40 Câu Trắc Nghiệm ôn Tập Chương 1 Hình Học 11

YOMEDIA Trang chủ Đề thi & Kiểm tra Lớp 11 Toán 40 câu trắc nghiệm ôn tập Chương 1 Hình học 11 ADMICRO 0 phút 40 câu 310 lượt thi Làm bài ATNETWORK

Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):

  • Câu 1: Mã câu hỏi: 114644

    Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng \(\left( {{d_1}} \right):2x + 3y + 1 = 0\) và \(\left( {{d_2}} \right):x - y - 2 = 0\). Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến d1 thành d2.

    • A. Vô số
    • B. 4
    • C. 1
    • D. 0
  • Câu 2: Mã câu hỏi: 114645

    Cho \(\overrightarrow v = \left( { - 1;5} \right)\) và điểm M'(4;2). Biết M' là ảnh của M qua phép tịnh tiến \({T_{\overrightarrow v }}\). Tìm M.

    • A. M(- 4;10)
    • B. M(- 3;5)
    • C. M(3;7)
    • D. M(5;- 3)
  • Câu 3: Mã câu hỏi: 114646

    Cho điểm A'(1;4) và \(\overrightarrow u = \left( { - 2;3} \right)\), biết A' là ảnh của A qua phép tịnh tiến \(\overrightarrow u\). Tìm tọa độ điểm A.

    • A. A(1;4)
    • B. A(- 3; - 1)
    • C. A(- 1; - 4)
    • D. A(3;1)
  • Câu 4: Mã câu hỏi: 114647

    Cho hai đường thẳng song song d và d'. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?

    • A. Có đúng một phép tịnh tiến biến d thành d'.
    • B. Có vô số phép tịnh tiến biến d thành d'.
    • C. Phép tịnh tiến theo véc tơ \(\overrightarrow v \) có giá vuông góc với đường thẳng d biến d thành d'.
    • D. Cả ba khẳng định trên đều đúng.
  • Câu 5: Mã câu hỏi: 114648

    Điểm M(- 2;4) là ảnh của điểm nào sau đây qua phép tịnh tiến theo véctơ \(\overrightarrow v = \left( { - 1;7} \right)\).

    • A. F(- 1; - 3)
    • B. P(- 3;11)
    • C. E(3;1)
    • D. Q(1;3)
  • Câu 6: Mã câu hỏi: 114649

    Hình nào sau đây có vô số trục đối xứng?

    • A. Hình vuông
    • B. Hình tròn
    • C. Đoạn thẳng
    • D. Tam giác đều
  • Câu 7: Mã câu hỏi: 114650

    Phép biến hình nào sau đây không là phép dời hình?

    • A. Phép tịnh tiến.
    • B. Phép đối xứng tâm.
    • C. Phép đối xứng trục.
    • D. Phép vị tự.
  • Câu 8: Mã câu hỏi: 114651

    Cho hình bình hành ABCD. Ảnh của điểm D qua phép tịnh tiến theo véctơ \(\overrightarrow {AB} \) là:

    • A. B
    • B. C
    • C. D
    • D. A
  • Câu 9: Mã câu hỏi: 114652

    Cho hình thoi ABCD tâm O. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?

    • A. Phép vị tự tâm O, tỉ số k = - 1 biến tam giác ABD thành tam giác CDB.
    • B. Phép quay tâm O, góc \(\frac{\pi }{2}\) biến tam giác OBC thành tam giác OCD.
    • C. Phép vị tự tâm O, tỉ số k = 1 biến tam giác OBC thành tam giác ODA.
    • D. Phép tịnh tiến theo véc tơ \(\overrightarrow {AD} \) biến tam giác ABD thành tam giác DCB.
  • Câu 10: Mã câu hỏi: 114653

    Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào sai?

    • A. Tam giác đều có ba trục đối xứng.
    • B. Phép quay biến một đường thẳng thành một đường thẳng song song với nó.
    • C. Phép tịnh tiến bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì.
    • D. Phép vị tự tâm I tỉ số k = - 1 là phép đối xứng tâm.
  • Câu 11: Mã câu hỏi: 114654

    Hình nào dưới nào dưới đây không có trục đối xứng?

