50 Câu Hỏi Lý Thuyết Về Vật Liệu Polime Có Lời Giải (phần 2)

  • Lớp 12
    • Toán học 12
      • SGK Toán - Kết nối tri thức
      • SGK Toán - Cánh diều
      • SGK Toán - Chân trời sáng tạo
      • SGK Toán - Cùng khám phá
      • SBT Toán - Kết nối tri thức
      • SBT Toán - Cánh diều
      • SBT Toán - Chân trời sáng tạo
      • Chuyên đề học tập Toán - Kết nối tri thức
      • >> Xem thêm
    • Ngữ văn 12
      • Soạn văn - Kết nối tri thức
      • Soạn văn - Cánh diều
      • Soạn văn - Chân trời sáng tạo
      • SBT Văn 12 - Kết nối tri thức
      • SBT Văn 12 - Cánh diều
      • SBT Văn 12 - Chân trời sáng tạo
      • Chuyên đề học tập Văn 12 - Kết nối tri thức
      • Chuyên đề học tập Văn 12 - Cánh diều
      • >> Xem thêm
    • Tiếng Anh 12
      • Tiếng Anh - Global Success
      • Tiếng Anh - Friends Global
      • Tiếng Anh - iLearn Smart World
      • Tiếng Anh - Bright
      • Tiếng Anh - English Discovery
      • SBT Global Success
      • SBT Friends Global
      • SBT iLearn Smart World
      • >> Xem thêm
    • Vật lí 12
      • SGK Vật Lí - Kết nối tri thức
      • SGK Vật Lí - Cánh diều
      • SGK Vật Lí - Chân trời sáng tạo
      • SBT Vật lí - Kết nối tri thức
      • SBT Vật lí - Cánh diều
      • SBT Vật lí - Chân trời sáng tạo
      • Chuyên đề học tập Lí - Kết nối tri thức
      • Chuyên đề học tập Lí - Cánh diều
      • >> Xem thêm
    • Hóa học 12
      • SGK Hóa - Kết nối tri thức
      • SGK Hóa - Cánh diều
      • SGK Hóa - Chân trời sáng tạo
      • SBT Hóa - Kết nối tri thức
      • SBT Hóa - Cánh diều
      • SBT Hóa - Chân trời sáng tạo
      • Chuyên đề học tập Hóa - Kết nối tri thức
      • Chuyên đề học tập Hóa - Cánh diều
      • >> Xem thêm
    • Sinh học 12
      • SGK Sinh - Kết nối tri thức
      • SGK Sinh - Cánh diều
      • SGK Sinh - Chân trời sáng tạo
      • Trắc nghiệm Sinh - Kết nối tri thức
      • Trắc nghiệm Sinh - Cánh diều
      • Trắc nghiệm Sinh - Chân trời sáng tạo
      • Chuyên đề học tập Sinh - Kết nối tri thức
      • Chuyên đề học tập Sinh - Cánh diều
      • >> Xem thêm
    • Lịch sử 12
      • SGK Lịch sử - Kết nối tri thức
      • SGK Lịch sử - Chân trời sáng tạo
      • SGK Lịch sử - Cánh diều
    • Địa lí 12
      • SGK Địa lí - Kết nối tri thức
      • SGK Địa lí - Chân trời sáng tạo
      • SGK Địa lí - Cánh diều
      • SBT Địa lí - Cánh diều
    • GD kinh tế và pháp luật 12
      • SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật - Kết nối tri thức
      • SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật - Chân trời sáng tạo
      • SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật - Cánh diều
    • Công nghệ 12
      • SGK Công nghệ - Kết nối tri thức
      • SGK Công nghệ - Cánh diều
    • Tin học 12
      • SGK Tin học - Cánh diều
      • SGK Tin học - Chân trời sáng tạo
      • SGK Tin học - Kết nối tri thức
    • HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp 12
      • SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Kết nối tri thức
      • SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Cánh diều
      • SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Chân trời sáng tạo Bản 1
      • SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Chân trời sáng tạo Bản 2
    • GD Quốc phòng và An ninh 12
      • SGK Giáo dục quốc phòng và an ninh - Kết nối tri thức
      • SGK Giáo dục quốc phòng và an ninh - Cánh diều
    • Giáo dục thể chất 12
      • SGK Giáo dục thể chất - Kết nối tri thức
      • SGK Giáo dục thể chất - Cánh diều
  • Lớp 11
    • Ngữ văn 11
      • Soạn văn - Kết nối tri thức - chi tiết
      • Soạn văn - Kết nối tri thức - siêu ngắn
      • Soạn văn - Cánh Diều - chi tiết
      • Soạn văn - Cánh Diều - siêu ngắn
      • Soạn văn - Chân trời sáng tạo - chi tiết
      • Soạn văn - Chân trời sáng tạo - siêu ngắn
      • Chuyên đề học tập Văn - Kết nối tri thức
      • Chuyên đề học tập Văn - Cánh diều
      • >> Xem thêm
    • Toán học 11
      • SGK Toán - Kết nối tri thức
      • SGK Toán - Cánh diều
      • SGK Toán - Chân trời sáng tạo
      • SGK Toán - Cùng khám phá
      • Chuyên đề học tập Toán - Kết nối tri thức
      • Chuyên đề học tập Toán - Cánh diều
      • Chuyên đề học tập Toán - Chân trời sáng tạo
      • SBT Toán - Kết nối tri thức
      • >> Xem thêm
    • Tiếng Anh 11
      • Tiếng Anh - Global Success
      • Tiếng Anh - Friends Global
      • Tiếng Anh - iLearn Smart Wolrd
      • Tiếng Anh - Bright
      • Tiếng Anh - English Discovery
      • SBT Global Success
      • SBT Friends Global
      • SBT iLearn Smart World
      • >> Xem thêm
    • Vật lí 11
      • SGK Vật Lí - Kết nối tri thức
      • SGK Vật Lí - Cánh diều
      • SGK Vật Lí - Chân trời sáng tạo
      • Chuyên đề học tập Lí - Kết nối tri thức
      • Chuyên đề học tập Lí - Cánh diều
      • Chuyên đề học tập Lí - Chân trời sáng tạo
      • SBT Vật lí - Kết nối tri thức
      • SBT Vật lí - Cánh diều
      • >> Xem thêm
    • Hóa học 11
      • SGK Hóa học - Kết nối tri thức
      • SGK Hóa học - Cánh diều
      • SGK Hóa học - Chân trời sáng tạo
      • Chuyên đề học tập Hóa - Kết nối tri thức
      • Chuyên đề học tập Hóa - Cánh diều
      • Chuyên đề học tập Hóa - Chân trời sáng tạo
      • SBT Hóa - Kết nối tri thức
      • SBT Hóa - Cánh diều
      • >> Xem thêm
    • Sinh học 11
      • SGK Sinh - Kết nối tri thức
      • SGK Sinh - Cánh diều
      • SGK Sinh - Chân trời sáng tạo
      • Chuyên đề học tập Sinh - Kết nối tri thức
      • Chuyên đề học tập Sinh - Cánh diều
