40 Câu Hỏi Trắc Nghiệm ôn Tập Về Mol Và Tính Toán Hóa Học Môn Hóa ...
Có thể bạn quan tâm
Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (396.05 KB, 9 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>40 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP VỀ MOL VÀ TÍNH TỐN HĨA </b>
<b>HỌC </b>
<b>Câu 1: Cho phương trình hóa học sau: CaCO</b>3 →t∘CaO + CO2. Nếu có 3,5 mol CaCO3 tham gia phản
ứng sẽ sinh ra bao nhiêu lít CO2 (đktc) ?
A. 7,84 lít. B. 78,4 lít. C. 15,68 lít. D. 156,8 lít
<b>Câu 2: Tính % mK có trong phân tử K</b>2CO3
A. 56, 502% B. 56,52% C. 56,3% D. 56,56%
<b>Câu 3: Người ta cho 26 gam kẽm tác dụng với 49 gam H</b>2SO4, sau phản ứng thu được muối ZnSO4, khí
hiđro và chất cịn dư. Khối lượng muối ZnSO4 thu được là
A. 64,6 gam. B. 66,4 gam. C. 46,4 gam. D. 64,4 gam
<b>Câu 4: Đốt cháy hoàn tồn 1,12 lít khí CH</b>4 (đktc) cần dùng V lít khí O2 (đktc), sau phản ứng thu được
sản phẩm là khí cacbonic (CO2) và nước (H2O). Giá trị của V là
A. 2,24 B. 1,12 C. 3,36 D. 4,48
<b>Câu 5: Số mol phân tử N có trong 280g Nitơ là: </b>A. 12mol
B. 11 mol C. 10 mol D. 9 mol
</div><span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>B. Khối lượng của oxi là 14
C. Nitơ và oxi có thể tích bằng nhau ở đktc D. Nitơ và oxi có khối lượng bằng nhau.
<b>Câu 7: Tìm cơng thức hóa học biết chất A có 80% nguyên tử Cu và 20% nguyên tử Oxi, biết dA/H2 = 40 </b>
A. CuO2
B. CuO
C. Cu2O
D. Cu2O2
<b>Câu 8: Cho 15,3 gam Al</b>2O3 tác dụng với dung dịch chứa 39,2 gam H2SO4, sản phẩm của phản ứng
là Al2(SO4)3 và H2O. Tính khối lượng Al2(SO4)3 thu được.
A. 22,8 gam. B. 51,3 gam. C. 45,6 gam. D. 34,2 gam.
<b>Câu 9: Tỉ khối của khí A đối với khơng khí là dA/kk<1. Là khí nào trong các khí sau: </b>
A. O2
B. H2S
C. CO2
D. N2
<b>Câu 10: Tìm dãy kết quả tất cả đúng về khối lượng(g) của những lượng chất(mol) sau: 0,1mol S; 0,25 </b>mol C; 0,6 mol Mg; 0,3 mol P
A. 3,2g S; 3,6g C; 14,4g Mg; 9,3g P B. 3,4g S; 3g C, 14,4g Mg; 9,3g P C. 3,2g S; 3g C; 14,4g Mg; 8,3g P D. 3,2g S; 3g C; 14,4g Mg; 9,3g P
<b>Câu 11: Thành phần phần trăm về khối lượng của nguyên tố Fe trong hợp chất Fe3O4 là: </b>A. 72,4%
B. 68,8% C. 76% D. 62,5%
</div><span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>B. SO2, Cl2, N2
C. NO2, H2, SO3
D. NH3, H2, CH4
<b>Câu 13: Nếu 2 chất khác nhau nhưng có ở cùng nhiệt độ và áp suất, có thể tích bằng nhau thì </b>A. Cùng khối lượng
B. Cùng số mol
C. Cùng tính chất hóa học D. Cùng tính chất vật lí
<b>Câu 14: Tính thể tích của oxi (đktc) cần dùng để đốt cháy hết 3,1 gam P, biết phản ứng sinh ra chất </b>rắn P2O5
A. 1,4 lít. B. 2,24 lít. C. 3,36 lít. D. 2,8 lít.
<b>Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn 13 gam Zn trong oxi thu được ZnO. Thể tích khí oxi đã dùng (đktc) là </b>A. 11,2 lít.
