40 Câu Trắc Nghiệm Ôn Tập Chương 4 Đại Số 9

YOMEDIA Trang chủ Đề thi & Kiểm tra Lớp 9 Toán 40 câu trắc nghiệm Ôn tập Chương 4 Đại số 9 ADMICRO 60 phút 40 câu 117 lượt thi Làm bài ATNETWORK

Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):

  • Câu 1: Mã câu hỏi: 119532

    Phương trình nào sau đây không là phương trình bậc hai một ẩn:

    • A. \({x^2} + 3xy - 1 = 0\)
    • B. \(2{x^2} + 3x - 1 = 0\)
    • C. \(2{x^2} - 5x = 0\)
    • D. \({x^2} - 9 = 0\)
  • Câu 2: Mã câu hỏi: 119535

    Phương trình: \(2{x^2} + 3x - 5 = 0\) có nghiệm là:

    • A. x = - 1 và \(x = - \frac{5}{2}\)
    • B. x = - 1 và \(x = \frac{5}{2}\)
    • C. x = 1 và \(x = - \frac{5}{2}\)
    • D. x = 1 và \(x = \frac{5}{2}\)
  • Câu 3: Mã câu hỏi: 119537

    Khi \(\Delta \) = 0 hoặc \(\Delta \)' = 0 thì phương trình bậc hai một ẩn:

    • A. Vô nghiệm
    • B. Có 2 nghiệm phân biệt
    • C. Có nghiệm kép
    • D. Có vô số nghiệm
  • Câu 4: Mã câu hỏi: 119539

    Điểm nào sau đây thuộc đồ thị của hàm số \(y = - \frac{1}{2}{x^2}\)

    • A. (2; - 2)
    • B. (4; - 3)
    • C. (1; 2)
    • D. \(\left( {1; - \frac{1}{2}} \right)\)
  • Câu 5: Mã câu hỏi: 119541

    Phương trình nào sau đây nhận x = -1 và x = 3 là nghiệm:

    • A. \(2{x^2} + 3x - 1 = 0\)
    • B. \( 2{x^2} - 3x - 1 = 0\)
    • C. \({x^2} + 2x - 3 = 0\)
    • D. \({x^2} - 2x + 3 = 0\)
  • Câu 6: Mã câu hỏi: 119544

    Đồ thị hàm số y = ax2 đi qua điểm A(3; 12). Khi đó a bằng

    • A. \(\frac{4}{3}\)
    • B. \(\frac{3}{4}\)
    • C. 4
    • D. \(\frac{1}{4}\)
  • Câu 7: Mã câu hỏi: 119554

    Đồ thị hàm số y = ax2 đi qua điểm A(2;-1) thì hệ số a là:

    • A. \(a = \frac{1}{3}\)
    • B. \(a = \frac{-1}{2}\)
    • C. \(a = \frac{-1}{4}\)
    • D. \(a = \frac{1}{2}\)
  • Câu 8: Mã câu hỏi: 119556

    Cho phương trình x2 + (m + 2)x + m = 0. Giá trị của m để phương trình có 2 nghiệm cùng âm là:

    • A. m > 0
    • B. m < 0
    • C. m ≥ 0
    • D. m = -1
  • Câu 9: Mã câu hỏi: 119559

    Trong các phương trình sau đây phương trình nào là phương trình bậc hai ẩn x

    • A. x3 - 2x2 + 1 = 0
    • B. x(x2 - 1) = 0
    • C. -3x2 - 4x + 7 = 0
    • D. x4 - 1 = 0
  • Câu 10: Mã câu hỏi: 119562

    Phương trình nào dưới đây có hai nghiệm phân biệt?