      • Chuyên đề học tập Sinh - Chân trời sáng tạo
      • SBT Sinh - Kết nối tri thức
      • SBT Sinh - Cánh diều
      • >> Xem thêm
    • Lịch sử 11
      • SGK Lịch sử - Kết nối tri thức
      • SGK Lịch sử - Chân trời sáng tạo
      • SGK Lịch sử - Cánh diều
      • SBT Lịch sử - Kết nối tri thức
      • SBT Lịch sử - Chân trời sáng tạo
      • SBT Lịch sử - Cánh diều
    • Địa lí 11
      • SGK Địa lí - Kết nối tri thức
      • SGK Địa lí - Chân trời sáng tạo
      • SGK Địa lí - Cánh diều
      • SBT Địa lí - Kết nối tri thức
      • SBT Địa lí 11 - Chân trời sáng tạo
    • GD kinh tế và pháp luật 11
      • SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật - Kết nối tri thức
      • SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật - Chân trời sáng tạo
      • SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật - Cánh diều
      • SBT Giáo dục kinh tế và pháp luật - Kết nối tri thức
      • SBT Giáo dục kinh tế và pháp luật - Chân trời sáng tạo
    • HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp 11
      • SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Kết nối tri thức
      • SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Cánh diều
      • SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Chân trời sáng tạo Bản 1
      • SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Chân trời sáng tạo Bản 2
    • Công nghệ 11
      • SGK Công nghệ - Kết nối tri thức
      • SGK Công nghệ - Cánh diều
    • Tin học 11
      • SGK Tin học - Kết nối tri thức
      • SGK Tin học - Cánh diều
    • Giáo dục thể chất 11
      • SGK Giáo dục thể chất - Kết nối tri thức
      • SGK Giáo dục thể chất - Cánh diều
    • GD Quốc phòng và An ninh 11
      • SGK Giáo dục quốc phòng và an ninh - Kết nối tri thức
      • SGK Giáo dục quốc phòng và an ninh - Cánh diều
  • Lớp 10
    • Ngữ văn 10
      • Soạn văn - Kết nối tri thức - siêu ngắn
      • Soạn văn - Kết nối tri thức - chi tiết
      • Soạn văn - Chân trời sáng tạo - siêu ngắn
      • Soạn văn - Chân trời sáng tạo - chi tiết
      • Soạn văn - Cánh Diều - siêu ngắn
      • Soạn văn - Cánh Diều - chi tiết
      • Tác giả tác phẩm
      • Văn mẫu - Kết nối tri thức
      • >> Xem thêm
    • Toán học 10
      • SGK Toán - Kết nối tri thức
      • SGK Toán - Chân trời sáng tạo
      • SGK Toán - Cánh diều
      • SBT Toán - Kết nối tri thức
      • SBT Toán - Chân trời sáng tạo
      • SBT Toán - Cánh diều
      • Chuyên đề học tập Toán - Kết nối tri thức
      • Chuyên đề học tập Toán - Chân trời sáng tạo
      • >> Xem thêm
    • Tiếng Anh 10
      • Tiếng Anh - Global Success
      • Tiếng Anh - Friends Global
      • Tiếng Anh - iLearn Smart World
      • Tiếng Anh - English Discovery
      • Tiếng Anh - Bright
      • Tiếng Anh - Explore New Worlds
      • SBT Global Success
      • SBT Friends Global
      • >> Xem thêm
    • Vật lí 10
      • SGK Vật Lí - Kết nối tri thức
      • SGK Vật Lí - Chân trời sáng tạo
      • SGK Vật Lí - Cánh diều
      • SBT Vật lí - Kết nối tri thức
      • SBT Vật lí - Chân trời sáng tạo
      • SBT Vật lí - Cánh diều
      • Trắc nghiệm Lí - Kết nối tri thức
      • Bài tập trắc nghiệm Lí - Kết nối tri thức
      • >> Xem thêm
    • Hóa học 10
      • SGK Hóa - Kết nối tri thức
      • SGK Hóa - Chân trời sáng tạo
      • SGK Hóa - Cánh diều
      • SBT Hóa - Kết nối tri thức
      • SBT Hóa - Chân trời sáng tạo
      • SBT Hóa 10 - Cánh diều
      • Chuyên đề học tập Hóa - Kết nối tri thức
      • Chuyên đề học tập Hóa 10 – Chân trời sáng tạo
      • >> Xem thêm
    • Sinh học 10
      • SGK Sinh - Kết nối tri thức
      • SGK Sinh - Chân trời sáng tạo
      • SGK Sinh - Cánh diều
      • SBT Sinh - Kết nối tri thức
      • SBT Sinh - Chân trời sáng tạo
      • SBT Sinh - Cánh diều
      • Chuyên đề học tập Sinh - Kết nối tri thức
      • Chuyên đề học tập Sinh - Chân trời sáng tạo
      • >> Xem thêm
    • Lịch sử 10
      • SGK Lịch sử - Kết nối tri thức
      • SGK Lịch sử - Chân trời sáng tạo
      • SGK Lịch sử - Cánh Diều
      • SBT Lịch sử - Kết nối tri thức
      • SBT Lịch sử - Chân trời sáng tạo
      • SBT Lịch sử - Cánh Diều
      • Chuyên đề học tập Lịch sử - Kết nối tri thức
      • Trắc nghiệm Sử - kết nối tri thức
      • >> Xem thêm
    • Địa lí 10
      • SGK Địa lí - Kết nối tri thức
      • SGK Địa lí - Cánh Diều
      • SGK Địa lí - Chân trời sáng tạo
      • SBT Địa lí - Kết nối tri thức
      • SBT Địa lí - Chân trời sáng tạo
      • Trắc nghiệm Địa lí - Kết nối tri thức
      • Trắc nghiệm Địa lí - Chân trời sáng tạo
      • Trắc nghiệm Địa lí - Cánh Diều
      • >> Xem thêm
    • Tin học 10
      • SGK Tin học - Kết nối tri thức
      • SGK Tin học - Cánh Diều
      • SBT Tin học - Kết nối tri thức
    • Công nghệ 10
      • SGK Công nghệ - Kết nối tri thức
      • SGK Công nghệ - Cánh diều
    • GD kinh tế và pháp luật 10
      • SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật - KNTT
      • SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật - CTST
      • SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật - Cánh diều
    • HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp 10
      • SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Kết nối tri thức
      • SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Chân trời sáng tạo
      • SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Cánh Diều
    • Giáo dục thể chất 10
      • SGK Giáo dục thể chất - Kết nối tri thức
