50 Câu Chúc Tết Bằng Tiếng Anh Hay Nhất Năm 2022 - Langmaster

Tết Nguyên Đán 2024 đã đến rất gần. Vào những ngày này, chúng ta sẽ dành tặng những lời chúc tốt đẹp nhất cho người thân. Bên cạnh những câu chúc truyền thống, bạn có thể tham khảo lời chúc bằng tiếng Anh. Hãy cùng Langmaster sưu tầm những câu chúc Tết bằng tiếng Anh hay và ý nghĩa nhé!

1. Những câu chúc Tết bằng tiếng Anh ý nghĩa cho năm 2024

1.1. Câu chúc Tết dành tặng gia đình dịp tết Giáp Thìn

  • Wish my grandparents a happy new year with a lot of health.

(Chúc ông bà của con sẽ có một năm mới vui vẻ và thật nhiều sức khỏe.)

  • I hope my father has a great year. You will have a lot of health, a lot of fun with your mother and me. I love you!

(Chúc bố có một năm mới tuyệt vời. Nhiều sức khỏe nhiều niềm vui cùng với mẹ. Con yêu bố!)

  • The old year has passed, the new year has come. Wishing your mother always looks beautiful and loves our family forever. I am really happy to have a mother like you. I love Mom!

(Năm cũ trôi qua năm mới lại đến. Chúc mẹ của con luôn xinh đẹp và mãi yêu gia đình của chúng ta. Con thực sự hạnh phúc khi có mẹ. Con yêu mẹ.)

  • Wish my brother a more favorable new year, good studying and many interesting experiences.

(Chúc em trai của chị có một năm mới thuận lợi hơn, học tập tốt và có nhiều trải nghiệm thú vị.) 

  • Wish my sister always looks lovely, does well in school, has good friends and has a new year full of exciting things.

(Chúc em gái của chị luôn xinh xắn, học tập tốt, có những người bạn tốt và một năm mới tràn đầy những điều thú vị.)

Xem thêm:

20+ CÂU CHÚC TẾT BẰNG TIẾNG ANH MỚI NHẤT 2022

20+ LỜI CHÚC TẾT BẰNG TIẾNG ANH NGẮN GỌN, Ý NGHĨA - LANGMASTER

Happy new year 2023
  • In the new year, I wish my family a successful year, happy and full of love.

(Năm mới con chúc gia đình mình sẽ có một năm thành công, hạnh phúc và đầy ắp yêu thương.)

  • On the occasion of Tet, I am really happy to be a member of my family. Wishing our family the next year will have a much happier year than the old one. Family members always love each other. I love you all.

(Nhân dịp Tết, con thực sự hạnh phúc khi là một thành viên trong gia đình mình. Chúc gia đình mình năm tới sẽ hạnh phúc hơn năm cũ. Mọi thành viên trong gia đình luôn yêu thương nhau. Con yêu tất cả mọi người.)

  • There is nothing more fun than we get together. Happy New Year everyone and a lot of health.

(Không gì bằng chúng ta được quây quần bên nhau. Chúc mọi người năm mới vui vẻ và thật nhiều sức khỏe.)

  • Wishing my family a peaceful and happy new year.

(Chúc gia đình của tôi có một năm mới bình yên và hạnh phúc.)

  • Security, good health and prosperity. 

(Chúc một năm mới an khang thịnh vượng và sức khỏe dồi dào.)

  • Live up to 100 years. 

(Chúc ông/bà sống lâu trăm tuổi. Câu chúc này phù hợp để chúc Tết ông bà hay những người thân cao tuổi đấy nhé!)

  • Congratulations and be prosperous.

(Năm mới cung hỷ phát tài.)

  • A myriad of things go accordingly. 

(Chúc năm mới vạn sự như ý.)

  • Money flows in like water. 

(Chúc năm mới tiền vô như nước.)

  • Plenty of health. 

(Chúc bạn năm mới sức khỏe dồi dào.)

  • Wishing you love, luck and longevity in the new year. 

(Chúc bạn năm mới luôn đầy ắp những thương yêu, may mắn và trường thọ.)

  • Wishing you all the magic of the new year.

(Chúc bạn mọi điều thần kỳ của năm mới.)

  • Fly high through the new year.

