
Kí Tự Đặc Biệt Số ❤️ Bộ 1001 Mẫu Ký Tự Số Đẹp Đủ Loại
-
Kí Tự Chữ Nhỏ, Ký Tự Số Nhỏ FF
-
Kí Tự đặc Biệt Chữ NHỎ ²⁰²² Tạo Tên Game Mobile Chất Lừ
-
Răng Số 4 Là Gì? Nhổ Răng Số 4 Có Nguy Hiểm Không?
-
Răng Số 4 Và 48 Là Răng Nào? Nhổ đi Có ảnh Hưởng Gì Không?
-
Nhổ Răng Số 4 Có ảnh Hưởng Gì Không? | Vinmec
-
Kí Tự Đặc Biệt Số Nhỏ Tròn Mũ La Mã ❤️ Bảng Ký Tự Số Đẹp
-
Hướng Dẫn Viết Số 4 (cỡ Nhỏ) - |Kiến Thức Tiểu Học| - YouTube
-
Nhổ Răng Số 4 Và Những Kiến Thức Cần Biết - Nha Khoa KaiYen
-
Nến Vàng Số 4 - (Mẫu Nhỏ)