5. Câu Lệnh Rẽ Nhánh Và Lặp - SGK Tin Học 11 - Giải Bài Tập

Giải Bài Tập

Giải Bài Tập, Sách Giải, Giải Toán, Vật Lý, Hóa Học, Sinh Học, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch Sử, Địa Lý

  • Home
  • Lớp 1,2,3
    • Lớp 1
    • Giải Toán Lớp 1
    • Tiếng Việt Lớp 1
    • Lớp 2
    • Giải Toán Lớp 2
    • Tiếng Việt Lớp 2
    • Văn Mẫu Lớp 2
    • Lớp 3
    • Giải Toán Lớp 3
    • Tiếng Việt Lớp 3
    • Văn Mẫu Lớp 3
    • Giải Tiếng Anh Lớp 3
  • Lớp 4
    • Giải Toán Lớp 4
    • Tiếng Việt Lớp 4
    • Văn Mẫu Lớp 4
    • Giải Tiếng Anh Lớp 4
  • Lớp 5
    • Giải Toán Lớp 5
    • Tiếng Việt Lớp 5
    • Văn Mẫu Lớp 5
    • Giải Tiếng Anh Lớp 5
  • Lớp 6
    • Soạn Văn 6
    • Giải Toán Lớp 6
    • Giải Vật Lý 6
    • Giải Sinh Học 6
    • Giải Tiếng Anh Lớp 6
    • Giải Lịch Sử 6
    • Giải Địa Lý Lớp 6
    • Giải GDCD Lớp 6
  • Lớp 7
    • Soạn Văn 7
    • Giải Bài Tập Toán Lớp 7
    • Giải Vật Lý 7
    • Giải Sinh Học 7
    • Giải Tiếng Anh Lớp 7
    • Giải Lịch Sử 7
    • Giải Địa Lý Lớp 7
    • Giải GDCD Lớp 7
  • Lớp 8
    • Soạn Văn 8
    • Giải Bài Tập Toán 8
    • Giải Vật Lý 8
    • Giải Bài Tập Hóa 8
    • Giải Sinh Học 8
    • Giải Tiếng Anh Lớp 8
    • Giải Lịch Sử 8
    • Giải Địa Lý Lớp 8
  • Lớp 9
    • Soạn Văn 9
    • Giải Bài Tập Toán 9
    • Giải Vật Lý 9
    • Giải Bài Tập Hóa 9
    • Giải Sinh Học 9
    • Giải Tiếng Anh Lớp 9
    • Giải Lịch Sử 9
    • Giải Địa Lý Lớp 9
  • Lớp 10
    • Soạn Văn 10
    • Giải Bài Tập Toán 10
    • Giải Vật Lý 10
    • Giải Bài Tập Hóa 10
    • Giải Sinh Học 10
    • Giải Tiếng Anh Lớp 10
    • Giải Lịch Sử 10
    • Giải Địa Lý Lớp 10
  • Lớp 11
    • Soạn Văn 11
    • Giải Bài Tập Toán 11
    • Giải Vật Lý 11
    • Giải Bài Tập Hóa 11
    • Giải Sinh Học 11
    • Giải Tiếng Anh Lớp 11
    • Giải Lịch Sử 11
    • Giải Địa Lý Lớp 11
  • Lớp 12
    • Soạn Văn 12
    • Giải Bài Tập Toán 12
    • Giải Vật Lý 12
    • Giải Bài Tập Hóa 12
    • Giải Sinh Học 12
    • Giải Tiếng Anh Lớp 12
    • Giải Lịch Sử 12
    • Giải Địa Lý Lớp 12
Trang ChủLớp 11Giải Bài Tập Tin Học 11SGK Tin Học 115. Câu lệnh rẽ nhánh và lặp SGK Tin Học 11 - 5. Câu lệnh rẽ nhánh và lặp
  • 5. Câu lệnh rẽ nhánh và lặp trang 1
  • 5. Câu lệnh rẽ nhánh và lặp trang 2
  • 5. Câu lệnh rẽ nhánh và lặp trang 3
  • 5. Câu lệnh rẽ nhánh và lặp trang 4
Câu lệnh rẽ nhánh và lặp a) Câu lệnh case-of Xét bài toán: Lập chương trình nhập từ bàn phím tháng và năm rồi tính và đưa ra màn hình số ngày của tháng. Câu lệnh if-then giải quyết việc rẽ nhánh tuỳ theo một trong hai khả năng. Bài toán trên liên quan tới việc chọn lựa một trong nhiều khả năng (rẽ nhiều nhánh). Khi đó, nếu dùng câu lệnh if-then giải quyết sẽ làm chương trình rườm rà. Câu lệnh chọn case-of trong TP cho phép rẽ nhiều nhánh một cách thuận