40 Câu Trắc Nghiệm Ôn Tập Chương 1 Đại Số 7

cunghocvui Đăng nhập Đăng ký Cunghocvui

Đăng nhập hoặc đăng ký miễn phí để đặt câu hỏi và nhận câu trả lời sớm nhất !

  • Đăng nhập
  • hoặc
  • Đăng kí
  • Tiểu học
    • Lớp 5
      • Tiếng Anh lớp 5 Mới
      • Tiếng Việt lớp 5
      • Toán lớp 5
      • Lịch sử lớp 5
      • Địa lí lớp 5
      • Khoa học lớp 5
    • Lớp 4
      • Toán lớp 4
      • Tiếng Việt lớp 4
      • Khoa học lớp 4
      • Lịch sử lớp 4
      • Địa lí lớp 4
    • Lớp 3
      • Toán lớp 3
      • Tiếng Việt lớp 3
      • Tiếng Anh lớp 3 Mới
    • Lớp 2
      • Tiếng Việt lớp 2
      • Toán lớp 2
      • Tiếng việt 2 mới Cánh Diều
      • Tiếng việt 2 mới Chân trời sáng tạo
      • Tiếng việt 2 mới Kết nối tri thức
      • Giải toán 2 mới Cánh Diều
      • Giải toán 2 mới Chân trời sáng tạo
      • Giải toán 2 mới Kết nối tri thức
      • Tiếng anh 2 mới Explore our world
      • Tiếng anh 2 mới Family and Friends
      • Tiếng anh 2 mới Kết nối tri thức
      • Đạo đức 2 mới Cánh Diều
      • Đạo đức 2 mới Chân trời sáng tạo
      • Đạo đức 2 mới Kết nối tri thức
      • Tự nhiên xã hội lớp 2 Cánh Diều
      • Tự nhiên xã hội lớp 2 Chân trời sáng tạo
      • Tự nhiên xã hội lớp 2 Kết nối tri thức
  • Công thức
    • Công thức Toán học
    • Công thức Sinh học
    • Công thức Hóa học
    • Công thức Vật lý
    • Công thức Địa Lý
  • Đề thi & kiểm tra
  • Phương trình hóa học
  • Tuyển sinh
    • Thông tin trường
    • Tư vấn tuyển sinh
    • Tin tức tuyển sinh
  • Review Sách
  • Review Ứng dụng
cunghocvui
  • Tiểu học
    • Lớp 5
      • Tiếng Anh lớp 5 Mới
      • Tiếng Việt lớp 5
      • Toán lớp 5
      • Lịch sử lớp 5
      • Địa lí lớp 5
      • Khoa học lớp 5
    • Lớp 4
      • Toán lớp 4
      • Tiếng Việt lớp 4
      • Khoa học lớp 4
      • Lịch sử lớp 4
      • Địa lí lớp 4
    • Lớp 3
      • Toán lớp 3
      • Tiếng Việt lớp 3
      • Tiếng Anh lớp 3 Mới
    • Lớp 2
      • Tiếng Việt lớp 2
      • Toán lớp 2
      • Tiếng việt 2 mới Cánh Diều
      • Tiếng việt 2 mới Chân trời sáng tạo
      • Tiếng việt 2 mới Kết nối tri thức
      • Giải toán 2 mới Cánh Diều
      • Giải toán 2 mới Chân trời sáng tạo
      • Giải toán 2 mới Kết nối tri thức
      • Tiếng anh 2 mới Explore our world
      • Tiếng anh 2 mới Family and Friends
      • Tiếng anh 2 mới Kết nối tri thức
      • Đạo đức 2 mới Cánh Diều
      • Đạo đức 2 mới Chân trời sáng tạo
      • Đạo đức 2 mới Kết nối tri thức
      • Tự nhiên xã hội lớp 2 Cánh Diều
      • Tự nhiên xã hội lớp 2 Chân trời sáng tạo
      • Tự nhiên xã hội lớp 2 Kết nối tri thức
  • Công thức
    • Công thức Toán học
    • Công thức Sinh học
    • Công thức Hóa học
    • Công thức Vật lý
    • Công thức Địa Lý
  • Đề thi & kiểm tra
  • Phương trình hóa học
  • Tuyển sinh
    • Thông tin trường
    • Tư vấn tuyển sinh
    • Tin tức tuyển sinh
  • Review Sách
  • Review Ứng dụng
Liên hệ 102, Thái Thịnh, Trung Liệt, Đống Đa, Hà Nội [email protected] 082346781 Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 7 Toán học 40 câu trắc nghiệm Ôn tập Chương 1 Đại số 7 40 câu trắc nghiệm Ôn tập Chương 1 Đại số 7
  • Câu 1 : Cho a,b \( \in \) Z ,  b\( \ne \)0, x = \(\frac{a}{b}\); a,b cùng dấu thì:  

