4 Vé Tàu Đà Nẵng Huế Giá "Mềm" Nhất 2022 - MotorTrip
Có thể bạn quan tâm
Quãng đường di chuyển giữa hai đầu điểm du lịch Đà Nẵng đến Huế không quá xa. Đặc biệt với phương tiện tàu hỏa thì lại càng nhanh hơn bao giờ hết. Để chuyến hành trình của mọi người được thuận tiện nhất thì bài viết dưới đây MotorTrip sẽ tổng hợp chi tiết giá vé, lộ trình và chất lượng của 4 vé tàu Đà Nẵng Huế chạy trên tuyến đường này.
Thông tin chung về vé tàu Đà Nẵng – Huế
- Quãng đường: 110km
- Các tàu chạy chuyến Đà Nẵng Huế: SE8; SE6; SE4; SE2
- Giá vé: 65.000đ – 258.000đ
- Ga đón – trả: Ga Đà Nẵng – Ga Huế
- Thời gian di chuyển: 2 tiếng 30 phút – 3 tiếng 30 phút
Tổng hợp giá vé tàu từ Đà Nẵng đi Huế
Nhìn chung giá vé của 4 chuyến tàu từ Đà Nẵng đi Huế dưới đây đều có mức giá dao động như nhau. Không những vậy chất lượng và các tiện ích dịch vụ của các tàu cũng được đảm bảo và được khá nhiều hành khách đánh giá tốt. Điểm khác biệt lớn nhất là khung thời gian xuất bến di chuyển của các tàu. Nên tùy vào nhu cầu mọi người có thể chọn lựa mã tàu nào phù hợp cho mình nhất.
Lộ trình xuất phát từ ga Đà Nẵng đến ga Huế
Mã tàu | Lộ trình thời gian | Giá vé |
Tàu SE 8 | Ga Đà Nẵng – Ga Huế 00h57 – 03h27; 2 tiếng 30 phút | 85.000đ – 164.000đ |
Tàu SE 6 | Ga Đà Nẵng – Ga Huế 10h51 – 13h44; 2 tiếng 53 phút | 65.000đ – 146.000đ |
Tàu SE 4 | Ga Đà Nẵng – Ga Huế 12h28 – 15h08; 2 tiếng 40 phút | 82.000đ – 150.000đ |
Tàu SE 2 | Ga Đà Nẵng – Ga Huế 13h42 – 16h09; 2 tiếng 27 phút | 66.000đ – 258.000đ |
Chi tiết giá vé và lộ trình tàu từ Đà Nẵng đi Huế
Với 4 mã tàu Đà Nẵng Huế này khá đa dạng về thời gian di chuyển. Nhưng tùy vào từng loại cũng sẽ có ưu điểm và hạn chế riêng. Tuy nhiên chất lượng của tàu cũng quyết định tới chất lượng của quá trình di chuyển. Với các tàu mới hiện đại thì di chuyển sẽ nhanh và êm hơn. Chính vì thế để nắm bắt kĩ hơn về từng mã tàu thì mọi người có thể đọc và tham khảo thông tin dưới đây.
1. Vé tàu SE 8 Đà Nẵng Huế
Với cung đường di chuyển từ Đà Nẵng đi Huế thì mã tàu SE 8 được nhiều hành khách biết đến và chọn lựa nhiều hơn cả. Không những vậy đây là hạng tàu bình dân nên mức giá cũng khá “mềm”. Đặc biệt vì chạy buổi đêm nên thời gian mà tàu di chuyển giữa hai đầu điểm này cũng chỉ mất 2 tiếng 30 phút.
Bảng giá tàu SE 8 chạy tuyến Đà Nẵng Huế như sau:
Mã ghế | Tên ghế | Giá vé |
AnLT1 | Khoang 4 điều hòa T1 | 144.000đ |
AnLT1v | Khoang 4 điều hòa T1 | 164.000đ |
AnLT2 | Khoang 4 điều hòa T2 | 134.000đ |
AnLT2v | Khoang 4 điều hòa T2 | 154.000đ |
BnLT1 | Khoang 6 điều hòa T1 | 130.000đ |
BnLT2 | Khoang 6 điều hòa T2 | 117.000đ |
BnLT3 | Khoang 6 điều hòa T3 | 102.000đ |
NML | Ngồi mềm điều hòa | 77.000đ |
NML56 | Ngồi mềm điều hòa | 85.000đ |
NML56V | Ngồi mềm điều hòa | 85.000đ |
NMLV | Ngồi mềm điều hòa | 87.000đ |
Lưu ý:
- Giá vé đã bao gồm bảo hiểm.