      • SGK Giáo dục thể chất - Cánh diều
    • GD Quốc phòng và An ninh 10
      • SGK Giáo dục quốc phòng và an ninh - Kết nối tri thức
      • SGK Giáo dục quốc phòng và an ninh - Cánh diều
  • Lớp 9
    • Toán học 9
      • SGK Toán - Kết nối tri thức
      • SGK Toán - Chân trời sáng tạo
      • SGK Toán - Cánh diều
      • SGK Toán - Cùng khám phá
      • SBT Toán - Kết nối tri thức
      • SBT Toán - Chân trời sáng tạo
      • SBT Toán - Cánh diều
      • Vở thực hành Toán
      • >> Xem thêm
    • Ngữ văn 9
      • Soạn văn - Kết nối tri thức
      • Soạn văn - Chân trời sáng tạo
      • Soạn văn - Cánh diều
      • Tác giả - Tác phẩm văn
      • Vở thực hành văn
      • SBT Văn - Kết nối tri thức
      • SBT Văn - Chân trời sáng tạo
      • SBT Văn - Cánh diều
      • >> Xem thêm
    • Tiếng Anh 9
      • Tiếng Anh - Global Success
      • Tiếng Anh - Friends Plus
      • Tiếng Anh - iLearn Smart World
      • Tiếng Anh - Right on!
      • Tiếng Anh - English Discovery
      • SBT Global Success
      • SBT Friends Plus
      • SBT iLearn Smart World
      • >> Xem thêm
    • Khoa học tự nhiên 9
      • SGK Khoa học tự nhiên - Kết nối tri thức
      • SGK Khoa học tự nhiên - Cánh diều
      • SGK Khoa học tự nhiên 9 Chân trời sáng tạo
      • SBT KHTN - Kết nối tri thức
      • SBT KHTN - Cánh diều
      • SBT KHTN - Chân trời sáng tạo
      • Trắc nghiệm KHTN - Kết nối tri thức
      • Trắc nghiệm KHTN - Cánh diều
      • >> Xem thêm
    • Lịch sử và Địa lí 9
      • SGK Lịch sử và Địa lí - Kết nối tri thức
      • SGK Lịch sử và Địa lí - Cánh diều
      • SGK Lịch sử và Địa lí - Chân trời sáng tạo
    • GDCD 9
      • Giáo dục công dân - Kết nối tri thức
      • Giáo dục công dân - Chân trời sáng tạo
      • Giáo dục công dân - Cánh diều
    • Tin học 9
      • SGK Tin học - Kết nối tri thức
      • SGK Tin học - Cánh diều
      • SGK Tin học - Chân trời sáng tạo
    • Công nghệ 9
      • SGK Công nghệ - Kết nối tri thức
      • SGK Công nghệ - Chân trời sáng tạo
      • SGK Công nghệ - Cánh diều
    • HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp 9
      • SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Kết nối tri thức
      • SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Cánh diều
      • SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Chân trời sáng tạo Bản 1
      • SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Chân trời sáng tạo Bản 2
  • Lớp 8
    • Ngữ văn 8
      • Soạn văn chi tiết - KNTT
      • Soạn văn siêu ngắn - KNTT
      • Soạn văn chi tiết - CTST
      • Soạn văn siêu ngắn - CTST
      • Soạn văn chi tiết - Cánh diều
      • Soạn văn siêu ngắn - Cánh diều
      • SBT Văn - Kết nối tri thức
      • SBT Văn - Chân trời sáng tạo
      • >> Xem thêm
    • Toán học 8
      • SGK Toán - Kết nối tri thức
      • SGK Toán - Chân trời sáng tạo
      • SGK Toán - Cánh diều
      • SGK Toán - Cùng khám phá
      • SBT Toán - Kết nối tri thức
      • SBT Toán - Chân trời sáng tạo
      • SBT Toán - Cánh diều
      • Vở thực hành Toán
      • >> Xem thêm
    • Tiếng Anh 8
      • Tiếng Anh - Global Success
      • Tiếng Anh - Friends Plus
      • Tiếng Anh - iLearn Smart World
      • Tiếng Anh - Right on!
      • Tiếng Anh - English Discovery
      • SBT Global Success
      • SBT Friends Plus
      • SBT iLearn Smart World
      • >> Xem thêm
    • Khoa học tự nhiên 8
      • SGK Khoa học tự nhiên - Kết nối tri thức
      • SGK Khoa học tự nhiên - Chân trời sáng tạo
      • SGK Khoa học tự nhiên - Cánh diều
      • SBT KHTN - Kết nối tri thức
      • SBT KHTN - Cánh diều
      • Vở thực hành Khoa học tự nhiên
      • Đề thi, đề kiểm tra KHTN - Kết nối tri thức
      • Đề thi, đề kiểm tra KHTN - Cánh diều
      • >> Xem thêm
    • Lịch sử và Địa lí 8
      • SGK Lịch sử và Địa lí - Kết nối tri thức
      • SGK Lịch sử và Địa lí - Cánh diều
      • SGK Lịch sử và Địa lí - Chân trời sáng tạo
      • Đề thi, kiểm tra Lịch Sử và Địa lí - Kết nối tri thức
      • Đề thi, kiểm tra Lịch sử và Địa lí - Chân trời sáng tạo
      • Đề thi, kiểm tra Lịch Sử và Địa lí - Cánh diều
    • GDCD 8
      • Giáo dục công dân - Kết nối tri thức
      • Giáo dục công dân - Chân trời sáng tạo
      • Giáo dục công dân - Cánh diều
    • Công nghệ 8
      • SGK Công nghệ - Kết nối tri thức
      • SGK Công nghệ - Chân trời sáng tạo
      • SGK Công nghệ - Cánh diều
    • Tin học 8
      • SGK Tin học - Kết nối tri thức
      • SGK Tin học - Chân trời sáng tạo
      • SGK Tin học - Cánh diều
    • HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp 8
      • SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Kết nối tri thức
      • SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Cánh diều
      • SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Chân trời sáng tạo Bản 1
      • SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Chân trời sáng tạo Bản 2
    • Âm nhạc 8
      • SGK Âm nhạc - Kết nối tri thức
      • SGK Âm nhạc - Chân trời sáng tạo
      • SGK Âm nhạc - Cánh diều
    • Mỹ thuật 8
      • SGK Mĩ thuật - Kết nối tri thức
      • SGK Mĩ thuật - Chân trời sáng tạo bản 1
      • SGK Mĩ thuật - Cánh diều
      • SGK Mĩ thuật - Chân trời sáng tạo bản 2
    • Giáo dục thể chất 8
      • SGK Giáo dục thể chất - Kết nối tri thức
      • SGK Giáo dục thể chất - Cánh diều
      • SGK Giáo dục thể chất - Chân trời sáng tạo
  • Lớp 7
    • Ngữ văn 7
      • Soạn văn siêu ngắn - KNTT
      • Soạn văn chi tiết - KNTT
      • Soạn văn siêu ngắn - CTST
