45 Cách Nói Cố Lên Tiếng Trung | Khích Lệ động Viên 2022
Có thể bạn quan tâm
Khi muốn thể hiện sự khích lệ hay cố gắng người Việt Nam thường mượn cách phát âm cố lên tiếng Trung đọc là “Jiayou” nhưng bị nói líu lưỡi thành “Chaiyo” hay “Chaizo” để cổ vũ. Hãy cùng chúng tôi luyện học HSK qua mẫu câu cố lên là gì nhé.
Xem thêm: Học tiếng Hoa online với phương pháp hiệu quả cùng lộ trình bài bản.
Nội dung chính: 1. Cố lên tiếng Trung là gì? 2. Cách viết và đọc cố lên bằng tiếng Trung 3. Mẫu câu khích lệ cổ vũ tiếng Trung giao tiếp
1. Cố lên tiếng Trung (加油) là gì?
Khi xem phim Trung Quốc ta thường nghe “Chaiyo” hay “Chaizo”. Hai từ này được đọc như vậy nguyên nhân là do từ “加油!” (Cố lên!) có phiên âm / Jiāyóu /, khi đọc na ná giống cụm từ Chaiyo, nên nhiều người viết như vậy để dễ đọc hơn.
Xem ngay: Từ vựng tiếng Trung cơ bản.
1.1 Cấu tạo của từ cổ vũ trong tiếng Trung
Chữ cố lên trong tiếng Trung được ghép bởi 2 từ là 加 (Jiā) và 油 (Yóu).
- 加 / jiā /: Thêm, cộng
- 油 / yóu /: Dầu
Tìm hiểu ngay: Tiếng Trung sơ cấp hiệu quả cho người mới.
1.2 Nghĩa của từ 加油 / Jiāyóu /
Nghĩa đen:
加油 / jiāyóu /: Đổ xăng (Thêm xăng dầu vào các động cơ máy móc hay xe cộ).
Nghĩa bóng:
Về nghĩa bóng thì nó dùng để cổ vũ, khích lệ ủng hộ và cũng là một từ thường dùng trong đời sống hằng ngày khi muốn động viên ai đó.
⇒ Jiāyóu! – 加油 – Cố lên!
2. Cách viết và đọc cố lên bằng tiếng Trung
2.1 Hướng dẫn chi tiết viết từng nét chữ 加 (jiā):
Bao gồm 2 bộ thủ:
- Bộ Lực: 力 / lì /
- Bộ Khẩu: 口 / kǒu /
2.2 Hướng dẫn chi tiết viết từ 油 (yóu):
Bao gồm 2 bộ thủ:
- Bộ Thủy: 氵 / shǔi /
- Bộ Điền: 田 / tián /
CÓ THỂ BẠN MUỐN BIẾT
Học tiếng Trung tại VVS | Cách chúc mừng sinh nhật tiếng Trung | Cách hỏi tại sao tiếng Trung |
3. Mẫu câu khích lệ cổ vũ tiếng Trung giao tiếp
3.1 Những câu nói tiếng trung hay về sự cố gắng
加油! | Jiāyóu! | Cố lên (chaiyo, chaizô) |
尝试 | Chángshì | Cố gắng |
努力 | Nǔlì | Nỗ lực |
推动 | Tuīdòng | Phát huy |
我会尝试 | Wǒ huì chángshì | Tôi sẽ cố gắng |
值得一试。 | Zhídé yī shì. | Đáng để thử, đừng ngại thử xem. |
你可以做到的 | Nǐ kěyǐ zuò dào de | Bạn có thể làm được. |
克服困难 | Kèfú kùnnán | Vượt qua khó khăn |
勇敢一点 | Yǒnggǎn yīdiǎn | Mạnh mẽ lên |
很好啊! | Hěn hǎo a! | Rất tốt đó! |
永不停止努力 | Yǒng bù tíngzhǐ nǔlì. | Không ngừng cố gắng. |
永不言败 | Yǒng bù yán bài | Không bao giờ đầu hàng |
继续努力吧! | Jìxù nǔlì ba! | Tiếp tục nỗ lực nào! |
再接再厉。 | Zàijiēzàilì. | Hãy cứ tiến lên. |
真为你骄傲! | Zhēn wèi nǐ jiāo’ào! | Thật tự hào về bạn! |
