5 Nhóm Từ Dùng để Nối Câu

Nhóm từ, cụm từ để thêm thông tin

Từ, cụm từ Nghĩa
And
Also Cũng
Besides Ngoài ra
First, second, third... Thứ nhất, thứ hai, thứ ba...
In addition Thêm vào đó
In the first/second place Ở nơi thứ nhất, thứ hai...
Furthermore Hơn nữa
Moreover Thêm vào đó
To begin with Bắt đầu với
Next Tiếp theo là

Nhóm từ, cụm từ chỉ nguyên nhân - hệ quả

Từ, cụm từ Nghĩa
Accordingly Theo như
And so Và vì thế
As a result Kết quả là
Consequently Do đó
For this reason Vì lý do này nên
Hence/so/therefore/thus Vì vậy
Then Sau đó

Nhóm cụm từ chỉ sự so sánh

Cụm từ Nghĩa
By the same token Với những bằng chứng tương tự
In like manner Theo cách tương tự
In the same way Theo cách giống như thế
In similar fashion Theo kiểu tương tự
Likewise/Similarly Tương tự thế

Nhóm từ, cụm từ chỉ sự đối lập

Từ, cụm từ Nghĩa
But/yet Nhưng
Howerver/Nevertheless Tuy nhiên
In contrast/On the contrary Đối lập với
Instead Thay vì
On the other hand Mặt khác
Still Vẫn

Những từ, cụm từ chỉ kết luận, tổng kết

Từ, cụm từ Nghĩa
And so Và vì thế
After all Sau tất cả
At last/Finally Cuối cùng
In brief Nói chung
In closing Tóm lại là
In conclusion Kết luận lại
On the whole Nói chung
To conclude Kết luận
To summarize Tóm lại

Hải Khanh

  • Một số cặp từ dễ nhầm cách dùng trong tiếng Anh
  • Những thành ngữ tiếng Anh từ động vật

Từ khóa » Cụm Từ Nối Trong Tiếng Việt