 (Năm mới này hãy "bay" thật cao thật xa nhé!)

null

Câu chúc Tết dành tặng gia đình

1.2. Câu chúc Tết dành tặng người yêu

  • Wish my love a happy new year and love me more.

(Chúc tình yêu của anh có một năm mới hạnh phúc và yêu anh nhiều hơn.)

  • The year ends, Tet comes, wishing my girl more gorgeous and favorable work. Love you forever!.

(Năm cũ kết thúc, Tết đến xuân về chúc cô gái của anh ngày thêm xinh đẹp và thuận lợi trong công việc. Mãi yêu em!)

  • You are the one I love the most in the world. In the new year, I hope the best will come to you.

(Em là người anh yêu nhất trên đời này. Năm mới đến, cầu mong cho những điều tốt đẹp sẽ đến với em.)

  • I am elated that you can be with me on this Tet holiday. I hope that next year we can still be together like now.

(Em thực sự hạnh phúc vì Tết này có anh. Mong rằng năm sau chúng ta vẫn ở bên nhau như hiện tại.)

  • You are the most adorable girl I have ever met. You make me happy when you are with me. Wish my honey a happy new year.

(Em là cô gái đáng yêu nhất anh từng gặp. Em khiến anh hạnh phúc mỗi khi ở bên. Chúc tình yêu của anh có một năm mới vui vẻ.)

  • Wish my love the new year and laugh loudly. Your smile will warm my icy heart. Love you.

(Chúc em yêu năm mới rộn ràng tiếng cười. Nụ cười của em sẽ sưởi ấm trái tim lạnh giá của anh. Yêu em.)

  • With all my love, I wish you a new year with a lot of luck and peace. Hope we will always be happy.

(Với tất cả tình yêu của mình, anh chúc em có một năm mới với nhiều may mắn và bình an. Hy vọng chúng ta sẽ luôn hạnh phúc.)

  • You are the hero in my life. Wishing you the new year will achieve much more success and love me more. Love you!

(Anh là người hùng trong cuộc đời em. Chúc anh năm mới sẽ đạt được nhiều thành công và yêu em hơn. Yêu anh!)

  • Another year we  are celebrating Tet together again. I wish you happiness with our love. Love you.

(Thêm một năm nữa chúng ta đón tết cùng nhau. Chúc em luôn hạnh phúc cùngvới tình yêu của chúng ta. Yêu em!)

Xem thêm:

NHỮNG CÂU CHÚC TẾT BẰNG TIẾNG ANH TỐT ĐẸP, Ý NGHĨA CHO NGƯỜI YÊU

null

Câu chúc Tết dành tặng người yêu

1.3. Câu chúc dành tặng bạn bè và đồng nghiệp

  • The new year comes, dispel bad luck of the old year, wish you a flourishing career and earn billions of money.

(Năm mới đến, xua đi xui xẻo của năm cũ, chúc anh có sự nghiệp thành công rực rỡ và kiếm được tiền tỷ nhé.)

  • In the spring of the new year, I hope you always keep up with your performance at work. I hope our team develops.

(Đầu xuân năm mới chúc anh luôn giữ vững phong độ trong công việc, mong cho tập thể chúc ta ngày càng phát triển.)

  • Wishing you the new year with many new ideas that bring in huge sales for the company.

(Chúc bạn năm mới có thật nhiều ý tưởng mới đem về doanh số khổng lồ cho công ty.)

  • Wish all of you a happy Tet holiday to prepare for a busier new year, earning more money.

(Chúc các anh em có một cái Tết vui vẻ để chuẩn bị cho một năm mới bận rộn hơn và kiếm được nhiều tiền hơn.)

  • Wish you much more business in the new year, convenient business, more money coming.

(Chúc anh năm mới làm ăn phát đạt, công việc thuận lợi, tiền vào như nước.)

  • New year brings a lot of luck. Wish you filled with fun, an open road of publicity.

(Năm mới mang đến thật nhiều may mắn. Chúc bạn luôn vui vẻ, con đường công danh rộng mở.)

  • Wish you the new year always pretty, make a lot of money and we will be together forever like now.

(Chúc bạn năm mới luôn xinh xắn, kiếm được thật nhiều tiền và chúng ta sẽ luôn bên cạnh nhau như bây giờ nhé.)