- Giá vé có thể thay đổi tùy từng thời điểm tàu chạy.
- Bảng giá được cập nhật từ Website chính thức của Tổng công ty đường sắt Việt Nam k.vnticketonline.vn năm 2022.
Với 9 toa tàu thì trong đó 3 toa đầu là toa ghế ngồi, còn với 6 toa còn lại là toa giường nằm. Ở mỗi toa thì sẽ có cách thiết kế và bài trí khác nhau đểu phù hợp với công năng của từng loại. Riêng với toa ghế ngồi thì sức chứa sẽ lớn hơn. Còn ở toa giường nằm thì số lượng sẽ ít hơn đôi chút. Nhưng điểm chung của cả hai loại là đều được trang bị đầy đủ tiện nghi và các dịch vụ đi kèm để hành khách có thể sử dụng.
Trong mỗi toa tàu đều có một khu nhà vệ sinh khép kín riêng biệt cực sạch sẽ, tiện nghi. Riêng với dịch vụ ăn uống thì hành khách cũng không cần phải quá lo. Bởi trong tàu cũng có cả một khu bán đồ ăn thức uống cho khách. Không những vậy cũng có cả xe đồ ăn di chuyển dọc tới các toa. Nên nếu mọi người cần dùng gì cũng được đáp ứng tận nơi.
Vì quãng đường di chuyển cũng không quá xa nên mã tàu SE 8 cũng không dừng lại ở quá nhiều tuyến. Mà tàu sẽ chạy thẳng từ ga Đà Nẵng đến ga Huế. Chính vì thế cũng tối ưu được khá nhiều thời gian nên mọi người khi lựa chọn cũng cần lưu ý và cân nhắc thật kỹ.
Mức chi phí để di chuyển bằng mã tàu SE 8 cũng không quá cao. Dao động khoảng từ 85.000đ – 164.000đ tùy vào loại ghế ngồi và toa tàu. Không những vậy mức giá này cũng luôn được niêm yết sẵn trên hệ thống. Đảm bảo không có trường hợp tăng giá bất thường.
Chi tiết lộ trình tàu SE 8 chạy tuyến Đà Nẵng – Huế như sau:
Ga | Giờ đi / Giờ đến | Dừng | Khoảng cách |
Đà Nẵng | 00:32/ 00:57 | 25 phút | 0km |
Huế | 03:27 | 7 phút | 103km |
Xem thêm: Thông Tin 5 Vé Tàu Đà Nẵng Nha Trang – Giá Vé, Lộ Trình Chạy
2. Vé tàu SE 6 đi từ ga Đà Nẵng
Riêng với mã tàu SE 6 thì thời gian di chuyển là ban ngày. Nên cũng thuận tiện và dễ dàng cho việc di chuyển của hành khách hơn cả. Tàu xuất bến và đón khách ở Ga Đà Nẵng lúc 10h51. Sau đó chạy thẳng tới ga Huế không dừng ở điểm nào nên thời gian di chuyển cũng chỉ mất 2 tiếng 53 phút. Đê nắm bắt được chi tiết về giá vé và lộ trình cụ thể hơn thì mọi người có thể tham khảo thông tin dưới đây.
Bảng giá tàu SE 6 chạy tuyến Đà Nẵng Huế như sau:
Mã ghế | Tên ghế | Giá vé |
AnLT1 | Khoang 4 điều hòa T1 | 115.000đ |
AnLT1M | Khoang 4 điều hòa T1 | 126.000đ |
AnLT1Mv | Khoang 4 điều hòa T1 | 146.000đ |
AnLT1v | Khoang 4 điều hòa T1 | 135.000đ |
AnLT2 | Khoang 4 điều hòa T2 | 107.000đ |
AnLT2M | Khoang 4 điều hòa T2 | 117.000đ |
AnLT2Mv | Khoang 4 điều hòa T2 | 137.000đ |
AnLT2v | Khoang 4 điều hòa T2 | 127.000đ |
BnLT1M | Khoang 6 điều hòa T1 | 112.000đ |
BnLT2M | Khoang 6 điều hòa T2 | 102.000đ |
BnLT3M | Khoang 6 điều hòa T3 | 87.000đ |
GP | Ghế phụ | 65.000đ |
NCL | Ngồi cứng điều hòa | Đang cập nhật |
NML56 | Ngồi mềm điều hòa | 89.000đ |
NML56V | Ngồi mềm điều hòa | 99.000đ |
Lưu ý: Giá vé được cập nhật từ các trang web uy tín như k.vnticketonline.vn năm 2022. Giá đã được bao gồm phí bảo hiểm cho hành khách trong suốt quá trình di chuyển. Tuy nhiên mức giá này không cố định và có thể thay đổi tùy vào từng thời điểm tàu di chuyển.