    • A. Tam giác cân.
    • B. Hình thang cân.
    • C. Hình elip.
    • D. Hình bình hành.
  • Câu 12: Mã câu hỏi: 114655

    Cho \(4\overrightarrow {IA} = 5\overrightarrow {IB} \). Tỉ số vị tự k của phép vị tự tâm I, biến A thành B là

    • A. \(k = \frac{4}{5}\)
    • B. \(k = \frac{3}{5}\)
    • C. \(k = \frac{5}{4}\)
    • D. \(k = \frac{1}{5}\)
  • Câu 13: Mã câu hỏi: 114656

    Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C) có phương trình \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} = 4\). Phép vị tự tâm O (với O là gốc tọa độ) tỉ số k = 2 biến (C) thành đường tròn nào trong các đường tròn có phương trình sau ?

    • A. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} = 8\)
    • B. \({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} = 8\)
    • C. \({\left( {x +2} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} = 16\)
    • D. \({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} = 16\)
  • Câu 14: Mã câu hỏi: 114657

    Cho hình chữ nhật có O là tâm đối xứng. Hỏi có bao nhiêu phép quay tâm O góc \(\alpha ,\,\,0 \le \alpha < 2\pi \) biến hình chữ nhật trên thành chính nó?

    • A. Không có
    • B. Bốn
    • C. Hai
    • D. Ba
  • Câu 15: Mã câu hỏi: 114658

    Phép tịnh tiến biến gốc tọa độ O thành điểm A(1;2) sẽ biến điểm A thành điểm A' có tọa độ là:

    • A. A'(2;4)
    • B. A'(- 1; - 2)
    • C. A'(4;2)
    • D. A'(3;3)
  • Câu 16: Mã câu hỏi: 114659

    Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:

    • A. Phép quay bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì.
    • B. Phép tịnh tiến biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng.
    • C. Phép tịnh tiến biến một đường tròn thành một đường tròn có cùng bán kính.
    • D. Phép tịnh tiến biến một đường thẳng thành một đường thẳng song song với nó.
  • Câu 17: Mã câu hỏi: 114660

    Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho A(2;- 3), B(1;0). Phép tịnh tiến theo \(\overrightarrow u = \left( {4; - 3} \right)\) biến điểm A, B tương ứng thành A', B' khi đó, độ dài đoạn thẳng A'B' bằng

    • A. \(A'B' = \sqrt {10} \)
    • B. A'B' = 10
    • C. \(A'B' = \sqrt {13} \)
    • D. \(A'B' = \sqrt {5} \)
  • Câu 18: Mã câu hỏi: 114661

    Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là sai?

    • A. Mọi phép đối xứng trục đều là phép dời hình.
    • B. Mọi phép vị tự đều là phép dời hình.
    • C. Mọi phép tịnh tiến đều là phép dời hình.
    • D. Mọi phép quay đều là phép dời hình.
  • Câu 19: Mã câu hỏi: 114662

    Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , phép quay tâm I(4;- 3) góc quay 1800 biến đường thẳng d : x + y - 5 = 0 thành đường thẳng d' có phương trình

    • A. x - y + 3 = 0
    • B. x + y + 3 = 0
    • C. x + y + 5 = 0
    • D. x + y - 3 = 0
  • Câu 20: Mã câu hỏi: 114663

    Cho hình thoi ABCD tâm O (như hình vẽ). Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?

    • A. Phép tịnh tiến theo véc tơ \(\overrightarrow {DA} \) biến tam giác DCB thành tam giác ABD.
    • B. Phép vị tự tâm O, tỉ số k = - 1 biến tam giác CDB thành tam giác ABD.
    • C. Phép quay tâm O, góc \( - \frac{\pi }{2}\) biến tam giác OCD thành tam giác OBC.
    • D. Phép vị tự tâm O, tỉ số k = 1 biến tam giác ODA thành tam giác OBC.
  • Câu 21: Mã câu hỏi: 114665

    Cho đường thẳng d có phương trình x + y - 2 = 0. Phép hợp thành của phép đối xứng tâm O và phép tịnh tiến theo \(\overrightarrow v = \left( {3;2} \right)\) biến d thành đường thẳng nào sau đây?

    • A. x + y - 4 = 0
    • B. 3x + 3y - 2 = 0
    • C. 2x + y + 2 = 0
    • D. x + y - 3 = 0
  • Câu 22: Mã câu hỏi: 114669

    Trong mặt phẳng Oxy, tìm phương trình đường tròn (C') là ảnh của đường tròn \(\left( C \right):{x^2} + {y^2} = 1\) qua phép đối xứng tâm I(1;0).