  • From the first day of meeting you in the company, I have been extremely impressed by your professional working style. I hope you have a happy Tet holiday with your family. Wish you soon to be as successful as you want.

(Từ ngày đầu gặp mặt ở công ty, tôi đã vô cùng ấn tượng về phong cách làm việc chuyên nghiệp của bạn. Chúc bạn có kỳ nghỉ Tết hạnh phúc bên gia đình. Chúc bạn sớm đạt được thành công như mình mong muốn.)

  • May all your new year wishes come true.

(Chúc mọi điều ước năm mới của bạn đều thành sự thật.)

  • I hope that the coming year brings you peace and prosperity.

(Mong rằng năm mới sẽ mang sự bình yên và phát đạt đến cho bạn.)

  • Wish you and your family a joyful, healthy, prosperous and happiest new year ahead! Happy New Year.

(Chúc bạn và gia đình vui vẻ, khỏe mạnh, thịnh vượng và hạnh phúc nhất trong năm mới phía trước! Chúc mừng năm mới.)

  • Best wishes for a happy and successful new year.

(Những lời chúc tốt đẹp nhất, ấm áp nhất cho một năm vui vẻ và thành công.)

  • Wishing you all the magic of the new year.

(Chúc bạn mọi điều thần kỳ của năm mới.)

  • Every New Year wish I have ever made came true when I met you. Thank you sweetheart…Happy New Year, with love.

(Mỗi một điều ước của năm mới mà tôi mong muốn đều trở thành sự thực khi tôi gặp bạn. Cảm ơn bạn yêu… Chúc mừng năm mới nhé, bạn yêu.)

  • Wishing you health and happiness in the year to come.

(Chúc bạn khỏe và hạnh phúc trong năm mới.)

  • On the occasion of New Year, wishing all your family happiness and luck.

(Nhân dịp năm mới tôi kính chúc toàn thể gia đình bạn một năm mới gặp được nhiều may mắn và hạnh phúc.)

  • Let your spirit soar and have a joy-filled new year.

(Hãy để tâm hồn bạn bay lên và chúc bạn một năm mới toàn những niềm vui.)

Xem thêm:

NHỮNG CÂU CHÚC TẾT BẰNG TIẾNG ANH DÀNH CHO DÂN CÔNG SỞ

null

Câu chúc tết dành tặng bạn bè và đồng nghiệp

Xem thêm:

=> LỜI CHÚC 20/10 BẰNG TIẾNG ANH HAY NHẤT CHO NGƯỜI PHỤ NỮ BẠN YÊU! 

=> 3 BƯỚC VIẾT THƯ CHÚC MỪNG BẰNG TIẾNG ANH "SIÊU XỊN" CHO BẠN MỚI 

Đăng ký test

>> ĐĂNG KÝ CÁC KHOÁ HỌC TIẾNG ANH

  • Khóa học tiếng Anh giao tiếp TRỰC TUYẾN 1 kèm 1
  • Khóa học tiếng Anh giao tiếp dành riêng cho người đi làm
  • Khóa học tiếng Anh giao tiếp TRỰC TUYẾN NHÓM
  • Test trình độ tiếng Anh miễn phí
  • Đăng ký nhận tài liệu tiếng Anh

1.4. Câu chúc dành tặng sếp và đối tác 

  • The past year working with Boss has been a blessing for me. Wishing boss a happy and meaningful Tet holiday.

(Một năm qua làm việc với Sếp là niềm vinh hạnh của em. Chúc Sếp có một cái Tết hạnh phúc và ý nghĩa.)

  • On the occasion of the New Year, I wish the Boss good health, money like water, good luck to Boss.

(Nhân dịp năm mới, em chúc Sếp sức khỏe dồi dào, tiền vào như nước và may mắn.)

  • Tet is bustling, the new year comes, I wish the Boss everything the best, successful. Wishing the Boss Family happy and prosperous.

(Tết đến rộn ràng, năm mới sang, em chúc Sếp vạn sự như ý, thành công. Chúc gia đình Sếp luôn hạnh phúc và an khang thịnh vượng.)

  • We have cooperated very smoothly. Wishing you a convenient new year and our cooperation can go further.

(Thời gian qua chúng ta đã hợp tác vô cùng thuận lợi. Chúc anh có một năm mới thuận lợi và sự hợp tác của chúng ta có thể tiến xa hơn nữa.)

