5 Cách Phát âm Chữ K - Giáo Dục Quốc Tế IYes

Giáo dục Quốc tế iYes
  • HOME
  • HỌC TIẾNG ANH ONLINE
  • Bí quyết học tiếng Anh
  • 5 cách phát âm chữ K
5 cách phát âm chữ K Nhưng không phải chỉ có chữ K mới được phát âm là /k/, mà như đã phân tích ở bài viết với chữ C, trong rất nhiều trường hợp cũng được phát âm là /k/. Để hiểu rõ hơn, mời bạn xem lại bài viết “Chữ C phát âm như thế nào trong tiếng Anh”. Ngược lại, không phải lúc nào chữ K cũng được phát âm là /k/, mà khi K đứng trước N trong tiếng Anh (KN) thì chữ K lại bị câm. Cụ thể có 5 khả năng kết hợp chữ viết để phát âm với chữ K và âm /k/ như sau: Chữ K thường được phát âm là /k/ khi đứng đầu một từ hoặc khi đứng sau S 1. kale /keɪl/ (n) cải xoăn 2. kangaroo /ˌkæŋgəˈruː/ (n) con kangaroo 3. karate /kəˈrɑːti/ (n) môn karate 4. keep /kiːp/ (v) giữ gìn 5. key /kiː/ (n) chìa khóa 6. kick /kɪk/ (v) đá 7. kidney /ˈkɪdni/ (n) thận 8. kill /kɪl/ (v) giết 9. kind /kaɪnd/ (adj) tử tế 10. kindergarten /ˈkɪndəˌgɑːrtən/ (n) trường mẫu giáo 11. kudos /ˈkuːdɑːs/ (slang) tiếng tăm 12. kumquat /ˈkʌmkwɑːt/ (n) quả quất 13. skill /skɪl/ (n) kỹ năng 14. skim /skɪm/ (v) lướt qua 15. skin /skɪn/ (n) da Chữ K thường được phát âm là /k/ khi được viết là C trong các từ 1. call /kɔːl/ (v) gọi 2. can /kæn/ (modal verb) có thể 3. claim /kleɪm/ (v) công bố 4. coach /kəʊtʃ/ (n) huấn luyện viên 5. coal /kəʊl/ (n) than đá 6. coastal /ˈkəʊstəl/ (adj) thuộc bờ biển 7. come /kʌm/ (v) đến 8. cook /kʊk/ (v) nấu 9. cool /kuːl/ (adj) mát 10. count /kaʊnt/ (v) đếm 11. cubic /ˈkjuːbɪk/ (adj) khối lập phương 12. cucumber /ˈkjuːkʌmbər/ (n) dưa chuột 13. cut /kʌt/ (v) cắt 14. cutback /ˈkʌtbæk/ (v) pha loãng 15. cute /kjuːt/ (adj) dễ thương Chữ K thường được phát âm là /k/ khi được viết là CC trong các từ (khi sau CC là các nguyên âm, trừ E) 1. acclaim /əˈkleɪm/ (v) hoan hô 2. accommodate /əˈkɑːmədeɪt/ (v) điều tiết 3. accommodation /əˌkɑːməˈdeɪʃən/ (n) chỗ ở 4. accompany /əˈkʌmpəni/ (v) kèm theo 5. accomplish /əˈkɑːmplɪʃ/ (v) hoàn thành 6. account /əˈkaʊnt/ (n) tài khoản 7. accurate /ˈækjʊrət/ (adj) chính xác 8. hiccup /ˈhɪkʌp/ (v) nấc 9. occupation /ˌɑːkjʊˈpeɪʃən/ (n) nghề nghiệp 10. occur /əˈkɜːr/ (v) xảy ra Chữ K thường được phát âm là /k/ khi được viết là CK trong các từ 1. amuck /əˈmʌk/ (adv) như một người điên cuồng 2. attack /əˈtæk/ (v) tấn công 3. back /bæk/ ( adv) trở lại 4. backbench /ˌbækˈbentʃ/ (n) chỗ ngồi cho thành viên không quan trọng trong nghị viện Anh 5. bucket /ˈbʌkɪt/ (n) chậu 6. check /tʃek/ (v) kiểm tra 7. chick /tʃɪk/ (n) gà con 8. deck /dek/ (n) boong tàu 9. kick /kɪk/ (v) đá 10. lock /lɑːk/ (v) khóa 11. package /ˈpækɪdʒ/ (n) bưu kiện 12. stock /stɑːk/ (n) kho dự trữ Chữ K thường câm khi đứng đầu mỗi từ mà theo sau nó là âm N 1. knack /næk/ (n) sự thành thạo/có tay nghề 2. knapsack /ˈnæpsæk/ (n) ba lô 3. knave /neɪv/ (n) kẻ bất lương 4. knead /niːd/ (v) nhào trộn 5. knee /niː/ (n) đầu gối 6. kneel /niːl/ (v) quỳ 7. knell /nel/ (n) điểm tận số 8. knife /naɪf/ (n) dao 9. knight /naɪt/ (n) hiệp sĩ 10. knit /nɪt/ (v) đan 11. knob /nɑːb/ (n) quả đấm (ở cửa) 12. knock /nɑːk/ (v) gõ 13. know /nəʊ/ (v) biết 14. knowledge /ˈnɑːlɪdʒ/ (n) kiến thức 15. knuckle /ˈnʌkl ̩/ (n) khớp đốt ngón tay Share on Facebook Share on Twitter Share on Google Plus Danh mục
  • Khóa học tiếng Anh
  • Khóa học kỹ năng mềm
  • Học trực tuyến
    • Thế giới đó đây
    • Bí quyết học tiếng Anh
    • Học từ vựng qua hình ảnh
    • Luyện kỹ năng nghe qua Video
    • Trắc nghiệm
iyes.edu.vn 91 Lê Thanh Nghị -P. Hòa Cường BắcQ. Hải Châu - TP. Đà Nẵng Phone: 0236.3626.626 Email: info@iyes.edu.vn Copyright © 2015 Bản quyền thuộc về GIÁO DỤC QUỐC TẾ iYes tất cả các quyền được bảo hộ. DESIGN BY ONETEZ.COM bjd doll 0236.3626.626 5 cách phát âm chữ K

Từ khóa » Phát âm Chữ K Trong Tiếng Việt