Mã tàu này bao gồm 9 toa với từng công năng riêng biệt. Tuy nhiên mọi người cần lưu ý lộ trình di chuyển từ Đà Nẵng đi Huế của mã tàu này không xuất phát bắt đầu từ ga Đà Nẵng. Mà tàu có đón hành khách ở nhiều ga trước đó. Vì thế số ghế ngồi và giường nằm ở đây đa phần đều là của chặng dài hơn. Nên khi có nhu cầu di chuyển thì mọi người cũng chủ động đặt vé sớm để tránh hết chỗ.
Ở trong mỗi toa đều được thiết kế khá nhiều cửa kính đều trong không gian toa. Do đó hành khách cũng có thể thoải mái ngắm nhìn và lưu lại những bức hình tuyệt đẹp của khung cảnh bên ngoài. Nhưng riêng với những người hay bị say tàu xe thì nên hạn chế ngồi ở vị trí ngược chiều tàu chạy. Để tránh gặp tình trạng đau đầu buồn nôn. Nhưng nếu trong quá trình di chuyển mà hành khách gặp bất cứ vấn đều gì cũng đều sẽ có đội ngũ nhân viên hỗ trợ kịp thời.
Mỗi này mã tàu SE 6 sẽ chỉ có một duy nhất xuất bến di chuyển từ Đà Nẵng đi Huế. Nên mọi người khi có nhu cầu thì nên chủ động đặt vé sớm để tránh bị nhỡ chuyến. Tuy nhiên vào những dịp cao điểm như lễ Tết hay ngày hè. Khi đó nhu cầu đi lại bằng tàu của hành khách tăng cao, nên số chuyến lưu động của mã tàu này cũng được tăng thêm. Từ đấy có thể đáp ứng được hết được việc đi lại của hành khách một cách toàn vẹn nhất.
Ngoài đáp ứng nhu cầu đi lại của mọi người ra thì mã tàu này còn kết hợp thêm cả dịch vụ chở hàng hóa. Nhưng để đảm bảo không quá ảnh hưởng tới chất lượng chuyến đi ra thì tàu chỉ nhận một số lượng hàng nhất định. Hàng hóa sẽ được nhận tại điểm và trả tại các điểm dừng mà bạn yêu cầu. Còn với hành lý của khách đi tàu thì hoàn toàn miễn phí mà không mất thêm đồng nào.
Chi tiết lộ trình tàu SE 6 chạy tuyến Đà Nẵng – Huế như sau:
Ga | Giờ đi / Giờ đến | Dừng | Khoảng cách |
Đà Nẵng | 10:26/ 10:51 | 25 phút | 0km |
Huế | 13:44 | 7 phút | 103km |
3. Mã vé tàu SE 4 đi Huế từ Đà Nẵng
Xét về mặt bằng chung thì mã tàu SE 4 cũng tương đồng với các tàu khác di chuyển từ Đà Nẵng đi Huế. Nhưng chất lượng của hạng tàu này cũng được nhiều hành khách đánh giá khá tốt. Không những vậy đi kèm với đó là khá nhiều các tiện ích dịch vụ xịn sò. Tuy nhiên với 10 toa của tàu thì mỗi toa sẽ có một công năng và mức giá riêng. Nhưng dù với bất cứ loại nào cũng hoàn toàn xứng đáng với mức chi phí mà mọi người phải bỏ ra.
Bảng giá tàu SE 4 chạy tuyến Đà Nẵng Huế như sau:
Mã ghế | Tên ghế | Giá vé |
AnLT1 | Khoang 4 điều hòa T1 | 130.000đ |
AnLT1v | Khoang 4 điều hòa T1 | 150.000đ |
AnLT2 | Khoang 4 điều hòa T2 | 122.000đ |
AnLT2v | Khoang 4 điều hòa T2 | 142.000đ |
BnLT1 | Khoang 6 điều hòa T1 | 117.000đ |
BnLT2 | Khoang 6 điều hòa T2 | 107.000đ |
BnLT3 | Khoang 6 điều hòa T3 | 94.000đ |
NML | Ngồi mềm điều hòa | 82.000đ |
NML56 | Ngồi mềm điều hòa | 90.000đ |
NML56V | Ngồi mềm điều hòa | 100.000đ |
NMLV | Ngồi mềm điều hòa | 92.000đ |
Tuy với cung đường di chuyển từ Đà Nẵng đi Huế không có dừng tại bến nào. Mà tày sẽ chạy thẳng một mạch tới điểm dừng để trả khách. Nhưng lộ trình luôn được cập nhật trên hệ thống để mọi người tiện theo dõi. Với mã tàu này mọi người có thể chọn lựa vé tàu Nha Trang – Quảng Ngãi, hay các chuyến tàu dọc từ Sài Gòn đi Hà Nội.
