50 Câu Bài Tập Làm 'trùm' Câu điều Kiện (kèm đáp án) - Language Link

Mệnh đề if trong tiếng Anh (if-clauses) được ứng dụng trong câu điều kiện (conditional sentences). Đây là một chủ điểm quan trọng trong tiếng Anh. Để phân biệt và sử dụng đúng các loại câu điều kiện, chúng ta cần nhận diện được ngữ cảnh và thì của các vế (mệnh đề) trong câu. Dưới đây là bài tập gồm 50 câu, được chia theo từng phần để giúp bạn luyện tập với các loại câu điều kiện.

bài tập câu điều kiện

Trước khi “bắt tay” làm bài tập, bạn chắc chắn sẽ muốn ôn tập lại một lượt Kiến thức về câu điều kiện để có thể dễ dàng vận dụng một cách chính xác.

Bên cạnh đó, Language Link Academic gợi ý một số chủ điểm ngữ pháp bạn cần nắm vững để có thể chinh phục mọi bài tập câu điều kiện “chỉ trong một nốt nhạc”:

  • Thì Hiện tại đơn
  • Thì Tương lai đơn
  • Thì Quá khứ đơn
  • Thì Quá khứ hoàn thành
  • Các loại mệnh đề trong tiếng Anh
Tóm tắt nội dung bài viết hide Phần 1. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc với câu điều kiện loại 1 Phần 2. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc với câu điều kiện loại 2 Phần 3. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc với câu điều kiện loại 3 Phần 4. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc

Phần 1. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc với câu điều kiện loại 1

  1. If I (study), I (pass) the exams.
  2. If the sun (shine), we (walk) into town.
  3. If he (have) a temperature, he (see) the doctor.
  4. If my friends (come), I (be) very happy.
  5. If she (earn) a lot of money, she (fly) to New York.
  6. If we (travel) to Hanoi, we (visit) the museums.
  7. If you (wear) sandals in the mountains, you (slip) on the rocks.
  8. If Giang (forget) her homework, the teacher (give) her a low mark.
  9. If they (go) to the disco, they (listen) to loud music.
  10. If you (wait) a minute, I (ask) my parents.

Phần 2. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc với câu điều kiện loại 2

  1. If I (come) home earlier, I (prepare) dinner.
  2. If we (live) in HCMC, my boyfriend (visit) us.
  3. If Tung and Thanh (be) older, they (play) in our football team.
  4. If he (be) my friend, I (invite) him to my birthday party.
  5. If Xuan (study) harder, she (be) better at school.
  6. If they (have) enough money, they (buy) a new car.
  7. If you (do) a paper round, you (earn) a little extra money.
  8. If Minh (get) more pocket money, he (ask) Lam out for dinner.
  9. If we (win) the lottery, we (fly) to London.
  10. If I (meet) Brad Pitt, I (ask) for his autograph.

Phần 3. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc với câu điều kiện loại 3

  1. If the weather (be) nice, they (play) football.
  2. If we (go) to a good restaurant, we (have) a better dinner.
  3. If An (learn) more words, he (write) a good report.
  4. If the boys (take) the bus to school, they (arrive) on time.
  5. If the teacher (explain) the homework, I (do) it.
  6. If they (wait) for another 10 minutes, they (see) the pop star.
  7. If the police (come) earlier, they (arrest) the burglar.
  8. If you (buy) fresh green vegetable, your salad (taste) better.
  9. If Alex (ask) me, I (email) the documents.
  10. If he (speak) more slowly, Peggy (understand) him.

Phần 4. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc

  1. If we meet at 9:30, we (have) plenty of time.
  2. Lisa would find the milk if she (look) in the fridge.
  3. The zookeeper would have punished her with a fine if she (feed) the animals.
  4. If you spoke louder, your classmates (understand) you.
  5. Dan (arrive) safe if he drove slowly.
  6. You (have) no trouble at school if you had done your homework.
  7. If you (swim) in this lake, you’ll shiver from cold.
  8. The door will unlock if you (press) the green button.
  9. If Mel (ask) her teacher, he’d have answered her questions.
  10. I (call) the office if I (be) you.
  11. If they (listen) carefully, they might hear the woodpecker.
  12. If I had lain down on the sofa, I (fall) asleep.
  13. Ngoc could have worked as a model if she (be) taller.
  14. The soil (not/dry out) if you water the plants regularly.
  15. If you (give) the young boy this stick, he’d hurt himself.
  16. We (not/take) the wrong tram if Dzung had asked the policewoman.
  17. If the cat hides in the tree, the dog (not/find) it.
  18. The students would have solved the problem if they (use) their textbooks.
  19. If he washed his feet more often, his girlfriend (visit) him more often.
  20. Manh (read) the newspaper if he went by train.
  • >>> Thêm nhiều dạng bài tập về câu điều kiện các loại, được tổng hợp thành bản PDF. TẢI NGAY!!!

bài tập câu điều kiện

Đáp án:

Phần 1

Phần 2

Phần 3

Phần 4

1. study/will pass 2. shines/will walk 3. has/must see 4. come/will be 5. earns/will fly 6. travel/will visit 7. wear/may slip 8. forgets/will give 9. go/have to 10. wait/will ask

11. came/would prepare 12. lived/would visit 13. were/would play 14. were/would invite 15. studied/would be 16. had/could buy 17. did/could earn 18. got/could ask 19. won/would fly 20. met/would ask

21. had been/could have played 22. had gone/would have had 23. had learnt/could have written 24. had taken/could have arrived 25. had explained/could have done 26. had waited/might have seen 27. had come/could have arrested 28. had bought/would have tasted 29. had asked/would have emailed 30. had asked/could have understood

31. will have 32. looked 33. had fed 34. could understand 35. would arrive 36. would have had 37. swim 38. press 39. had asked 40. would call/were 41. listened 42. could have fallen 43. had been 44. won’t dry out 45. gave 46. wouldn’t have taken 47. won’t find 48. had used 49. would visit 50. would read

Sau khi đã thành thục Mệnh đề IF với 50 câu bài tập điển hình tổng hợp bởi Language Link Academic, bạn có thể cũng quan tâm đến:

  • Mệnh đề UNLESS (Unless = If not).

  • 45 câu bài tập kinh điển về Mệnh đề Quan hệ

  • Toàn tập kiến thức và bài tập về Câu bị động

Tham khảo về các khóa học tiếng Anh hiệu quả tại: https://llv.edu.vn/. Tiếp tục theo dõi thư viện và fanpage của Language Link Academic để nhận những bài học, bộ bài tập và mẹo học tiếng Anh hiệu quả nhé!

Cùng theo dõi thêm series bài tập ngữ pháp tổng hợp bởi Language Link Academic:

Tải xuống MIỄN PHÍ ngay Bộ tài liệu học tốt tiếng Anh độc quyền của Language Link Academic (cập nhật 2020)!

Kiểm tra tiếng Anh miễn phí ngay cùng chuyên gia khảo thí đến từ Anh Quốc & nhận những phần quà hấp dẫn!

Từ khóa » Bài Tập Về Câu đk Loại 2