B. 3,36 lít. C. 2,24 lít. D. 4,48 lít
<b>Câu 16: 0,5 mol khí CO</b>2 đo ở điều kiện tiêu chuẩn (đktc) có thể tích là
A. 22,4 lít B. 11,2 lít C. 44,8 lít D. 24 lít.
<b>Câu 17: Chọn đáp án đúng: Số mol của 12g O</b>2, 1,2 g H2, 14 g N2
A. 0,375 mol; 0,6 mol; 0,5 mol B. 0,375 mol; 0,5 mol; 0,1 mol C. 0,1 mol; 0,6 mol; 0,5 mol D. 0,5 mol; 0,375 mol; 0,3 mol
<b>Câu 18: Đốt cháy hồn tồn 0,2 mol Al trong khí Cl</b>2 thu được 16,02 gam AlCl3. Số mol khí Cl2 đã phản
</div><span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>B. 0,12 mol C. 0,3 mol D. 0,2 mol
<b>Câu 19: Khối lượng của 0,5 mol H</b>2O là:
A. 18 gam B. 1,8 gam C. 9 gam D. 0,5 gam
<b>Câu 20: Số mol nguyên tử tương ứng với 10,0 gam kim loại Ca là </b>A. 0,5 (mol).
B. 10,0 (mol). C. 0,01 (mol). D. 0,25 (mol).
<b>Câu 21: Tính m</b>Al2O3 biết số mol Al có trong hợp chất là 0,6 mol
A. 30,6 g B. 31 g C. 29 g D. 11,23 g
<b>Câu 22: Thành phần phần trăm của nguyên tố Na có trong Na</b>2SO4:
A. 25% B. 32,39% C. 31,66% D. 38%
<b>Câu 23: Tính số mol nguyên tử có trong 9.10</b>23<sub> nguyên tử oxi? </sub>
A. 1 mol B. 5 mol C. 1,2 mol D. 1,5mol
<b>Câu 24: 0,25 mol phân tử Al</b>2O3 có khối lượng là bao nhiêu?
</div><span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>C. 52,5g D. 25,5g
<b>Câu 25: Chất nào sau đây nặng hơn khơng khí? </b>
A. SO2
B. H2
C. CH4
D. N2
<b>Câu 26: Hãy tìm thể tích khí oxi đủ để đốt cháy hết 11,2 lít khí A. Biết rằng: </b>Khí A có tỉ lệ khối đối với khơng khí là 0,552
Thành phần theo khối lượng của khí A là: 75% C và 25% H Các thể tích khí đo ở đktc
A. 11,2 lít. B. 6,72 lít. C. 22,4 lít. D. 15,68 lít.
<b>Câu 27: Một hợp chất khí A có thành phần về khối lượng các nguyên tố là 40%S và 60%O. Hãy xác định </b>cơng thức hóa học của hợp chất khí A. Biết khí A có tỉ khối so với khí H2 là 40.
A. SO
B. SO2
C. SO3
D. H2SO4
<b>Câu 28: Số mol của 19,6 g H</b>2SO4
A. 0,2 mol B. 0,1 mol C. 0,12 mol D. 0,21 mol
<b>Câu 29: Chất khí nhẹ hơn khơng khí là: </b>
A. Cl2
B. C2H6
C. CH4
D. NO2
</div><span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>A. 1 lít B. 2 lít C. 11,2 lít D. 0,5 gam
<b>Câu 31: Theo sơ đồ: Cu + O</b>2 → CuO. Nếu cho 3,2 gam Cu tác dụng với 0,8 gam O2. Khối lượng CuO
thu được là A. 2 gam. B. 1,6 gam. C. 3,2 gam. D. 4 gam
<b>Câu 32: Nếu hai chất khí khác nhau mà có thể tích bằng nhau, đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất </b>thì:
A. Chúng có cùng số mol chất B. Chúng có cùng khối lượng C. Chúng có cùng số phân tử D. Cả hai đáp án A và C đều đúng
<b>Câu 33: Trộn dung dịch chứa 0,1 mol NaOH với dung dịch chứa 0,04 mol CuCl thu được NaCl và m </b>
gam kết tủa Cu(OH)2. Giá trị của m là
A. 3,92 gam. B. 7,84 gam. C. 4,9 gam. D. 5,88 gam
<b>Câu 34: Lưu huỳnh S cháy trong không khí sinh ra chất khí mùi hắc, gây ho, đó là khí lưu huỳnh đioxit </b>
có cơng thức hóa học là SO2. Biết khối lượng lưu huỳnh tham gia phản ứng là 1,6 gam. Tính khối lượng
khí lưu huỳnh đioxit sinh ra. A. 1,6 gam.