      • Soạn văn chi tiết - CTST
      • Soạn văn siêu ngắn - Cánh diều
      • Soạn văn chi tiết - Cánh diều
      • Tác giả - Tác phẩm văn
      • Văn mẫu - Kết nối tri thức
      • >> Xem thêm
    • Toán học 7
      • SGK Toán - Kết nối tri thức
      • SGK Toán - Chân trời sáng tạo
      • SGK Toán - Cánh diều
      • SBT Toán - Kết nối tri thức
      • SBT Toán - Chân trời sáng tạo
      • SBT Toán - Cánh diều
      • Trắc nghiệm Toán - Kết nối tri thức
      • Trắc nghiệm Toán- Chân trời sáng tạo
      • >> Xem thêm
    • Tiếng Anh 7
      • Tiếng Anh - Global Success
      • Tiếng Anh - Friends Plus
      • Tiếng Anh - iLearn Smart World
      • Tiếng Anh - English Discovery
      • Tiếng Anh - Right on!
      • SBT Global Success
      • SBT Friends Plus
      • SBT iLearn Smart World
      • >> Xem thêm
    • Khoa học tự nhiên 7
      • SGK Khoa học tự nhiên - Kết nối tri thức
      • SGK Khoa học tự nhiên - Chân trời sáng tạo
      • SGK Khoa học tự nhiên - Cánh diều
      • SBT KHTN - Kết nối tri thức
      • SBT KHTN - Chân trời sáng tạo
      • SBT KHTN - Cánh diều
      • Trắc nghiệm KHTN - Kết nối tri thức
      • Bài tập trắc nghiệm Khoa học tự nhiên - Kết nối tri thức
      • >> Xem thêm
    • Lịch sử và Địa lí 7
      • SGK Lịch sử và Địa lí - Kết nối tri thức
      • SGK Lịch sử và Địa lí - Chân trời sáng tạo
      • SGK Lịch sử và Địa lí - Cánh Diều
      • SBT Lịch sử và Địa lí - Kết nối tri thức
      • SBT Lịch sử và Địa lí - Chân trời sáng tạo
      • SBT Lịch sử và Địa lí - Cánh diều
      • Trắc nghiệm Lịch sử và Địa lí - Kết nối tri thức
      • Trắc nghiệm Lịch sử và Địa lí - Chân trời sáng tạo
      • >> Xem thêm
    • Tin học 7
      • SGK Tin học - Kết nối tri thức
      • SGK Tin học - Cánh Diều
      • SGK Tin học - Chân trời sáng tạo
      • SBT Tin học - Kết nối tri thức
    • Công nghệ 7
      • SGK Công nghệ - Kết nối tri thức
      • SGK Công nghệ - Chân trời sáng tạo
      • SGK Công nghệ - Cánh diều
    • GDCD 7
      • SGK GDCD - KNTT
      • SGK GDCD - CTST
      • SGK GDCD - Cánh diều
      • Bài tập tình huống GDCD
    • HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp 7
      • SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Kết nối tri thức
      • SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Cánh Diều
      • SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Chân trời sáng tạo
    • Âm nhạc 7
      • Âm nhạc - Kết nối tri thức
      • Âm nhạc - Chân trời sáng tạo
      • Âm nhạc - Cánh diều
  • Lớp 6
    • Ngữ văn 6
      • Soạn văn siêu ngắn - KNTT
      • Soạn văn chi tiết - KNTT
      • Soạn văn siêu ngắn - CTST
      • Soạn văn chi tiết - CTST
      • Soạn văn siêu ngắn - Cánh diều
      • Soạn văn chi tiết - Cánh diều
      • Tác giả - Tác phẩm văn
      • SBT Văn - Kết nối tri thức
      • >> Xem thêm
    • Toán học 6
      • SGK Toán - Kết nối tri thức
      • SGK Toán - Chân trời sáng tạo
      • SGK Toán - Cánh diều
      • SBT Toán - Kết nối tri thức
      • SBT Toán - Chân trời sáng tạo
      • SBT Toán - Cánh diều
      • Trắc nghiệm Toán - Kết nối tri thức
      • Trắc nghiệm Toán - Chân trời sáng tạo
      • >> Xem thêm
    • Tiếng Anh 6
      • Global Success (Pearson)
      • Tiếng Anh - Friends plus
      • Tiếng Anh - iLearn Smart World
      • Tiếng Anh - Right on
      • Tiếng Anh - English Discovery
      • Tiếng Anh - Explore English
      • SBT Global Success
      • SBT Friends Plus
      • >> Xem thêm
    • Khoa học tự nhiên 6
      • SGK KHTN - Kết nối tri thức
      • SGK KHTN - Chân trời sáng tạo
      • SGK KHTN - Cánh Diều
      • SBT KHTN - Kết nối tri thức
      • SBT KHTN - Chân trời sáng tạo
      • SBT KHTN - Cánh Diều
      • Trắc nghiệm KHTN - Kết nối tri thức
      • Trắc nghiệm KHTN - Chân trời sáng tạo
      • >> Xem thêm
    • Lịch sử và Địa lí 6
      • SGK Lịch sử và Địa lí - KNTT
      • SGK Lịch sử và Địa lí - CTST
      • SGK Lịch sử và Địa lí - Cánh Diều
      • SBT Lịch sử và Địa lí - KNTT
      • SBT Lịch sử và Địa lí - CTST
      • SBT Lịch sử và Địa lí - Cánh diều
      • Trắc nghiệm Lịch sử và Địa Lí - KNTT
      • Trắc nghiệm Lịch Sử và Địa Lí - CTST
      • >> Xem thêm
    • GDCD 6
      • SGK GDCD - KNTT
      • SGK GDCD - CTST
      • SGK GDCD - Cánh Diều
      • SBT GDCD - Kết nối tri thức
      • SBT GDCD - Chân trời sáng tạo
      • SBT GDCD - Cánh diều
    • Công nghệ 6
      • Công nghệ - Kết nối tri thức
      • Công nghệ - Cánh Diều
      • Công nghệ - Chân trời sáng tạo
      • SBT Công nghệ - Kết nối tri thức
      • SBT Công nghệ - Cánh diều
      • SBT Công nghệ - Chân trời sáng tạo
    • Tin học 6
      • Tin học - Kết nối tri thức + chân trời sáng tạo
      • Tin học - Cánh Diều
      • SBT Tin học - Kết nối tri thức
      • SBT Tin học - Cánh Diều
    • HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp 6
      • SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp - Kết nối tri thức
      • SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp - Chân trời sáng tạo
      • SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp - Cánh diều
      • SBT Trải nghiệm, hướng nghiệp - Kết nối tri thức
      • SBT Trải nghiệm, hướng nghiệp - Chân trời sáng tạo
      • Thực hành Trải nghiệm, hướng nghiệp - Cánh diều
    • Âm nhạc 6
      • Âm nhạc - Kết nối tri thức
      • Âm nhạc - Cánh Diều
      • Âm nhạc: Chân trời sáng tạo
    • Mỹ thuật 6
      • Mĩ thuật - Kết nối tri thức
      • Mĩ thuật - Chân trời sáng tạo
      • Mĩ thuật - Cánh diều