坚持住! | Jiānchí zhù! | Hãy kiên trì nhé! |
努力到底 | Nǔlì dào dǐ. | Cố gắng đến cùng |
再加把劲! | Zài jiā bǎ jìn! | Hãy mạnh mẽ lên! |
要坚强。 | Yào jiānqiáng. | Phải kiên cường lên. |
不要放弃。 | Bùyào fàngqì. | Đừng từ bỏ. |
永不言弃。 | Yǒng bù yán qì. | Không bao giờ bỏ cuộc. |
加油吧! 你可以的! | Jiāyóu ba! Nǐ kěyǐ de! | Cố lên, bạn làm được mà! |
好点了吗? | Hǎo diǎnle ma? | Đỡ hơn chưa? |
没问题! | Méi wèntí! | Không sao đâu! |
不管怎么样我都支持你。 | Bùguǎn zěnyàng wǒ dū zhīchí nǐ. | Mặc kệ thế nào tôi cũng ủng hộ bạn. |
你觉得怎么样? | Nǐ juédé zěnme yàng? | Bạn cảm thấy thế nào rồi? |
超越极限 | Chāoyuè jíxiàn. | Vượt qua giới hạn. |
别担心! | Bié dānxīn! | Đừng lo lắng! |
算上我! | Suàn shàng wǒ! | Hãy tin tôi! |
永不放弃 | Yǒng bù fàngqì. | Không bỏ cuộc |
别紧张。 | Bié jǐnzhāng. | Không bao giờ từ bỏ ước mơ. |
我会帮你打点的。 | Wǒ huì bāng nǐ dǎdiǎn de. | Tôi sẽ giúp đỡ bạn. |
这很好。 | Zhè hěn hǎo. | Rất tốt. |
我知道, 你一定能干好。 | Wǒ zhīdào, nǐ yīdìng nénggàn hǎo. | Tôi biết, bạn nhất định làm được mà. |
你做的对。 | Nǐ zuò dé duì. | Bạn làm đúng đấy. |
好做到了! | Hǎo zuò dàole!. | Bạn làm được rồi. |
我百分之支持你。 | Wǒ 100%zhīchí nǐ. | Tôi hoàn toàn ủng hộ bạn. |
勇于追求梦想吧。 | Yǒngyú zhuīqiú mèngxiǎng ba. | Dũng cảm theo đuổi ước mơ đi. |
一切皆有可能! | Yīqiè jiē yǒu kěnéng! | Tất cả đều có thể mà! |
别刷孩子气了, 振作起来。 | Bié shuǎ háiziqìle, zhènzuò qǐlái. | Đừng trẻ con nữa, phấn chấn lên. |
别担心总会有办法的。 | Bié dānxīn zǒng huì yǒu bànfǎ de. | Đừng lo lắng, rồi sẽ có cách thôi. |
振作起来。 | Zhènzuò qǐlái. | Phấn chấn lên nào. |
你需要勇敢地面对困难。 | Nǐ xūyào yǒnggǎn dì miàn duì kùnnán. | Bạn cần phải dũng cảm đối mặt với khó khăn. |
不管有什么事都不要气馁。 | Bùguǎn fāshēng shénme dōu bùyào qìněi. | Bất kể dù có chuyện gì cũng không được từ bỏ. |
我会一直在这里支持你, 鼓励你。 | Wǒ huì yīzhí zài zhèlǐ zhīchí nǐ, gǔlì nǐ. | Tôi vẫn luôn ở đây ủng hộ, cổ vũ cho bạn. |
祝贺你! | Zhùhè nǐ! | Chúc mừng bạn! |
相信自己。 | Xiāngxìn zìjǐ. | Hãy tin tưởng bản thân. |
别灰心。 | Bié huīxīn. | Đừng bỏ cuộc. |
3.2 Mẫu câu động viên khích lệ hay trong Tiếng Hoa
不管是平时还是遇到逆境时, 你唯一的方法就是集中全力对付眼前的事, 永不放弃, 争取最佳结果。 而不应是躲避, 退缩, 恐惧。 / Bùguǎn shì píngshí háishì yù dào nìjìng shí, nǐ wéiyī de fāngfǎ jiùshì jízhōng quánlì duìfù yǎnqián de shì, yǒng bù fàngqì, zhēngqǔ zuì jiā jiéguǒ. Ér bù yìng shì duǒbì, tuìsuō, kǒngjù /. Dù là lúc bình thường hay trong nghịch cảnh, cách duy nhất của bạn là tập trung giải quyết những chuyện trước mắt, không bao giờ được bỏ cuộc và luôn luôn nỗ lực để đạt được kết quả tốt nhất. Nó không phải là rút lui hay sợ hãi.