  • Wishing you the new year many new successes.

(Chúc anh năm mới có được nhiều thành công mới.)

  • You are a good leader. You have given me a lot of insights that I have never had before. I hope you achieve more success.

(Chị mà một người lãnh đạo tuyệt vời. Chị đã mang đến cho em nhiều hiểu biết mà trước đây chưa từng có. Mong rằng chị đạt được nhiều thành công.)

  • Thank you Boss for leading me on the job during the past year. Wishing the new year boss more successful than the old year and always happy.

(Cảm ơn Sếp đã luôn dẫn dắt em trong công việc trong suốt một năm qua. Chúc Sếp có một năm mới thành công hơn năm cũ và luôn hạnh phúc.)

  • New year we wish you a happy and prosperous year. Thank you for your trust in our product choices.

(Năm mới chúc anh chị có một năm an khang thịnh vượng. Xin chân thành cảm ơn anh/chị đã tin tưởng lựa chọn sản phẩm của chúng tôi.)

  • Tet comes, we wish you a new year together with your family, have lots of joy and good health.

(Tết đến, kính chúc anh/chị có một năm mới sum vầy bên gia đình, có thật nhiều niềm vui và sức khỏe.)

  • Joining in the joys of Tet, we sincerely send our ladies and gentlemen the best wishes for health, success, peace and prosperity.

(Hòa chung niềm vui ngày Tết, chúng tôi xin chân thành gửi tới những quý cô và quý ngài lời chúc sức khỏe, thành công, bình an và thịnh vượng.)

1.5. Câu chúc dành tặng thầy cô

  • Thank you for leading us on our learning path. Wishing you a new year with lots of joy and happiness.

(Cảm ơn thầy cô đã dẫn lối cho chúng em trên con đường học tập. Chúc thầy cô có một năm mới thật nhiều niềm vui và hạnh phúc.)

  • Wishing you a prosperous new year, teachers reap much more success in your teaching career.

(Chúc thầy cô năm mới an khang thịnh vượng, gặt hái được nhiều thành công trong sự nghiệp giảng dạy của mình).

  • Tet comes, I wish you and your family lots of health and good luck.

Tết đến em chúc cô và gia đình có thật nhiều sức khỏe và may mắn trong cuộc sống.

  • Wish you a successful new year with new generations of students.

(Chúc thầy cô có một năm mới thành công cùng với những thế hệ học sinh mới.)

  • Teachers have devoted their all to teaching. Wish you a happy Tet holiday with your family.

(Thầy cô đã cống hiến hết mình cho sự nghiệp giáo dục. Chúc thầy cô có một kỳ nghỉ Tết hạnh phúc bên gia đình.)

  • I love you very much. You are like my mother. I wish you a cozy New Year, your job will be favorable.

(Em vô cùng yêu mến cô. Chúc cô có một cái tết ấm áp và công việc trong năm mới sẽ thật là thuận lợi.)

  • New year with lots of joy, I wish you always health, family harmony and children hard work and obedience.

(Năm mới cùng với nhiều niềm vui, em chúc cô luôn luôn khỏe mạnh, gia đình hòa thuận êm ấm, con cái chăm chỉ và ngoan ngoãn.)

  • When the New Year ends, I wish you a new year of fortune and peace.

(Năm hết Tết đến, em chúc cô năm mới phát tài và bình yên.)

  • I was very fortunate to be your student in the past. On this Tet occasion, I come to visit you, wish you and your family a happy new year and achieve all the things you desire.

(Em rất vui và may mắn vì từng là học sinh của cô. Nhân dịp Tết này đến thăm cô, kính chúc cô và gia đình có một năm mới hạnh phúc và đạt được những điều mình mong muốn.)

  • New year, wish you and your family a lot of luck and joy. And you will bring meaningful and interesting lectures to us.

(Năm mới em chúc thầy cô và gia đình có thật nhiều may mắn mà niềm vui. Và thầy cô sẽ mang đến cho chúng em những bài giảng ý nghĩa và thú vị.)