    • A. x2 + 4 = 0
    • B. x2 - 4x + 4 = 0
    • C. x2 - x + 4 = 0
    • D. 2x2 + 5x - 7 = 0
  • Câu 11: Mã câu hỏi: 119564

    Biết tổng hai nghiệm của phương trình bằng 5 và tích hai nghiệm của phương trình bằng 4. Phương trình bậc hai cần lập là:

    • A. x2 - 4x + 5 = 0
    • B. x2 - 5x + 4 = 0
    • C. x2 - 4x + 3 = 0
    • D. x2 - 4x + 4 = 0
  • Câu 12: Mã câu hỏi: 119566

    Cho parabol \(\left( P \right):y = \frac{{{x^2}}}{4}\) và đường thẳng (d): y = -x - 1. Tọa độ giao điểm của (P) và (d) là:

    • A. (-2;1)
    • B. (-2; -1)
    • C. (-3; 2)
    • D. (2; -3)
  • Câu 13: Mã câu hỏi: 119572

    Với x > 0 . Hàm số y = (m2 +3) x2 đồng biến khi m :

    • A. m > 0
    • B. m = 0
    • C. m < 0
    • D. Với mọi số thực m
  • Câu 14: Mã câu hỏi: 119573

    Điểm M (-1;2) thuộc đồ thị hàm số y= ax2 khi a bằng

    • A. a = 2
    • B. a = -2
    • C. a = 4
    • D. a = -4
  • Câu 15: Mã câu hỏi: 119574

    Phương trình 4x2 + 4(m- 1) x + m2 +1 = 0 có hai nghiệm khi và chỉ khi :

    • A. m > 0
    • B. m < 0
    • C. m \( \le \) 0
    • D. m \( \ge \) 0
  • Câu 16: Mã câu hỏi: 119576

    Gọi S và P là tổng và tích hai nghiệm của phương trình x2 – 5x + 6 = 0

    Khi đó S + P bằng:

    • A. 5
    • B. 7
    • C. 9
    • D. 11
  • Câu 17: Mã câu hỏi: 119577

    Cho hàm số \(y = - \frac{1}{2}{x^2}\). Kết luận nào sau đây đúng?

    • A. Hàm số trên luôn đồng biến.
    • B. Hàm số trên luôn nghịch biến.
    • C. Giá trị của hàm số bao giờ cũng âm.
    • D. Hàm số trên đồng biến khi x < 0 và nghịch biến khi x > 0.
  • Câu 18: Mã câu hỏi: 119579

    Điểm P(-1;-2) thuộc đồ thị hàm số y = -mx2 khi m bằng:

    • A. 2
    • B. -2
    • C. 4
    • D. -4
  • Câu 19: Mã câu hỏi: 119581

    Biệt thức Δ’ của phương trình 4x2 -6x - 1 = 0 là:a

    • A. 52
    • B. 13
    • C. 5
    • D. 10
  • Câu 20: Mã câu hỏi: 119582

    Tập nghiệm của phương trình x2 -5x - 6 = 0 là:

    • A. S = {1 ; -6}
    • B. S = {1 ;6}
    • C. S = {-1 ; 6}
    • D. S = {2 ;3}
  • Câu 21: Mã câu hỏi: 119583

    Cho phương trình 3x2 - 4x + m = 0. Giá trị m để phương trình có các nghiệm x1, x2 thỏa mãn x1 - x2 = 1 là:

    • A. m = -7/12
    • B. m = 7/12
    • C. m = 1
    • D. m = 1/3
  • Câu 22: Mã câu hỏi: 119585

    Chọn câu có khẳng định sai.

    • A. Phương trình 200x2 - 500x + 300 = 0 có hai nghiệm phân biệt là: x1 = 1 ; x2 = 3/2
    • B. Phương trình 3x2 - 12x – 15 = 0 có tổng các nghiệm số x1 + x2 = 4 và tích các nghiệm số x1x2 = -5
    • C. Phương trình x2 + 4x + 5 = 0 có tập nghiệm S = ∅
    • D. Hàm số y = 3x2 đồng biến khi x < 0.
  • Câu 23: Mã câu hỏi: 119587

    Phương trình nào sau đây có nghiệm ?