  • Lớp 5
    • Toán học 5
      • SGK Toán - Kết nối tri thức
      • SGK Toán - Chân trời sáng tạo
      • SGK Toán - Cánh diều
      • SGK Toán - Bình Minh
      • VBT Toán - Kết nối tri thức
      • VBT Toán - Cánh diều
      • Trắc nghiệm Toán - Kết nối tri thức
      • Trắc nghiệm Toán - Chân trời sáng tạo
      • >> Xem thêm
    • Tiếng việt 5
      • Tiếng Việt - Kết nối tri thức
      • Tiếng Việt - Chân trời sáng tạo
      • Tiếng Việt - Cánh diều
      • VBT Tiếng Việt - Kết nối tri thức
      • VBT Tiếng Việt - Chân trời sáng tạo
      • VBT Tiếng Việt - Cánh diều
      • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Việt - Kết nối tri thức
      • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Việt - Cánh diều
      • >> Xem thêm
    • Tiếng Anh 5
      • Tiếng Anh - Global Success
      • Tiếng Anh - Family and Friends
      • Tiếng Anh - iLearn Smart Start
      • Tiếng Anh - Explore Our World
      • Tiếng Anh - Phonics Smart
      • SBT Tiếng Anh - Global Success
      • SBT Tiếng Anh - Family and Friends
      • SBT Tiếng Anh - iLearn Smart Start
      • >> Xem thêm
    • Lịch sử và Địa lí 5
      • SGK Lịch sử và Địa lí - Kết nối tri thức
      • SGK Lịch sử và Địa lí - Cánh diều
      • SGK Lịch sử và Địa lí - Chân trời sáng tạo
    • Khoa học 5
      • SGK Khoa học - Kết nối tri thức
      • SGK Khoa học - Chân trời sáng tạo
      • SGK Khoa học - Cánh diều
      • VBT Khoa học - Kết nối tri thức
    • Đạo đức 5
      • SGK Đạo đức - Kết nối tri thức
      • SGK Đạo đức - Chân trời sáng tạo
      • SGK Đạo đức - Cánh diều
    • Tin học 5
      • SGK Tin học - Cánh diều
      • SGK Tin học - Kết nối tri thức
      • SGK Tin học - Chân trời sáng tạo
    • Công nghệ 5
      • SGK Công nghệ - Kết nối tri thức
      • SGK Công nghệ - Chân trời sáng tạo
      • SGK Công nghệ - Cánh diều
    • HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp 5
      • SGK Hoạt động trải nghiệm - Kết nối tri thức
      • SGK Hoạt động trải nghiệm - Cánh diều
      • SGK Hoạt động trải nghiệm - Chân trời sáng tạo Bản 1
      • SGK Hoạt động trải nghiệm - Chân trời sáng tạo Bản 2
  • Lớp 4
    • Toán học 4
      • SGK Toán - Kết nối tri thức
      • SGK Toán - Chân trời sáng tạo
      • SGK Toán - Cánh diều
      • SGK Toán - Bình Minh
      • VBT Toán - Kết nối tri thức
      • Vở thực hành Toán
      • Trắc nghiệm Toán - Kết nối tri thức
      • Trắc nghiệm Toán - Cánh diều
      • >> Xem thêm
    • Tiếng việt 4
      • Tiếng Việt - Kết nối tri thức
      • Tiếng Việt - Chân trời sáng tạo
      • Tiếng Việt - Cánh diều
      • VBT Tiếng Việt - Kết nối tri thức
      • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Việt - Kết nối tri thức
      • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Việt - Chân trời sáng tạo
      • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Việt - Cánh diều
      • Ôn tập hè Tiếng Việt
    • Tiếng Anh 4
      • Tiếng Anh - Global Sucess
      • Tiếng Anh - Family and Friends
      • Tiếng Anh - iLearn Smart Start
      • Tiếng Anh - Phonics Smart
      • Tiếng Anh - Explore Our World
      • SBT Tiếng Anh - Global Success
      • SBT Tiếng Anh - Family and Friends
      • SBT Tiếng Anh - iLearn Smart Start
      • >> Xem thêm
    • Lịch sử và Địa lí 4
      • SGK Lịch sử và Địa lí - Kết nối tri thức
      • SGK Lịch sử và Địa lí - Chân trời sáng tạo
      • SGK Lịch sử và Địa lí - Cánh diều
    • Khoa học 4
      • SGK Khoa học - Kết nối tri thức
      • SGK Khoa học - Chân trời sáng tạo
      • SGK Khoa học - Cánh diều
    • Đạo đức 4
      • SGK Đạo đức - Kết nối tri thức
      • SGK Đạo đức - Chân trời sáng tạo
      • SGK Đạo đức - Cánh diều
    • Tin học 4
      • SGK Tin học - Kết nối tri thức
      • SGK Tin học - Chân trời sáng tạo
      • SGK Tin học - Cánh diều
    • Công nghệ 4
      • SGK Công nghệ - Kết nối tri thức
      • SGK Công nghệ - Chân trời sáng tạo
      • SGK Công nghệ - Cánh diều
    • HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp 4
      • SGK Hoạt động trải nghiệm - Kết nối tri thức
      • SGK Hoạt động trải nghiệm - Cánh diều
      • SGK Hoạt động trải nghiệm - Chân trời sáng tạo Bản 1
      • SGK Hoạt động trải nghiệm - Chân trời sáng tạo Bản 2
    • Âm nhạc 4
      • SGK Âm nhạc - Kết nối tri thức
      • SGK Âm nhạc - Chân trời sáng tạo
      • SGK Âm nhạc - Cánh diều
    • Mỹ thuật 4
      • SGK Mĩ thuật - Kết nối tri thức
      • SGK Mĩ thuật - Cánh diều
      • SGK Mĩ thuật - Chân trời sáng tạo bản 1
      • SGK Mĩ thuật - Chân trời sáng tạo bản 2
    • Giáo dục thể chất 4
      • SGK Giáo dục thể chất - Kết nối tri thức
      • SGK Giáo dục thể chất - Cánh diều
      • SGK Giáo dục thể chất - Chân trời sáng tạo
  • Lớp 3
    • Toán học 3
      • SGK Toán - Kết nối tri thức
      • SGK Toán - Chân trời sáng tạo
      • SGK Toán - Cánh diều
      • VBT Toán - Kết nối tri thức
      • Trắc nghiệm Toán - Kết nối tri thức
      • Trắc nghiệm Toán - Cánh diều
      • Trắc nghiệm Toán - Chân trời sáng tạo
      • Đề thi, đề kiểm tra Toán - Kết nối tri thức
      • >> Xem thêm
    • Tiếng việt 3
      • Tiếng Việt - Kết nối tri thức
      • Tiếng Việt - Chân trời sáng tạo
      • Tiếng Việt - Cánh diều
      • VBT Tiếng Việt - Kết nối tri thức
      • VBT Tiếng Việt - Chân trời sáng tạo
      • VBT Tiếng Việt - Cánh diều
      • Văn mẫu - Kết nối tri thức
      • Trắc nghiệm Tiếng Việt - Kết nối tri thức
      • >> Xem thêm
    • Tiếng Anh 3
      • Tiếng Anh - Global Success