1.6. Những câu chúc may mắn ngắn gọn cho tết 2024

  1. All the best - Chúc mọi điều tốt lành nhất!
  2. Best wishes. - Chúc bạn những điều tốt nhất.
  3. Better luck next time. - Chúc may mắn lần sau.
  4. Break a leg. - Chúc may mắn
  5. Bring home the trophy - mang chiếc cup chiến thắng về nhé
  6. Fingers crossed. - Chúc bạn may mắn
  7. Every success in your new job! - Chúc may mắn với công việc mới!
  8. Fortune favors the bold. - Vận may sẽ tới với người dũng cảm
  9. Go forth and conquer. - Bách chiến bách thắng
  10. Go hot jackpot! Thắng lớn nhé!
  11. Gods bless you, - Chúc phù hộ bạn
  12. Good luck! - Chúc may mắn
  13. Hope things go well - Hy vọng mọi chuyện sẽ suôn sẻ
  14. I hope you get what you deserve - Chúc bạn sẽ đạt được những điều mình xứng đáng
  15. I wish you success - Hy vọng bạn thành công
  16. I'm pretty confident that you'll do well. Mình tin bạn có thể làm tốt
  17. May the force be with you. - Thần may mắn sẽ ở bên bạn
  18. Smooth sailing! - Thuận buồn xuôi gió nhé!
  19. I'd like to wish you every success in your new venture. - Chúc bạn nhiều thành công trên chặng đường mới
  20. Wishing you lots of luck - Chúc bạn thật nhiều may mắn

2. Một số từ vựng về Tết

2.1. Các thời khắc quan trọng của dịp Tết

  • Before New Year’s Eve /bɪˈfɔːr njuːˌjɪəz ˈiːv/: Ngày tất niên
  • Lunar New Year / ˈluː.nərˌnjuː ˈjɪər/ : Tết Âm lịch hay Tết Nguyên Đán
  • New Year’s Eve /ˌnjuːˌjɪəz ˈiːv/ : Giao thừa, thời điểm chuyển giao từ năm cũ sang năm mới
  • The New Year /ðiː njuː ˈjɪər/ : Năm mới
  • Lunar calendar /ˈluːnə ˈkælɪndə/ : Lịch Âm lịch
  • Year End party /jɪər ɛnd ˈpɑːti/ : Tiếc tất niên

=> TỪ VỰNG TIẾNG ANH GIAO TIẾP CHỦ ĐỀ NGÀY LỄ TẾT

null

Từ vựng về thời khắc quan trọng của dịp Tết

2.2. Những món ăn ngày Tết

2.2.1. Những món ăn mặn ngày Tết

  • Boiled chicken /bɔɪld tʃɪk.ɪn/ : gà luộc
  • Chung cake /skweər keɪk/ : bánh chưng
  • Green bean sticky rice / griːn biːn ˈstɪki raɪs/ : xôi đỗ xanh
  • Jellied meat /ˈdʒel.id miːt/ : thịt đông
  • Lean pork paste /liːn pɔːk peɪst/ : chả giò lụa
  • Pickled onion /ˈpɪk.əl ʌn.jən/ : dưa hành
  • Salad /ˈsæl.əd/ : rau củ trộn
  • Spring roll /ˌsprɪŋ ˈrəʊl/ : nem rán
  • Steamed sticky rice /stiːmd ˈstɪki raɪs/  : xôi nếp
  • Pickled small leeks /ˈpɪkld smɔːl liːks/ : Củ kiệu muối
  • Pig trotters /pɪg ˈtrɒtəz/ : Chân giò lợn
  • Meat stewed in coconut juice /miːt stjuːd ɪn ˈkəʊkənʌt ʤuːs/ : Thịt kho nước dừa

2.2.2. Những món ăn vặt ngày Tết

  • Cashew nut /ˈkæʃ.uː nʌt/ : hạt điều
  • Five fruit tray / faɪv fruːt treɪ/ : mâm ngũ quả
  • Pistachio /pɪˈstæʃ.i.əʊ/ : hạt dẻ cười
  • Roasted pumpkin seeds /rəʊst pʌmp.kɪn siːd/ : hạt bí sấy
  • Roasted sunflower seeds /rəʊst sʌnˌflaʊər siːd/ : hạt hướng dương sấy
  • Roasted watermelon seeds /rəʊst ˈwɔː.təˌmel.ən siːd/ : hạt dưa sấy
  • Dried candied fruits / draɪd ˈkændɪd fruːts/ : Hoa quả sấy
  • Ginger jam /ˈʤɪnʤə ʤæm/ : Mứt gừng