B. 3,2 gam. C. 4,8 gam. D. 6,4 gam.
<b>Câu 35: Số nguyên tử sắt có trong 280 gam sắt là: </b>
A. 20,1.1023
B. 25,1.1023
</div><span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>D. 35,1.1023
<b>Câu 36: Cho phương trình hóa học sau: CaCO</b>3→t∘CaO+CO2 Cần dùng bao nhiêu mol CaCO3 để điều
chế được 11,2 gam CaO ? A. 0,1 mol.
B. 0,3 mol. C. 0,2 mol. D. 0,4 mol.
<b>Câu 37: Khử 48 gam đồng (II) oxit bằng hiđro được 36,48 gam đồng sau phản ứng. Hiệu suất của phản </b>ứng trên là:
A. 95%. B. 90%. C. 94%. D. 85%.
<b>Câu 38: Cho sắt tác dụng với dung dịch axit H</b>2SO4 theo sơ đồ sau: Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2 . Có 22,4
gam sắt tác dụng với 24,5 gam H2SO4. Thể tích khí H2 thu được ở đktc là
A. 5,6 lít.
B. 11,2 lít. C. 2,24 lít. D. 8,96 lít.
<b>Câu 39: 0,35 mol khí SO</b>2 ở điều kiện tiêu chuẩn có thể tích bằng bao nhiêu?
A. 0,784 lít B. 7,84 lít. C. 78,4 lít. D. 784 lít
<b>Câu 40: Cho n</b>N2 = 0,9 mol và mFe = 50,4 g. Kết luận đúng
A. Cùng khối lượng B. Cùng thể tích C. Cùng số mol D. mFe < mN2
ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
</div><span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A D B D C B A A C D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
A B D D A C C A C C
31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
</div><span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi <b>về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh </b>tiếng.
<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>
- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.
- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi HSG lớp 9 và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các </b>
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức </i>
<i>Tấn.</i>
<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>
- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp </b>
dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh </i>
<i>Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc </i><i>Bá Cẩn</i> cùng đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>
- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
- <b>HOC247 TV:</b> Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.
<i>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </i>
<i> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </i>
<i>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </i>
</div><!--links-->Từ khóa » Trắc Nghiệm Mol Và Tính Toán Hóa Học
-
Trắc Nghiệm Hoá 8 Chương 3: Mol Và Tính Toán Hoá Học (P1) | Tech12h
-
Trắc Nghiệm Hóa Học 8 Bài 18 : Mol | Tech12h
-
Trắc Nghiệm Hóa Học 8 Bài 18 (có đáp án): Mol
-
Trắc Nghiệm Chương 3: Mol Và Tính Toán Hóa Học
-
Trắc Nghiệm Hoá 8 Chương 3: Mol Và Tính Toán Hoá Học (P2)
-
Trắc Nghiệm Hóa Học Lớp 8 Chương 3 Có đáp án - Mol Và Tính Toán ...
-
133 CÂU TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP CÓ ĐÁP ÁN Chuong 3 Mol Va Tinh ...
-
Trắc Nghiệm Mol Có đáp án – Hóa Học Lớp 8
-
Bài Tập Trắc Nghiệm Hóa 8 Bài 22 (Có đáp án) Tính Toán Theo ...
-
Bài Tập Trắc Nghiệm Hóa 8 Chương 3
-
Chương 3: Mol Và Tính Toán Hóa Học - Trắc Nghiệm Hay
-
Đề Kiểm Tra 15 Phút Hóa Học 8 Chương 3: Mol Và Tính Toán Hóa Học
-
Đề Kiểm Tra 15 Phút Hóa Học 8 Chương 3: Mol Và Tính Toán Hóa Học ...
-
Bài Tập Trắc Nghiệm Hóa Học 8 Có đáp án Và Lời Giải Chi Tiết