lợi. Câu lệnh case-ofcó dạng: case of : ; : [ else ] end; trong đó: Danh sách i (/' = 1,2,..., N) là một hoặc nhiều giá trị của biểu thức nêu sau case, nếu có nhiều giá trị thì các giá trị viết cách nhau bởi dấu phẩy. Khi thực hiện, biểu thức sau từ khoá case sẽ được tính, giá trị nhận được sẽ lần lượt được kiểm tra xem nằm trong danh sách nào. Câu lệnh tương ứng với danh sách đầu tiên tìm thấy sẽ được thực hiện. Tiếp theo, thực hiện câu lệnh sau câu lệnh case-of. Nếu giá trị tính được không xuất hiện ở bất kì danh sách nào thì câu lệnh N + 1 sau else (nếu có) sẽ được thực hiện. Chương trình để giải bài toán vừa nêu như sau: program Vi_du_case; uses crt; var T, N, SN: integer; begin clrscr; write ('Cho biet thang va nam: '); readln(T,N); case T of 4,6,9,11: SN:= 30; 2: if (N mod 400=0) or ( (N mod lOOoO) and (N mod 4=0)) then SN:= 29 else SN:= 28 else SN:= 31 end; writeln('Thang ', T,1 nam ', N, ' co ', SN,' ngay.'); readln end. b) Câu lệnh lặp repeat-until Câu lệnh này dùng để tổ chức lặp với số lần lặp không biết trước. Khác với câu lệnh while-do, điều kiện kết thúc lặp trong câu lệnh repeat-until được kiểm tra sau và có dạng: repeat -, until ; trong đó điều kiện là biểu thức quan hệ hoặc lôgic. Hình P.8. Sơ đồ thực hiện lệnh repeat-until Vídụl Xét đoạn chương trình: repeat write CHAY NHAP so NGUYEN N: '); readln(N) until (N>0) and (N <= 100); Đoạn chương trình này dùng để nhập số nguyên N thoả mãn điều kiện 0 < N < 100. Nếu giá trị nguyên đưa vào nằm ngoài khoảng này thì chương trình sẽ yêu cầu nhập lại cho đến khi giá trị nhập vào thoả mãn điều kiện. Ví dụ 2 Tính gần đúng \IÃ (A > 0) chính xác đến chữ số thập phân thứ năm theo phương pháp lặp Niu-tơn. Theo phương pháp này, ta cần tính dãy xo, X,, x2,..., theo công thức: xo=1 Xnt1 = l(Xn+A), n = 0,1,2,... (*) Quá trình lặp kết thúc khi |Xn+1 - x„| < 0,00001. Giá trị của xn+1 được lấy làm giá trị gần đúng của y/Ã. Input: Giá trị thực A, nhập vào từ bàn phím. Output: Đưa ra màn hình giá trị gần đúng của ỵ[Ã. Ta chỉ cần dùng hai biến thực trung gian XNEWva XOLD để chứa tương ứng các giá trị Xn+1 và xn. Thuật toán được mô tả như sau: Bước 1. Nhập A; Bước 2. XNEW <- 1 {giá trị xo}; Bước 3. XOLD <r- XNEW {chuyển giá trị mới thành giá trị cũ}; Bước 4. XNEW <--(XOLD + ———) {Tính lại giá trị mới theo ()}; 2 XOLD Bước 5. Nếu \XNEW- XOLD\ > 0,00001 thì quay về bước 3; Bước 6. Đưa giá trị XNEW ra màn hình, rồi kết thúc. Chương trình thể hiện thuật toán trên như sau: program CAN_BAC_2; uses crt; var A, >£NEW, XOLD.: real; begin clrscr; repeat write (' A = '); readln(A); (Buoc 1} until A > 0; XNEW:=1; {Buoc 2} repeat XOLD:= XNEW; {Buoc 3} XNEW:= (XOLD + A/X0LD)/2; {Buoc 4} until ABS(XNEW - XOLD) < 0.00001; {Buoc 5} writeln('Can bac 2 cua ',A:1Ó:5>' la ',XNEW:10:5);{Buoc 6} readln end.