    • A. x2 – x + 1 = 0
    • B. 3x2 – x + 8 = 0.
    • C. 3x2 – x – 8 = 0
    • D. – 3x2 – x – 8 = 0.
  • Câu 24: Mã câu hỏi: 119589

    Cho phương trình 0,1x2 – 0,6x – 0,8 = 0. Khi đó:

    • A. x1 + x2 = 0,6; x1.x2 = 8
    • B. x1 + x2 = 6; x1.x2 = 0,8.
    • C. x1 + x2 = 6; x1.x2 = 0,8.
    • D. x1 + x2 = 6; x1.x2 = -8
  • Câu 25: Mã câu hỏi: 119594

    Giữa (P): y = \( - \frac{{{x^2}}}{2}\) và đường thẳng (d): y = x + 1 có các vị trí tương đối sau

    • A. (d) tiếp xúc (P)
    • B. (d) cắt (P)
    • C. (d) vuông góc với (P)
    • D. Không cắt nhau.
  • Câu 26: Mã câu hỏi: 119595

    Đường thẳng nào sau đây không cắt Parabol y = x2

    • A. y=2x+5
    • B. y=-3x-6
    • C. y=-3x+5
    • D. y=-3x-1
  • Câu 27: Mã câu hỏi: 119596

    Đồ thị hàm số y=2x và y=\( - \frac{{{x^2}}}{2}\) cắt nhau tại các điểm:

    • A. (0;0)
    • B. (-4;-8)
    • C. (0;-4)
    • D. (0;0) và (-4;-8)
  • Câu 28: Mã câu hỏi: 119597

    Phương trình \({x^2} - 3x - 5 = 0\) có tổng hai nghiệm bằng

    • A. 3
    • B. -2
    • C. 5
    • D. -5
  • Câu 29: Mã câu hỏi: 119598

    Tích hai nghiệm của phương trình \( - {x^2} + 5x + 6 = 0\) là:

    • A. 6
    • B. -6
    • C. 5
    • D. -5
  • Câu 30: Mã câu hỏi: 119599

    Số nghiệm của phương trình : \({x^4} - 3{x^2} + 2 = 0\) là:

    • A. 2
    • B. 3
    • C. 1
    • D. 4
  • Câu 31: Mã câu hỏi: 119600

    Điểm \(M\left( { - 2,5;0} \right)\) thuộc đồ thị hàm số nào:

    • A. \(y = \frac{1}{5}{x^2}\)
    • B. \(y = {x^2}\)
    • C. \(y = {5x^2}\)
    • D. y = 2x + 5
  • Câu 32: Mã câu hỏi: 119601

    Biết hàm số y = ax2 đi qua điểm có tọa độ (1;-2), khi đó hệ số a bằng:

    • A. \(\frac{1}{4}\)
    • B. \(\frac{-1}{4}\)
    • C. 2
    • D. -2
  • Câu 33: Mã câu hỏi: 119602

    Phương trình \({x^2} - 6x - 1 = 0\) có biệt thức ∆’ bằng:

    • A. -8
    • B. 8
    • C. 10
    • D. 40
  • Câu 34: Mã câu hỏi: 119603

    Phương trình \({x^2} - 3x - 1 = 0\) có tổng hai nghiệm bằng:

    • A. 3
    • B. -3
    • C. 1
    • D. -1
  • Câu 35: Mã câu hỏi: 119606

    Với giá trị nào của tham số m thì phương trình: \(2{x^2} - x - m + 1 = 0\) có hai nghiệm phân biệt?

    • A. \(m > \frac{8}{7}\)
    • B. \(m < \frac{8}{7\)
    • C. \(m < \frac{7}{8}\)
    • D. \(m > \frac{7}{8}\)
  • Câu 36: Mã câu hỏi: 119608

    Phương trình \(2{x^2} - 4x + 1 = 0\) có biệt thức ∆’ bằng:

    • A. 2
    • B. -2
    • C. 8
    • D. 6
  • Câu 37: Mã câu hỏi: 119609

    Phương trình \({x^4} + 2{x^2} - 3 = 0\) có tổng các nghiệm bằng:

    • A. -2
    • B. 2
    • C. 0
    • D. -3
  • Câu 38: Mã câu hỏi: 119610

    Hệ số b’ của phương trình \({x^2} - 2\left( {2m - 1} \right)x + 2m = 0\) có giá trị nào sau đây ?