    • A. \({\left( {x + 2} \right)^2} + {y^2} = 1\)
    • B. \({x^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} = 1\)
    • C. \({\left( {x - 2} \right)^2} + {y^2} = 1\)
    • D. \({x^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} = 1\)
  • Câu 23: Mã câu hỏi: 114670

    Trong mặt phẳng Oxy, qua phép quay \(Q\left( {O, - {{90}^0}} \right),\,M'\left( {3; - 2} \right)\) là ảnh của điểm:

    • A. M(- 3;- 2)
    • B. M(- 3;2)
    • C. M(2;3)
    • D. M(- 2; - 3)
  • Câu 24: Mã câu hỏi: 114671

    Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường tròn \(\left( C \right):{x^2} + {y^2} - 2x - 4y + 4 = 0\) và đường tròn \(\left( C \right):{x^2} + {y^2} + 6x + 4y + 4 = 0\). Tìm tâm vị tự của hai đường tròn?

    • A. I(0;1); J(3;4)
    • B. I(- 1; - 2); J(3;2)
    • C. I(1;2); J(- 3; - 2)
    • D. I(1;0); J(4;3)
  • Câu 25: Mã câu hỏi: 114672

    Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường thẳng \(\Delta :x + 2y - 6 = 0\). Viết phương trình đường thẳng \(\Delta'\) là ảnh của đường thẳng \(\Delta\) qua phép quay tâm O góc 900.

    • A. 2x - y + 6 = 0
    • B. 2x - y - 6 = 0
    • C. 2x + y + 6 = 0
    • D. 2x + y - 6 = 0
  • Câu 26: Mã câu hỏi: 114673

    Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn \(\left( C \right):{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 3} \right)^2} = 4\). Phép tịnh tiến theo vectơ \(\overrightarrow v = \left( {3;2} \right)\) biến đường tròn (C) thành đường tròn có phương trình nào sau đây?

    • A. \({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 5} \right)^2} = 4\)
    • B. \({\left( {x + 4} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} = 4\)
    • C. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 3} \right)^2} = 4\)
    • D. \({\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y + 5} \right)^2} = 4\)
  • Câu 27: Mã câu hỏi: 114674

    Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm B(- 3;6). Tìm tọa độ điểm E sao cho B là ảnh của E qua phép quay tâm O góc quay - 900.

    • A. E(- 6; - 3)
    • B. E(- 3; - 6)
    • C. E(6;3)
    • D. E(3;6)
  • Câu 28: Mã câu hỏi: 114675

    Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, tìm tọa độ điểm M' là ảnh của điểm M(2;1) qua phép đối xứng tâm I(3;- 2).

    • A. M'(1; - 3)
    • B. M'(- 5;4)
    • C. M'(4;- 5)
    • D. M'(1;5)
  • Câu 29: Mã câu hỏi: 114676

    Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(2;4), B(5;1), C(- 1; - 2). Phép tịnh tiến \({T_{\overrightarrow {BC} }}\) biến tam giác ABC tành tam giác A'B'C'. Tìm tọa độ trọng tâm của tam giác A'B'C'.

    • A. (- 4;2)
    • B. (4;2)
    • C. (4;- 2)
    • D. (- 4; - 2)
  • Câu 30: Mã câu hỏi: 114677

    Trong mặt phẳng Oxy, ảnh của điểm M(- 2;3) qua phép đối xứng trục \(\Delta :x + y = 0\) là

    • A. M'(3;2)
    • B. M'(- 3; - 2)
    • C. M'(3;- 2)
    • D. M'(- 3;2)
  • Câu 31: Mã câu hỏi: 114678

    Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho các điểm I(3;1), J(- 1; - 1). Ảnh của J qua phép quay \(Q_I^{ - {{90}^0}}\) là

    • A. J'(1;5)
    • B. J'(5;- 3)
    • C. J'(- 3;3)
    • D. J'(1;- 5)
  • Câu 32: Mã câu hỏi: 114679

    Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn \(\left( C \right):{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 4} \right)^2} = 16\). Tìm ảnh của đường tròn (C) qua phép vị tự tâm O tỉ số - 2 .