Tại ga Đà Nẵng tàu có dừng nghỉ 29 phút rồi mới xuất bến tiếp tục di chuyển. Nên mọi người có thể tranh thủ chuẩn bị và cất giữ đồ đạc nhanh chóng trước khi lên tàu. Riêng với những hàng hóa của hành khách kèm theo quá nhiều và cồng kềnh. Đơn vị có thể sẽ tính thêm vào phí vận chuyển hàng. Nên mọi người cũng cần phải cân nhắc và lưu ý ngay trước khi di chuyển.
Để đặt được vé di chuyển tàu SE 4 Đà Nẵng Huế thì cũng có khá nhiều hình thức khác nhau. Mọi người có thể đến trực tiếp tại quầy vé để đặt theo cách truyền thống. Ngoài ra cũng có thể truy cập các website để đặt vé và thanh toán theo hình thức trực tuyến sẽ tiện lợi hơn rất nhiều.
Chi tiết lộ trình tàu SE 4 chạy tuyến Đà Nẵng – Huế như sau:
Ga | Giờ đi / Giờ đến | Dừng | Khoảng cách |
Đà Nẵng | 11:59/ 12:28 | 29 phút | 0km |
Huế | 15:08 | 7 phút | 103km |
Xem thêm: Chi Tiết 4 Vé Tàu Đà Nẵng – Vinh Giá Tốt, Di Chuyển Cực Nhanh
4. Vé tàu SE 2 Đà Nẵng Huế
Mã tàu SE 2 là loại có khung thời gian xuất bến di chuyển muộn nhất trong danh sách vé tàu từ Đà Nẵng đi Huế trong ngày. Tuy nhiên khung giờ xe bắt đầu chạy từ ga Đà Nẵng là 13h42, nên cũng không quá muộn gây trở ngại cho việc di chuyển của mọi người. Thời gian di chuyển mất khoảng 2 tiếng 27 phút nên mọi khoảng 16h cũng ngày là mọi người đến được bến ga Huế.
Bảng giá tàu SE 2 chạy tuyến Đà Nẵng Huế như sau:
Mã ghế | Tên ghế | Giá vé |
AnLT1 | Khoang 4 điều hòa T1 | 129.000đ |
AnLT1Mv | Khoang 4 điều hòa T1 | 149.000đ |
AnLT2M | Khoang 4 điều hòa T2 | 118.000đ |
AnLT2Mv | Khoang 4 điều hòa T2 | 138.000đ |
AnLv2M | Khoang 2 điều hòa VIP | 258.000đ |
BnLT1 | Khoang 6 điều hòa T1 | 108.000đ |
BnLT1M | Khoang 6 điều hòa T1 | 114.000đ |
BnLT2 | Khoang 6 điều hòa T2 | 98.000đ |
BnLT2M | Khoang 6 điều hòa T2 | 103.000đ |
BnLT3 | Khoang 6 điều hòa T3 | 85.000đ |
BnLT3M | Khoang 6 điều hòa T3 | 89.000đ |
GP | Ghế phụ | 66.000đ |
NML56 | Ngồi mềm điều hòa | 89.000đ |
NML56V | Ngồi mềm điều hòa | 99.000đ |
Với toa ghế ngồi thì sức chứa có thể lên tới 50 khách. Nhưng với cách bài trí và thiết kế thông minh thì không gian của toa này cũng khá thông thoáng và rộng rãi. Trong đây cũng được trang bị đủ cả chăn gối và đầy đủ các tiện nghi cơ bản như TV, internet… Do đó hành khách có thể thư giãn, thoải mái nghỉ ngơi trong suốt hành trình di chuyển.
Một điểm cộng của mã tàu SE 2 này là có đội ngũ nhân viên cực nhiệt tình, chu đáo. Bạn sẽ luôn đáp ứng phục vụ bất cứ nhu cầu nào trong suốt quá trình di chuyển. Không những vậy trong tàu cũng có xe đẩy cung cấp đồ ăn, thức uống đi tới từng các toa. Do đó nếu có nhu cầu ăn uống trong quá trình di chuyển mọi người cũng có thể sử dụng ngay.