Các bài học tiếp theo

  • 6. Câu lệnh with
  • 7. Một số thông báo lỗi
  • Câu lệnh rẽ nhánh và lặp trong C++

Các bài học trước

  • 4. Một số thủ tục và hàm chuẩn
  • 3. Một số kiểu dữ liệu chuẩn
  • 2. Một số tên dành riêng
  • 1. Môi trường Turbo Pascal
  • 2. Giá trị phép toán lôgic
  • 1. Một số phép toán thường dùng
  • Bài đọc thêm 4. Âm thanh
  • Bài tập và thực hành 8
  • Bài 19. Thư viện chương trình con chuẩn
  • Bài đọc thêm 3. Ai là lập trình viên đầu tiên?

SGK Tin Học 11

  • CHƯƠNG I. MỘT SỐ KHÁI NIỆM VỀ LẬP TRÌNH VÀ NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH
  • Bài 1. Khái niệm lập trình và ngôn ngữ lập trình
  • Bài đọc thêm 1. Bạn biết gì về các ngôn ngữ lập trình?
  • Bài 2. Các thành phần của ngôn ngữ lập trình
  • Bài đọc thêm 2. Ngôn ngữ Pascal
  • CHƯƠNG II. CHƯƠNG TRÌNH ĐƠN GIẢN
  • Bài 3. Cấu trúc chương trình
  • Bài 4. Một số kiểu dữ liệu chuẩn
  • Bài 5. Khai báo biến
  • Bài 6. Phép toán, biểu thức, câu lệnh gán
  • Bài 7. Các thủ tục chuẩn vào/ra đơn giản
  • Bài 8. Soạn thảo, dịch, thực hiện và hiệu chỉnh chương trình
  • Bài tập và thực hành 1
  • CHƯƠNG III. CẤU TRÚC RẼ NHÁNH VÀ LẶP
  • Bài 9. Cấu trúc rẽ nhánh
  • Bài 10. Cấu trúc lặp
  • Bài tập và thực hành 2
  • CHƯƠNG IV. KIỂU DỮ LIỆU CÓ CẤU TRÚC
  • Bài 11. Kiểu mảng
  • Bài tập và thực hành 3
  • Bài tập và thực hành 4
  • Bài 12. Kiểu xâu
  • Bài tập và thực hành 5
  • Bài 13. Kiểu bản ghi
  • CHƯƠNG V. TỆP VÀ THAO TÁC VỚI TỆP
  • Bài 14. Kiểu dữ liệu tệp
  • Bài 15. Thao tác với tệp
  • Bài 16. Ví dụ làm việc với tệp
  • CHƯƠNG VI. CHƯƠNG TRÌNH CON VÀ LẬP TRÌNH CÓ CẤU TRÚC
  • Bài 17. Chương trình con và phân loại
  • Bài 18. Ví dụ về cách viết và sử dụng chương trình con
  • Bài tập và thực hành 6
  • Bài tập và thực hành 7
  • Bài đọc thêm 3. Ai là lập trình viên đầu tiên?
  • Bài 19. Thư viện chương trình con chuẩn
  • Bài tập và thực hành 8
  • Bài đọc thêm 4. Âm thanh
  • PHỤ LỤC A
  • 1. Một số phép toán thường dùng
  • 2. Giá trị phép toán lôgic
  • PHỤ LỤC B
  • 1. Môi trường Turbo Pascal
  • 2. Một số tên dành riêng
  • 3. Một số kiểu dữ liệu chuẩn
  • 4. Một số thủ tục và hàm chuẩn
  • 5. Câu lệnh rẽ nhánh và lặp(Đang xem)
  • 6. Câu lệnh with
  • 7. Một số thông báo lỗi
  • PHỤ LỤC C
  • Câu lệnh rẽ nhánh và lặp trong C++

Từ khóa » Câu Lệnh Rẽ Nhánh Có Những Dạng Nào