其实年龄并不重要, 重要的是对年龄的态度: 是他左右了你的成功和失败。 / Qíshí niánlíng bìng bù chóng yào, zhòngyào de shì duì niánlíng de tàidù: Shì tā zuǒyòule nǐ de chénggōng hé shībài /. Thật ra tuổi tác không quan trọng, quan trọng là thái độ với tuổi tác: Nó quyết định sự thành bại của bạn.
我们能成为一个快乐的人,主要的原因就在于知道什么事情最好放弃,什么事情要坚持下去。 / Wǒmen néng chéngwéi yīgè kuàilè de rén, zhǔyào de yuányīn jiù zàiyú zhīdào shénme shìqíng zuì hǎo fàngqì, shénme shìqíng yào jiānchí xiàqù /. Chúng ta có thể trở thành một người vui vẻ hạnh phúc, nguyên nhân chính nằm ở chỗ ta biết điều gì là tốt nhất để từ bỏ và điều gì nên tiếp tục kiên trì.
当你身处困境, 碰到难题时, 想想你的远大目标吧! 为了大目标, 一切都可以忍! 千万别为了解一时之气丢掉长远目标, 振作起来。
/ Dāng nǐ shēn chǔ kùnjìng, pèng dào nántí shí, xiǎng xiǎng nǐ de yuǎndà mùbiāo ba! Wèile dà mùbiāo, yīqiè dōu kěyǐ rěn! Qiān wàn bié wèi liǎo jiè yīshí zhī qì diūdiào chángyuǎn mùbiāo, zhènzuò qǐlái /. Khi lâm vào hoàn cảnh khổ cực hay gặp sự cố, hãy nghĩ đến những mục tiêu cao cao cả của mình! Vì mục tiêu lớn, mọi thứ đều có thể chịu đựng được cả! Đừng đánh mất mục tiêu dài hạn chỉ vì hiểu được hơi thở nhất thời mà nhụt chí, phấn chấn lên nào.
5/5 - (16 bình chọn) Ngo Thi Lam
Elizabeth Ngo ( Ngô Thị Lấm ) Đồng sáng lập Ngoại Ngữ Tầm Nhìn Việt. Mang hoài bão giúp thế hệ trẻ Việt Nam có thể mở ra cánh cửa về nghề nghiệp và tiếp thu những tri thức của bạn bè trên thế giới. Ngoài phụ trách việc giảng dạy, cô Elizabeth Ngo còn là chuyên gia tư vấn hướng nghiệp cho các bạn trẻ theo đuổi các ngành ngôn ngữ Anh, Trung, Nhật, Hàn, Tây Ban Nha.
Từ khóa » Nói Khích Là Gì
-
Từ điển Tiếng Việt "khích" - Là Gì?
-
Khích Là Gì, Nghĩa Của Từ Khích | Từ điển Việt
-
Khích Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
'nói Khích' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt - Dictionary ()
-
Khiêu Khích - Wiktionary Tiếng Việt
-
Khích Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Từ Khích Bác Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Vì Sao Bạn Dễ Bị Kích động? | Vinmec
-
Những Lợi, Hại Của Trò 'đá Xoáy', Hạ Bệ Người Khác - BBC
-
Biden Và Putin Nói Gì Trong điện đàm Quan Trọng Về Ukraine? - BBC
-
Ân Tứ Thuộc Linh Khích Lệ Là Gì?
-
Những Câu Nói An ủi, động Viên Người đang Buồn Chân Thành ý ...
-
Cách Nói Chuyện Với Con Bạn Về Nạn Bắt Nạt | UNICEF Việt Nam