Chi tiết lộ trình tàu SE 2 chạy tuyến Đà Nẵng – Huế như sau:
Ga | Giờ đi / Giờ đến | Dừng | Khoảng cách |
Đà Nẵng | 13:17/ 13:42 | 25 phút | 0km |
Huế | 16:09 | 7 phút | 103km |
Lưu ý khi mua vé tàu Đà Nẵng Huế
Tuy hình thức đặt vé được đa dạng theo nhiều hình thức khác nhau. Nhưng mọi người vẫn nên cần tìm hiểu thông tin thật kỹ lưỡng và chọn lựa phương thức phù hợp nhất cho mình. Ngoài ra để đảm bảo luôn có chỗ tốt cho mình thì mọi người nên đặt vé trước 5-7 ngày trước ngày đi. Để cũng tránh được nhiều vấn đề phát sinh khác xảy ra.
Một lưu ý dành cho hành khách là khi di chuyển theo gia đình hay nhóm bạn có thể thuê riêng một khoang trong toa tàu. Ở trong các khoang này cũng được phục vụ đầy đủ các tiện ích. Không những thế riêng với các khoang này thì được thiết kế riêng tư, kín đáo. Từ đấy hành khách cũng có thể thoải mái nghỉ ngơi hay tạo các hoạt động vui chơi giải trí.
Vì di chuyển bằng phương tiện nên mọi người cứ chọn lựa mặc những loại trang phục thoải mái. Tuy nhiên trong tàu cũng có khá nhiều góc xịn sò. Nên nếu bạn muốn check in sống ảo có thể đem theo thêm nhiều “bộ cánh” lộng lẫy khác nhau. Từ đấy sẽ tha hồ cho ra những shoot hình mê ly và cực “ưng cái bụng”. Tuy nhiên, quý khách cần ăn mặc lịch sự và tránh làm ảnh hưởng tới những hành khách khác trên tàu.
Trên đây là thông tin chi tiết, cụ thể nhất về 4 vé tàu Đà Nẵng chạy đi Huế hiện nay. Trước mỗi quá trình di chuyển mọi người nên tìm hiểu kỹ từng loại mã tàu để rõ được ưu điểm và hạn chế của từng loại. Nhưng đảm bảo với loại nào cũng đều sẽ đem đến cho bạn trải nghiệm chất lượng. Hi vọng với những chia sẻ này sẽ giúp mọi hành khách có một chuyến đi thuận lợi, bình an và nhiều kỷ niệm.
Có thể bạn quan tâm
- 5 Vé Tàu Đà Nẵng Quảng Ngãi Giá Rẻ Nhất 2022
- 4 Vé Tàu Đà Nẵng Đi Ninh Bình – Giá Vé & Lộ Trình Di Chuyển
- 4 Vé Tàu Đà Nẵng – Quảng Bình Giá “Tốt” Nhất 2022
Từ khóa » Giá Vé Tàu Huế đà Nẵng
-
Bảng Giá Vé Tàu Lửa Huế đi Đà Nẵng
-
Bảng Giá Vé Tàu Lửa Ga Đà Nẵng đi Ga Huế Tàu SE2-4-6-8-SE22-TN2
-
Vé Tàu Từ Ga Huế đi Đà Nẵng
-
Vé Tàu Huế Đà Nẵng - Điểm Bán Vé
-
Vé Tàu Lửa Huế đi Đà Nẵng Giá Rẻ Trực Tuyến 24h
-
Huế đến đà Nẵng – Đặt Vé Trực Tuyến - Baolau
-
Giá Vé Tàu Huế Đà Nẵng - Ga Tàu Hoả
-
Ga Vé Tàu Đà Nẵng đi Huế Giá Rẻ Thống Nhất Bắc Nam
-
Tổng Công Ty đường Sắt Việt Nam - Bán Vé Tàu Trực Tuyến
-
Giá Vé Tàu Tết Từ Đà Nẵng đi Huế
-
BẢNG GIÁ VÉ TÀU LỬA HUẾ ĐI ĐÀ NẴNG
-
Vé Tàu Đà Nẵng - Huế
-
Tàu Hỏa Từ Huế đi Đà Nẵng Giá Từ USD 6 - 12Go
-
Trải Nghiệm Thú Vị Chuyến đi Tàu Hỏa Từ Đà Nẵng Ra Huế