Xem thêm:

100+ TỪ VỰNG VỀ TẾT CỔ TRUYỀN VIỆT NAM TRONG TIẾNG ANH BẠN NÊN BIẾT

null

Một số từ vựng về món ăn Tết

2.3. Các biểu tượng của ngày Tết

  • Apricot blossom / eɪprɪkɒt ˈblɒsəm/ : Hoa mai vàng
  • Banquet /ˈbæŋ.kwɪt/ : mâm cỗ tết
  • Firecrackers /faɪəˌkrækəz/ : tràng pháo hoa
  • Incense /ɪnsɛns:/ :  hương
  • Kumquat tree /ˈkʌm.kwɒt tri:/ :  cây quất
  • Lucky money / ˈlʌki ˈmʌni:/ : tiền lì xì
  • Parallel / pærəlɛl/ : câu đối
  • Peach blossom / piːʧ ˈblɒsəm/ : Hoa đào
  • The New Year tree /ðə njuː jɪə triː/ : cây nêu ngày Tết

null

Một số từ vựng về biểu tượng ngày Tết

3. Học tiếng Anh qua những bài hát mừng năm mới

1. Happy new year

Happy new year

Happy new year

May we all have a vision now and then

Of a world where every neighbor is a friend

Happy new year

Happy new year

May we all have our hopes, our will to try

If we don't we might as well lay down and die

You and I

Dịch:

Chúc mừng năm mới

Chúc mừng năm mới

Chúc cho chúng ta có một giấc mơ

Về một thế giới mà hàng xóm là thân hữu

Chúc mừng năm mới

Chúc mừng năm mới

Chúc cho chúng ta có nhiều hi vọng, sẵn lòng cố gắng

Nếu chúng ta không thế thì sẽ gục ngã và diệt vong

Anh và em

2. Firewwork

Do you ever feelAlready buried deepSix feet under? ScreamsBut no one seems to hear a thingDo you know that there'sStill a chance for youCause there's a spark in you

You just gotta ignite the lightAnd let it shineJust own the nightLike the fourth of July

'Cause, baby, you're a fireworkCome on, show 'em what you're worthMake 'em go, "Aah, aah, aah"As you shoot across the sky-y-y

Dịch:

Có bao giờ bạn cảm thấy

Mình như đã bị chôn sâu xuống mặt đất

Tận sáu feet? Gào thét

Nhưng dường như chẳng một ai có thể nghe thấy điều gì

Có bao giờ bạn biết

Vẫn còn có một cơ hội cho mình

Bởi vì vẫn còn một tia hy vọng trong bạn

Bạn chỉ cần đốt cháy nó lên

Và để nó tỏa sáng

Cứ chiếm trọn màn đêm

Như đêm ngày bốn tháng Bảy

Bởi vì bạn ơi, bạn chính là một ngọn pháo hoa

Đến đây nào, hãy cho người khác thấy được giá trị của bạn

Khiến họ phải thốt lên "Ồ..."

Khi bạn bay vút qua bầu trời xanh cao rộng

Xem thêm:

=> BẬT MÍ NHỮNG LỜI CHÚC MỪNG SINH NHẬT BẰNG TIẾNG ANH HAY NHẤT

=> LỜI CHÚC 20/11 BẰNG TIẾNG ANH Ý NGHĨA NHẤT DÀNH TẶNG THẦY CÔ! 

ĐĂNG KÝ NHẬN TÀI LIỆU

Trên đây là bộ sưu tập những câu chúc Tết bằng tiếng Anh mà Langmaster tổng hợp cho bạn đọc. Hãy dành tặng cho những người thân yêu lời chúc thân thương từ tận đáy lòng nhé. Bên cạnh đó, bạn có thể test trình độ tiếng Anh miễn phí tại Langmaster để có lộ trình học phù hợp. Chúc các bạn có năm mới vui vẻ!

Tags: #chúc tết bằng tiếng anh #chúc mừng năm mới bằng tiếng anh #lời chúc tết bằng tiếng anh #những câu chúc tết hay bằng tiếng anh #từ vựng về tết

Từ khóa » Chúc Tết Bằng Tiếng Anh Cho Người Yêu