    • A. \({\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y - 4} \right)^2} = 16\)
    • B. \({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y + 4} \right)^2} = 16\)
    • C. \({\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y + 4} \right)^2} = 16\)
    • D. \({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 4} \right)^2} = 16\)
  • Câu 33: Mã câu hỏi: 114680

    Cho lục giác đều ABCDEF tâm O như hình bên. Tam giác EOD là ảnh của tam giác AOF qua phép quay tâm O góc quay \(\alpha \). Tìm \(\alpha \).

    • A. \(\alpha =60^0 \)
    • B. \(\alpha =-60^0 \)
    • C. \(\alpha =120^0 \)
    • D. \(\alpha =-120^0 \)
  • Câu 34: Mã câu hỏi: 114681

    Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình 2x - y + 1 = 0. Để phép tịnh tiến theo \(\overrightarrow v \) biến đường thẳng d thành chính nó thì \(\overrightarrow v \) phải là vectơ nào trong các vectơ sau đây ?

    • A. \(\overrightarrow v = \left( {2;4} \right)\)
    • B. \(\overrightarrow v = \left( {2;1} \right)\)
    • C. \(\overrightarrow v = \left( {-1;2} \right)\)
    • D. \(\overrightarrow v = \left( {2;-4} \right)\)
  • Câu 35: Mã câu hỏi: 114682

    Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn \(\left( {C'} \right):{x^2} + {y^2} - 4x + 10y + 4 = 0\). Viết phương trình đường tròn (C) biết (C') là ảnh của (C) qua phép quay với tâm quay là gốc tọa độ O và góc quay bằng 2700.

    • A. \(\left( C \right):{x^2} + {y^2} - 10x + 4y + 4 = 0\)
    • B. \(\left( C \right):{x^2} + {y^2} - 10x - 4y + 4 = 0\)
    • C. \(\left( C \right):{x^2} + {y^2} + 10x + 4y + 4 = 0\)
    • D. \(\left( C \right):{x^2} + {y^2} +10x - 4y + 4 = 0\)
  • Câu 36: Mã câu hỏi: 114683

    Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng \(\Delta :x - y + 2 = 0\). Hãy viết phương trình đường thẳng d là ảnh của đường thẳng \(\Delta\) qua phép quay tâm O, góc quay 900.

    • A. d : x + y + 2 = 0
    • B. d : x - y + 2 = 0
    • C. d : x + y - 2 = 0
    • D. d : x + y + 4 = 0
  • Câu 37: Mã câu hỏi: 114684

    Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm phương trình đường thẳng \(\Delta '\) là ảnh của đường thẳng \(\Delta :x + 2y - 1 = 0\) qua phép tịnh tiến theo véctơ \(\overrightarrow v = \left( {1; - 1} \right)\).

    • A. \(\Delta ':x + 2y - 3 = 0\)
    • B. \(\Delta ':x + 2y = 0\)
    • C. \(\Delta ':x + 2y +1= 0\)
    • D. \(\Delta ':x + 2y+2 = 0\)
  • Câu 38: Mã câu hỏi: 114685

    Cho tam giác ABC với trọng tâm G . Gọi A', B', C' lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, AC, AB của tam giác ABC. Khi đó phép vị tự nào biến tam giác A'B'C' thành tam giác ABC ?

    • A. Phép vị tự tâm G , tỉ số \( - \frac{1}{2}\)
    • B. Phép vị tự tâm G , tỉ số \( \frac{1}{2}\)
    • C. Phép vị tự tâm G , tỉ số 2.
    • D. Phép vị tự tâm G , tỉ số - 2.
  • Câu 39: Mã câu hỏi: 114686

    Cho tam giác ABC có diện tích bằng 6cm2. Phép vị tự tỷ số k = - 2 biến tam giác ABC thành tam giác A'B'C'. Tính diện tích tam giác A'B'C' ?