    A. x = 0

    B. x > 0

    C. x < 0

    D. Cả B, C đều sai

  • Câu 2 : Số hữu tỉ nào sau đây không nằm giữa \( - \frac{1}{3}\) và \(\frac{2}{3}\)

    A. \( - \frac{2}{9}\)

    B. \(\frac{4}{9}\)

    C. \(\frac{-4}{9}\)

    D. \(\frac{2}{9}\)

  • Câu 3 : Chọn câu sai :  Các số nguyên x, y mà \(\frac{x}{2} = \frac{3}{y}\) là : 

    A. x = 1, y = 6         

    B. x=2, y = -3                     

    C. x = - 6, y = - 1

    D. x = 2, y = 3

  • Câu 4 : Kết quả của phép tính: \(\frac{{ - 3}}{{20}} + \frac{{ - 2}}{{15}} = \)

    A. \(\frac{{ - 1}}{{60}}\)

    B. \(\frac{{ - 17}}{{60}}\)

    C. \(\frac{{ - 17}}{{50}}\)

    D. \(\frac{{ - 1}}{{60}}\)

  • Câu 5 : Kết quả của phép tính: \(\left( { - \frac{5}{{13}}} \right) + \left( { - \frac{2}{{11}}} \right) + \frac{5}{{13}} + \left( { - \frac{9}{{11}}} \right) = \)

    A. \(\frac{{ - 38}}{{143}}\)

    B. \(\frac{7}{{11}}\)

    C. -1

    D. \(\frac{-7}{{11}}\)

  • Câu 6 : Giá trị x thỏa mãn: x + \(\frac{3}{{16}} =  - \frac{5}{{24}}\)

    A. \(\frac{{ - 19}}{{48}}\)

    B. \(\frac{{ 1}}{{48}}\)

    C. \(\frac{{ - 1}}{{48}}\)

    D. \(\frac{{19}}{{48}}\)

  • Câu 7 : Giá trị của biểu thức  \(\left( {7 - \frac{2}{3} - \frac{1}{4}} \right) - \left( {\frac{4}{3} - \frac{{10}}{4}} \right) - \left( {\frac{5}{4} - \frac{1}{3}} \right)\) bằng :  

    A. \(1\frac{1}{3}\)

    B. \(6\frac{1}{3}\)

    C. \(10\frac{1}{3}\)

    D. \(8\frac{1}{3}\)

  • Câu 8 : Kết quả của phép tính: - 0,35 . \(\frac{2}{7} = \)

    A. -0,1

    B. -1

    C. -10

    D. -100

  • Câu 9 : Kết quả của phép tính: \(\frac{{ - 26}}{{15}}:2\frac{3}{5} = \)

    A. -6

    B. \(\frac{{ - 3}}{2}\)

    C. \(\frac{{ - 2}}{3}\)

    D. \(\frac{{ - 3}}{4}\)

  • Câu 10 : Kết quả phép tính: \(\frac{3}{4} + \frac{1}{4}.\frac{{ - 12}}{{20}}\) là : 

    A. \(\frac{{ - 12}}{{20}}\)

    B. \(\frac{3}{5}\)

    C. \(\frac{-3}{5}\)

    D. \(\frac{-9}{34}\)

  • Câu 11 : Giá trị x thỏa mãn x : \(\left( {\frac{1}{{12}} - \frac{3}{4}} \right) = 1\)

    A. \(\frac{{ - 1}}{4}\)

    B. \(\frac{{2}}{3}\)

    C. \(\frac{{ - 2}}{3}\)

    D. \(\frac{{ - 3}}{2}\)

  • Câu 12 : Giá trị x thỏa mãn: | x |  = \(\frac{3}{5}\)

    A. x = \(\frac{3}{5}\)

    B. x = \(\frac{-3}{5}\)

    C. x = \(\frac{3}{5}\) hoặc x =  \(\frac{-3}{5}\)

    D. x = 0 hoặc x = \(\frac{3}{5}\)

  • Câu 13 : Giá trị của biểu thức : | - 3,4 | : | +1,7 | - 0,2   là :

    A. - 1,8 

    B. 1,8 

    C. 0

    D. -2,2

  • Câu 14 : Cho dãy số có quy luật : \(\frac{{ - 5}}{7};\frac{{ - 15}}{{21}};\frac{{ - 25}}{{35}};\frac{{ - 35}}{{49}}\). Số tiếp theo của dãy số là 