      • Tiếng Anh - Family and Friends
      • Tiếng Anh - iLearn Smart Start
      • Tiếng Anh - Explore Our World
      • Tiếng Anh - Phonics Smart
      • SBT Tiếng Anh - Global Success
      • SBT Tiếng Anh - Family and Friends
      • SBT Tiếng Anh - iLearn Smart Start
      • >> Xem thêm
    • Tin học 3
      • SGK Tin học - Kết nối tri thức
      • SGK Tin học - Chân trời sáng tạo
      • SGK Tin học - Cánh diều
    • HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp 3
      • SGK Hoạt động trải nghiệm- Kết nối tri thức
      • SGK Hoạt động trải nghiệm- Chân trời sáng tạo
      • SGK Hoạt động trải nghiệm - Cánh diều
    • Công nghệ 3
      • SGK Công nghệ - Kết nối tri thức
      • SGK Công nghệ - Chân trời sáng tạo
      • SGK Công nghệ - Cánh diều
    • Tự nhiên và xã hội 3
      • Tự nhiên và xã hội - Kết nối tri thức
      • Tự nhiên và xã hội - Chân trời sáng tạo
      • Tự nhiên và xã hội - Cánh diều
    • Âm nhạc 3
      • Âm nhạc - Kết nối tri thức
      • Âm nhạc - Chân trời sáng tạo
      • Âm nhạc - Cánh diều
    • Đạo đức 3
      • SGK Đạo đức - Kết nối tri thức
      • SGK Đạo đức - Chân trời sáng tạo
      • SGK Đạo đức - Cánh diều
  • Lớp 2
    • Toán học 2
      • SGK Toán - Kết nối tri thức
      • SGK Toán - Chân trời sáng tạo
      • SGK Toán - Cánh Diều
      • VBT Toán - KNTT
      • VBT Toán - CTST
      • Trắc nghiệm Toán - Kết nối tri thức
      • Trắc nghiệm Toán - Chân trời sáng tạo
      • Trắc nghiệm Toán - Cánh Diều
      • >> Xem thêm
    • Tiếng việt 2
      • Tiếng Việt - Kết nối tri thức
      • Tiếng Việt - Chân trời sáng tạo
      • Tiếng Việt - Cánh Diều
      • Văn mẫu - Kết nối tri thức
      • Văn mẫu - Chân trời sáng tạo
      • Văn mẫu - Cánh diều
      • VBT Tiếng Việt - Kết nối tri thức
      • VBT Tiếng Việt - Chân trời sáng tạo
      • >> Xem thêm
    • Tiếng Anh 2
      • Tiếng Anh - Kết nối tri thức
      • Tiếng Anh - Family and Friends
      • Tiếng Anh - iLearn Smart Start
      • Tiếng Anh - Phonics Smart
      • Tiếng Anh - English Discovery
      • Tiếng Anh - Explore Our World
      • Family & Friends Special
      • SBT Kết nối tri thức
      • >> Xem thêm
    • Tự nhiên và xã hội 2
      • Tự nhiên và xã hội - Kết nối tri thức
      • Tự nhiên và xã hội - Chân trời sáng tạo
      • Tự nhiên và xã hội - Cánh diều
      • VBT Tự nhiên và xã hội - Kết nối tri thức
      • VBT Tự nhiên và xã hội - Cánh diều
      • VBT Tự nhiên và xã hội - Chân trời sáng tạo
    • Đạo đức 2
      • SGK Đạo đức - Kết nối tri thức
      • SGK Đạo đức - Chân trời sáng tạo
      • SGK Đạo đức - Cánh Diều
      • VBT Đạo đức - Kết nối tri thức
      • VBT Đạo đức - Chân trời sáng tạo
      • VBT Đạo đức - Cánh Diều
    • Âm nhạc 2
      • Âm nhạc 2 - Kết nối tri thức
      • Âm nhạc 2 - Chân trời sáng tạo
      • Âm nhạc 2 - Cánh diều
      • VBT Âm nhạc - Kết nối tri thức
      • VBT Âm nhạc - Chân trời sáng tạo
      • VBT Âm nhạc - Cánh diều
    • Mỹ thuật 2
      • Mĩ thuật- Kết nối tri thức
      • Mĩ thuật- Chân trời sáng tạo
      • Mĩ thuật - Cánh Diều
    • HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp 2
      • VBT Hoạt động trải nghiệm - Chân trời sáng tạo
      • VTH Hoạt động trải nghiệm - Cánh Diều
      • VBT Hoạt động trải nghiệm - Kết nối tri thức
  • Lớp 1
    • Tiếng việt 1
      • Đề thi, kiểm tra Tiếng Việt
      • SGK Tiếng Việt - Kết nối tri thức
      • SGK Tiếng Việt - Chân trời sáng tạo
      • SGK Tiếng Việt - Cánh diều
    • Toán học 1
      • SGK Toán - Kết nối tri thức
      • SGK Toán - Cánh diều
      • SGK Toán - Chân trời sáng tạo
      • Trắc nghiệm Toán
    • Tiếng Anh 1
      • Chứng chỉ Cambridge Pre A1 Starters
    • Truyện cổ tích 1
      • Truyện cổ tích
    • Tự nhiên và xã hội 1
      • Tự nhiên & xã hội
      • VBT Tự nhiên & xã hội
    • Đạo đức 1
      • VBT Đạo Đức
  • Công cụ
    • Ngữ văn
      • Từ đồng nghĩa, trái nghĩa
      • Thành ngữ Việt Nam
      • Ca dao, tục ngữ
      • Chính tả tiếng Việt
      • Từ láy
    • Tiếng Anh
      • Động từ bất quy tắc
      • Cụm động từ (Phrasal verbs)
  • Chương 1: Este
    • 300 bài tập về este có đáp án và lời giải chi tiết
    • 300 bài tập về lipit có đáp án và lời giải chi tiết
  • Chương 2: Cacbohidrat
    • 200 bài tập về glucozo có đáp án và lời giải chi tiết
    • 250 bài tập về saccarozo, tinh bột và xenlulozo có đáp án và lời giải chi tiết
  • Chương 3: Amin, Amino axit, protein
    • 300 bài tập về amin có đáp án và lời giải chi tiết
    • 300 bài tập về amino axit có đáp án và lời giải chi tiết
    • 300 bài tập về peptit, protein có đáp án và lời giải chi tiết
  • Chương 4: Polime và vật liệu polime
    • 100 bài tập về đại cương polime có đáp án và lời giải chi tiết
  • Chương 5: Đại cương về kim loại
    • 400 bài tập về tính chất - dãy điện hóa của kim loại có đáp án và lời giải chi tiết
    • 250 bài tập về sự ăn mòn kim loại có đáp án và lời giải chi tiết
    • 300 bài tập về điều chế kim loại có đáp án và lời giải chi tiết
  • Chương 6: Kim loại kiềm, kiềm thổ, nhôm
    • 200 bài tập về kim loại kiềm có đáp án và lời giải chi tiết
    • 200 bài tập về kim loại kiềm thổ có đáp án và lời giải chi tiết
    • 200 bài tập về kim loại nhôm có đáp án và lời giải chi tiết
  • Chương 7: Sắt và một số kim loại quan trọng
    • 200 bài tập về sắt và hợp chất có đáp án và lời giải chi tiết
    • 200 bài tập về sắt và hợp chất có đáp án và lời giải chi tiết
Trắc nghiệm hóa 12 có đáp án và lời giải chi tiết 100 bài tập về đại cương polime có lời giải