    • A. 12cm2
    • B. 24cm2
    • C. 6cm2
    • D. 3cm2
  • Câu 40: Mã câu hỏi: 114687

    Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm A(3;4). Gọi A' là ảnh của điểm A qua phép quay tâm O(0;0), góc quay 900 . Điểm A' có tọa độ là

    • A. A'(- 3;4)
    • B. A'(- 4; - 3)
    • C. A'(3;- 4)
    • D. A'(- 4;3)
Bắt đầu làm bài NONE

Đề thi nổi bật tuần

ADSENSE TRACNGHIEM Bộ đề thi nổi bật UREKA AANETWORK

XEM NHANH CHƯƠNG TRÌNH LỚP 11

Toán 11

Toán 11 Kết Nối Tri Thức

Toán 11 Chân Trời Sáng Tạo

Toán 11 Cánh Diều

Giải bài tập Toán 11 KNTT

Giải bài tập Toán 11 CTST

Trắc nghiệm Toán 11

Ngữ văn 11

Ngữ Văn 11 Kết Nối Tri Thức

Ngữ Văn 11 Chân Trời Sáng Tạo

Ngữ Văn 11 Cánh Diều

Soạn Văn 11 Kết Nối Tri Thức

Soạn Văn 11 Chân Trời Sáng Tạo

Văn mẫu 11

Tiếng Anh 11

Tiếng Anh 11 Kết Nối Tri Thức

Tiếng Anh 11 Chân Trời Sáng Tạo

Tiếng Anh 11 Cánh Diều

Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 KNTT

Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 CTST

Tài liệu Tiếng Anh 11

Vật lý 11

Vật lý 11 Kết Nối Tri Thức

Vật Lý 11 Chân Trời Sáng Tạo

Vật lý 11 Cánh Diều

Giải bài tập Vật Lý 11 KNTT

Giải bài tập Vật Lý 11 CTST

Trắc nghiệm Vật Lý 11

Hoá học 11

Hoá học 11 Kết Nối Tri Thức

Hoá học 11 Chân Trời Sáng Tạo

Hoá Học 11 Cánh Diều

Giải bài tập Hoá 11 KNTT

Giải bài tập Hoá 11 CTST

Trắc nghiệm Hoá học 11

Sinh học 11

Sinh học 11 Kết Nối Tri Thức

Sinh Học 11 Chân Trời Sáng Tạo

Sinh Học 11 Cánh Diều

Giải bài tập Sinh học 11 KNTT

Giải bài tập Sinh học 11 CTST

Trắc nghiệm Sinh học 11

Lịch sử 11

Lịch Sử 11 Kết Nối Tri Thức

Lịch Sử 11 Chân Trời Sáng Tạo

Giải bài tập Sử 11 KNTT

Giải bài tập Sử 11 CTST

Trắc nghiệm Lịch Sử 11

Địa lý 11

Địa Lý 11 Kết Nối Tri Thức

Địa Lý 11 Chân Trời Sáng Tạo

Giải bài tập Địa 11 KNTT

Giải bài tập Địa 11 CTST

Trắc nghiệm Địa lý 11

GDKT & PL 11

GDKT & PL 11 Kết Nối Tri Thức

GDKT & PL 11 Chân Trời Sáng Tạo

Giải bài tập KTPL 11 KNTT

Giải bài tập KTPL 11 CTST

Trắc nghiệm GDKT & PL 11

Công nghệ 11

Công nghệ 11 Kết Nối Tri Thức

Công nghệ 11 Cánh Diều

Giải bài tập Công nghệ 11 KNTT

Giải bài tập Công nghệ 11 Cánh Diều

Trắc nghiệm Công nghệ 11

Tin học 11

Tin học 11 Kết Nối Tri Thức

Tin học 11 Cánh Diều

Giải bài tập Tin học 11 KNTT

Giải bài tập Tin học 11 Cánh Diều

Trắc nghiệm Tin học 11

Cộng đồng

Hỏi đáp lớp 11

Tư liệu lớp 11

Xem nhiều nhất tuần

Đề thi HK2 lớp 12

Đề thi giữa HK1 lớp 11

Đề thi giữa HK2 lớp 11

Đề thi HK1 lớp 11

Tôi yêu em - Pu-Skin

Đề cương HK1 lớp 11

Video bồi dưỡng HSG môn Toán

Công nghệ 11 Bài 16: Công nghệ chế tạo phôi

Chí Phèo

Cấp số cộng

Cấp số nhân

Văn mẫu và dàn bài hay về bài thơ Đây thôn Vĩ Dạ

YOMEDIA ×

Thông báo

Bạn vui lòng đăng nhập trước khi sử dụng chức năng này.

Bỏ qua Đăng nhập ×

Thông báo

Bạn vui lòng đăng nhập trước khi sử dụng chức năng này.

Đồng ý ATNETWORK ON tracnghiem.net QC Bỏ qua >>

Từ khóa » Câu Hỏi ôn Tập Chương 1 Toán Hình Lớp 11