    • A. 2m - 1
    • B. -2m
    • C. -2(2m - 1)
    • D. 1 - 2m
  • Câu 39: Mã câu hỏi: 119611

    Gọi P là tích hai nghiệm của phương trình \({x^2} - 5x - 16 = 0\). Khi đó P bằng:

    • A. -5
    • B. 5
    • C. 16
    • D. -16
  • Câu 40: Mã câu hỏi: 119613

    Hàm số \(y = \left( {m - \frac{1}{2}} \right){x^2}\) đồng biến x < 0 nếu:

    • A. \(m < \frac{1}{2}\)
    • B. m = 1
    • C. \(m > \frac{1}{2}\)
    • D. \(m = \frac{1}{2}\)
Bắt đầu làm bài NONE

Đề thi nổi bật tuần

ADSENSE TRACNGHIEM Bộ đề thi nổi bật UREKA AANETWORK

XEM NHANH CHƯƠNG TRÌNH LỚP 9

Toán 9

Lý thuyết Toán 9

Giải bài tập SGK Toán 9

Trắc nghiệm Toán 9

Ôn tập Toán 9 Chương 3

Ôn tập Hình học 9 Chương 2

Ngữ văn 9

Lý thuyết Ngữ Văn 9

Soạn văn 9

Soạn văn 9 (ngắn gọn)

Văn mẫu 9

Soạn bài Làng

Tiếng Anh 9

Giải bài Tiếng Anh 9

Giải bài tập Tiếng Anh 9 (Mới)

Trắc nghiệm Tiếng Anh 9

Unit 5 Lớp 9

Tiếng Anh 9 mới Review 2

Vật lý 9

Lý thuyết Vật lý 9

Giải bài tập SGK Vật Lý 9

Trắc nghiệm Vật lý 9

Ôn tập Vật Lý 9 Chương 2

Hoá học 9

Lý thuyết Hóa 9

Giải bài tập SGK Hóa học 9

Trắc nghiệm Hóa 9

Hóa học 9 Chương 3

Sinh học 9

Lý thuyết Sinh 9

Giải bài tập SGK Sinh 9

Trắc nghiệm Sinh 9

Ôn tập Sinh 9 Chương 5

Lịch sử 9

Lý thuyết Lịch sử 9

Giải bài tập SGK Lịch sử 9

Trắc nghiệm Lịch sử 9

Lịch Sử 9 Chương 1 Lịch Sử Việt Nam

Địa lý 9

Lý thuyết Địa lý 9

Giải bài tập SGK Địa lý 9

Trắc nghiệm Địa lý 9

Địa Lý 9 Địa Lý Kinh tế

GDCD 9

Lý thuyết GDCD 9

Giải bài tập SGK GDCD 9

Trắc nghiệm GDCD 9

GDCD 9 Học kì 1

Công nghệ 9

Lý thuyết Công nghệ 9

Giải bài tập SGK Công nghệ 9

Trắc nghiệm Công nghệ 9

Công nghệ 9 Quyển 3

Tin học 9

Lý thuyết Tin học 9

Giải bài tập SGK Tin học 9

Trắc nghiệm Tin học 9

Tin học 9 Chương 2

Cộng đồng

Hỏi đáp lớp 9

Tư liệu lớp 9

Xem nhiều nhất tuần

Đề thi giữa HK1 lớp 9

Đề thi HK2 lớp 9

Đề thi giữa HK2 lớp 9

Đề thi HK1 lớp 9

Đề cương HK1 lớp 9

8 bài văn mẫu Chuyện người con gái Nam Xương

Công nghệ 9 Bài 5: Thực hành nối dây dẫn điện

6 bài văn mẫu truyện ngắn Làng hay

5 bài văn mẫu về Kiều ở lầu Ngưng Bích

Văn mẫu Nghị luận về một vấn đề tư tưởng, đạo lí

6 bài văn mẫu về tác phẩm Lặng lẽ Sa Pa

5 bài văn mẫu chọn lọc về văn bản Chiếc lược ngà

Video Toán NC lớp 9- Luyện thi vào lớp 10 Chuyên Toán

YOMEDIA ×

Thông báo

Bạn vui lòng đăng nhập trước khi sử dụng chức năng này.

Bỏ qua Đăng nhập ×

Thông báo

Bạn vui lòng đăng nhập trước khi sử dụng chức năng này.

Đồng ý ATNETWORK ON tracnghiem.net QC Bỏ qua >>

Từ khóa » Bài Tập ôn Tập Chương 4 đại Số 9