    A. \(\frac{{ - 30}}{{42}}\)

    B. \(\frac{{ - 20}}{{28}}\)

    C. \(\frac{{ - 45}}{{63}}\)

    D. \(\frac{{ - 45}}{{56}}\)

  • Câu 15 : Kết quả phép tính: \({\left( { - \frac{1}{3}} \right)^4}\)=  

    A. \(\frac{1}{{81}}\)

    B. \(\frac{4}{{81}}\)

    C. \(\frac{-1}{{81}}\)

    D. \(\frac{-4}{{81}}\)

  • Câu 16 : Số  x12  không bằng số nào trong các số sau đây ?

    A. x18 : x6 ( x \( \ne \) 0 )

    B. x4 . x8         

    C. x2 . x6         

    D. (x3 )4

  • Câu 17 : Giá trị a thỏa mãn: a : \({\left( {\frac{1}{3}} \right)^2} = {\left( {\frac{1}{3}} \right)^3}\) 

    A. \(\frac{1}{3}\)

    B. \({\left( {\frac{1}{3}} \right)^5}\)

    C. \({\left( {\frac{1}{3}} \right)^6}\)

    D. \(\frac{1}{{18}}\)

  • Câu 18 : Giá trị x thỏa mãn 2x  = (22)3   là :

    A. 5

    B. 6

    C. 26

    D. 8

  • Câu 19 : Kết quả phép tính: ( 0,125) 4 . 84  = 

    A. 1000

    B. 100

    C. 10

    D. 1

  • Câu 20 : Số 224  viết dưới dạng lũy thừa có số mũ 8 là:

    A. 88 

    B. 98 

    C. 68 

    D. Một đáp án khác

  • Câu 21 : Cho 20n  :  5n = 4  thì  :

    A. n = 0

    B. n = 1

    C. n = 2

    D. n = 3

  • Câu 22 : Kết quả phép tính: \({\left( {\frac{{ - 2}}{5} + \frac{1}{2}} \right)^2}\)  =  

    A. \(\frac{1}{4}\)

    B. \(\frac{{ - 1}}{{100}}\0

    C. \(\frac{1}{{100}}\)

    D. \(\frac{{81}}{{100}}\)

  • Câu 23 : Cho tỉ lệ thức \(\frac{x}{{15}} = \frac{{ - 4}}{5}\) thì:

    A. x = \(\frac{{ - 4}}{3}\)

    B. x = 4

    C. x = -12

    D. x = -10

  • Câu 24 : Các tỉ lệ thức nào sau đây lập thành một tỉ lệ thức?

    A. \(\frac{{ - 1}}{3}\) và \(\frac{{ - 19}}{{57}}\)

    B. \(\frac{6}{7}:\frac{{14}}{5}\) và \(\frac{7}{3}:\frac{2}{9}\)

    C. \(\frac{{ 15}}{21}\) và \(\frac{{125}}{{175}}\)

    D. \(\frac{{ 7}}{3}\) và \(\frac{5}{6}:\frac{4}{3}\)

  • Câu 25 : Tìm x trong tỉ lệ thức sau:\(\frac{x}{{\frac{3}{{50}}}} = \frac{{\frac{2}{3}}}{x}\)

    A. x = \(\frac{1}{5}\)

    B. x = \(\frac{-1}{5}\)

    C. x = \( \pm \frac{1}{{50}}\)

    D. x = \( \pm \frac{1}{{5}}\)

  • Câu 26 : Chỉ ra đáp án sai . Từ tỉ lệ thức \(\frac{5}{9} = \frac{{35}}{{63}}\) ta có tỉ lệ thức sau : 

    A. \(\frac{5}{{35}} = \frac{9}{{63}}\)

    B. \(\frac{{63}}{9} = \frac{{35}}{5}\)

    C. \(\frac{{35}}{9} = \frac{{63}}{5}\)

    D. \(\frac{{63}}{{35}} = \frac{9}{5}\)

  • Câu 27 : Cho \(\frac{a}{{11}} = \frac{b}{{15}} = \frac{c}{{22}}\) ; a + b - c = - 8   thì :      

    A. a = 22 ; b = 30 ; c = 60 

    B. a = 22 ; b = 30 ; c = 44

    C. a = - 22 ; b = - 30 ; c = - 44

    D. a = - 22 ; b  = - 30 ; c = - 60

  • Câu 28 : Số điểm 10 trong kì kiểm tra học kì I của  ba bạn Tài, Thảo , Ngân tỉ lệ với 3 ; 1 ;2 . Số điểm 10  của cả  ba bạn  đạt được là  24 . Số điểm 10 của bạn Ngân  đạt được là 