50 câu hỏi lý thuyết về vật liệu polime có lời giải (phần 2)

Làm đề thi

Câu hỏi 1 :

Cho các tơ sau: tơ xenlulozơ axetat, tơ capron, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6. Có bao nhiêu tơ thuộc loại tơ poliamit?

  • A 4
  • B 1
  • C 2
  • D 3

Đáp án: C

Lời giải chi tiết:

Các tơ thuộc loại tơ poliamit là tơ capron, tơ nilon-6,6.

Chú ý : Khi đọc đề quá nhanh ta có thể nhầm tơ nitron cũng thuộc loại tơ poliamit.

Đáp án C

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 2 :

Cho sơ đồ sau: CH4-> X -> Y -> Z (cao su Buna). Tên gọi của X, Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là :

  • A Axetilen, etanol, butađien      
  • B Axetilen, vinylaxetilen, butađien
  • C Anđehit axetic, etanol, butađien
  • D Etilen, vinylaxetilen, butađien

Đáp án: B

Lời giải chi tiết:

2CH4 -> C2H2 + 3H2

2C2H2 -> C4H4

nC4H4 -> (-CH2 – CH = CH – CH2-)n

Đáp án B   

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 3 :

Khi đốt cháy polime X chỉ thu được khí CO2 và hơi nước với tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 1. X là polime nào dưới đây ?

  • A Polivinyl clorua (PVC).      
  • B Polipropilen.                      
  • C Tinh bột.                             
  • D Polistiren (PS).

Đáp án: B

Lời giải chi tiết:

Đáp án B

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 4 :

Có các chất sau: tơ capron; tơ lapsan; tơ nilon-6,6; protein; sợi bông; amoni axetat; nhựa novolac; Trong các chất trên có bao nhiêu chất mà trong phân tử của chúng có chứa nhóm –NH-CO-?

  • A 5
  • B 3
  • C 6
  • D 4

Đáp án: B

Lời giải chi tiết:

Hướng dẫn giải:

Các chất trong phân tử có chứa nhóm – NH – CO - : tơ capron ; tơ nilon – 6,6 ; protein

Đáp án B

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 5 :

Tơ nào sau đây là tơ nhân tạo?