    A. 6

    B. 7

    C.  8

    D. 9

  • Câu 29 :  Biết rằng  x : y = 7 : 6  và  2x - y  = 120. Giá trị của x và y bằng : 

    A. x = 105 ; y = 90 

    B. x = 103 ; y = 86 

    C. x = 110 ; y = 100 

    D. x = 98 ; y = 84 

  • Câu 30 : Viết số thập phân 0,16 dưới dạng phân số tối giản là

    A. \(\frac{4}{{25}}\)

    B. \(\frac{16}{{100}}\)

    C. \(\frac{5}{{80}}\)

    D. \(\frac{4}{{30}}\)

  • Câu 31 : So sánh hai số 0,53 và 0,( 53) 

    A. 0,53 =  0,( 53)

    B. 0,53 < 0,( 53)     

    C. 0,53 > 0,( 53) 

    D. Hai câu B và C sai

  • Câu 32 : Số nào trong các số dưới đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn

    A. \(\frac{3}{{14}}\)

    B. \(\frac{5}{{6}}\)

    C. \(\frac{-4}{{15}}\)

    D. \(\frac{9}{{24}}\)

  • Câu 33 : Viết dưới dạng thập phân  \(\frac{{25}}{{99}}\) =

    A. 0,25 

    B. 0,2(5) 

    C. 0, (25)        

    D. 0,(025)

  • Câu 34 : Kết quả làm tròn  số 0, 7125 đến chữ số thập phân thứ ba là

    A. 0, 712        

    B. 0, 713 

    C. 0, 710        

    D. 0, 700 

  • Câu 35 : Làm tròn số 674 đến hàng chục là : 

    A. 680

    B. 670

    C. 770

    D. 780

  • Câu 36 : Thực hiện phép tính  13 : 27 rồi làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai được kết quả là:

    A. 0,50

    B. 0,48 

    C. 0,49 

    D. 0, 47 

  • Câu 37 : Cho biết 1 inh sơ = 2,54 cm .Vậy Ti vi loại 17 inh sơ , thì đường chéo màn hình khoảng 

    A. 51cm 

    B. 36 cm 

    C. 45 cm 

    D. 43 cm 

  • Câu 38 : Nếu \(\sqrt a  = 3\) thì a2 bằng

    A. 3

    B. 81

    C. 27

    D. 9

  • Câu 39 : Trong các số sau đây số nào là số vô tỉ ?   

    A. \(\sqrt {121} \)

    B. 0, 121212....

    C. 0,010010001... 

    D. - 3,12(345)

  • Câu 40 : R ∩ I =  

    A. R

    B. I

    C. \(\emptyset \)

    D. Q

Đáp án có ở chi tiết câu hỏi nhé!!! (click chuột vào câu hỏi).

Lớp 7 Toán học Lớp 7 - Toán học Xem thêm
  • - Trắc nghiệm Bài 1 Thu thập số liệu thống kê, tần số - Luyện tập - Toán 7
  • - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2 Bảng
  • - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 4 Số trung bình cộng - Luyện tập
  • - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 1 Khái niệm về biểu thức đại số
  • - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2 Giá trị của một biểu thức đại số
  • - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 3 Đơn thức
  • - Trắc nghiệm Bài 4 Đơn thức đồng dạng - Luyện tập - Toán 7
  • - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 1 Tập hợp Q các số hữu tỉ
  • - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2 Cộng, trừ số hữu tỉ
  • - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 3 Nhân, chia số hữu tỉ
↑ Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5 Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9 Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12

Email: [email protected]

Liên hệ

Giới thiệu

Về chúng tôi Điều khoản thỏa thuận sử dụng dịch vụ Câu hỏi thường gặp

Chương trình học

Hướng dẫn bài tập Giải bài tập Phương trình hóa học Thông tin tuyển sinh Đố vui

Địa chỉ: 102, Thái Thịnh, Trung Liệt, Đống Đa, Hà Nội

Email: [email protected]

Copyright © 2021 CungHocVui login-banner cunghocvui-logo Xem. Đặt câu hỏi. Trả lời. login-fb Liên kết với Facebook login-gg Liên kết với Google hoặc Ghi nhớ Quên mật khẩu? Đăng Nhập Chưa có tài khoản?Đăng ký ngay!

Từ khóa » đề Kiểm Tra Giữa Kì 1 Toán 7 Trắc Nghiệm 40 Câu