  • A Tơ visco    
  • B Tơ nilon-6,6
  • C  Tơ nitron 
  • D Tơ tằm

Đáp án: A

Lời giải chi tiết:

Tơ visco là tơ bán tổng hợp ( tơ nhân tạo) ; tơ nilon 6- 6 và tơ nitron thuộc tơ tổng hợp còn tơ tằm thuộc tơ thiên nhiên

Đáp án A

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 6 :

Có các chất sau: keo dán ure-fomandehit, tơ lapsan, tơ nilon-6,6; protein; sợi bông, amoni axetat, nhựa novolac, tơ nitron. Trong các chất trên, có bao nhiêu chất trong phân tử chúng có chứa nhóm –NH-CO-?

  • A 4.
  • B 5.
  • C 6.
  • D 3.

Đáp án: D

Lời giải chi tiết:

Các chất trong phân tử chứa nhóm –NH-CO là: keo dán ure-fomandehit , tơ nilon-6,6; protein => có 3 chất

Đáp án D

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 7 :

Tơ nào sau đây có nguồn gốc từ xenlulozơ?

  • A Tơ capron.   
  • B Tơ visco. 
  • C Tơ nilon – 6,6.  
  • D Tơ tằm.

Đáp án: B

Lời giải chi tiết:

Đáp án B

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 8 :

Polime nào sau đây có thể làm mất màu dung dịch Br2:

  • A Polietilen.        
  • B Poli propilen.
  • C Poli butadien.
  • D Poli stiren.

Đáp án: C

Lời giải chi tiết:

Đáp án C

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 9 :

Trong số các loại tơ sau: (1) tơ tằm; (2) tơ visco; (3) tơ nilon-6,6; (4) tơ xenlulozo axetat; (5) tơ capron; (6) tơ enan. Số tơ nhân tạo là:

  • A 4.
  • B 3.
  • C 2.
  • D 5.

Đáp án: C

Lời giải chi tiết:

Tơ nhân tạo là tơ bán tổng hợp (tơ có nguồn gốc tự nhiên được con người chế biến): (2), (4)

Đáp án C

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 10 :

Hợp chất hữu cơ X có CTPT là C9H16O4. Khi thủy phân trong môi trường kiềm thu được một muối mà từ muối này điều chế trực tiếp được axit dùng sản xuất tơ nilon - 6,6. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn là

  • A 3
  • B 4
  • C 2
  • D 1

Đáp án: A

Lời giải chi tiết:

Axit tạo ra tơ nilon - 6,6 là axit ađipic : HOOC-[CH2]4-COOH

X là HOOC-[CH2]4-COOCH2-CH2-CH3

      HOOC-[CH2]4-COOCH(CH3)2

      H3C-OOC-[CH2]4-COOCH2CH3

Đáp án A

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 11 :

Cho các loại tơ sau: (1) tơ tằm; (2) sợi bông; (3) tơ nilon-6; (4) tơ visco; (5) tơ nilon- 6,6; (6) tơ axetat. Loại tơ có nguồn gốc từ xenlulozơ là

  • A (1), (2), (6).      
  • B (2), (4), (6).    
  • C (2), (3), (5).      
  • D (2), (4), (5).

Đáp án: B

Lời giải chi tiết:

Những loại tơ có nguồn gốc từ xenlulozo: sợi bông, tơ visco, tơ axetat

Đáp án B

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 12 :

Cho các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozo axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon-6,6. Số tơ tổng hợp là

  • A 5
  • B 4
  • C 2
  • D 3

Đáp án: D

Phương pháp giải:

Phân biệt các loại tơ:

- Tơ nhân tạo (hay tơ bán tổng hợp) là tơ có nguồn gốc tự nhiên và được con người chế biến

- Tơ tự nhiên: là tơ có nguồn gốc 100% từ tự nhiên

- Tơ tổng hợp là tơ do con người tạo ra

Lời giải chi tiết:

Các tơ thuộc loại tơ tổng hợp là: tơ capron, tơ nitron, nilon-6,6

Đáp án D

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 13 :

Cho các polime: poli(vinyl clorua), xenlulozơ, policaproamit, polistiren, xenlulozơ triaxetat, nilon-6,6. Số polime tổng hợp là

  • A 5.
  • B 2.
  • C 3.
  • D 4.

Đáp án: D

Phương pháp giải:

Dựa vào sự phân loại về polime

+ polime thiên nhiên: có nguồn gốc từ nhiên nhiên: tơ tằm, sợi, bông, xenlulozo

+ polime bán tổng hợp: có một phần từ thiên nhiên và một phần nhân tạo :tơ visco, tơ axetat,…

+ polime tổng hợp: 100% từ tổng hợp

Lời giải chi tiết:

Các polime tổng hợp là: poli(vinyl clorua), policaproamit, polistiren, nilon-6,6

Đáp án D

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 14 :

Những polime thiên nhiên hoặc tổng hợp không độc, có độ bền nhất định, có thể kéo thành sợi dài và mảnh, óng mượt gọi là

  • A Sợi.
  • B Cao su. 
  • C Chất dẻo.        
  • D Tơ.

Đáp án: D

Phương pháp giải:

Dựa vào tính chất của polime từ đó suy được tên gọi của polime đó.

Lời giải chi tiết:

Những polime thiên nhiên hoặc tổng hợp không độc, có độ bền nhất định, có thể kéo thành sợi dài và mảnh, óng mượt gọi tơ

Đáp án D

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 15 :

Cho các polime: amilozơ, xenlulozơ, xenlulozơ triaxetat, polienantoamit, amilopectin, teflon. Số polime dùng làm tơ, sợi là

  • A 5.
  • B 2.
  • C 3.
  • D 4.

Đáp án: C

Phương pháp giải:

Dựa vào kiến thức về polime

Lời giải chi tiết:

Các polime dùng làm tơ, sợi là: xenlulozơ (bông), xenlulozơ triaxetat (tơ axetat), polienantoamit (tơ nilon -7)

→ có 3 chất

Đáp án C

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 16 :

Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào không đúng ?

  • A Một số chất dẻo là polime nguyên chất. 
  • B Đa số chất dẻo, ngoài thành phần cơ bản là polime còn có các thành phần khác.
  • C Một số vật liệu compozit chỉ là polime.
  • D Vật liệu compozit chứa polime và các thành phần khác.

Đáp án: C

Phương pháp giải:

Lý thuyết về vật liệu polime.

Lời giải chi tiết:

Vật liệu compozit: là vật liệu hỗn hợp gồm ít nhất hai thành phần phân tán vào nhau mà không tan vào nhau.

Thành phần gồm chất nền và chất độn:

- Chất nền: có thể là nhựa dẻo hay nhựa nhiệt rắn;

- Chất độn: có thể là chất sợi hoặc chất bột.

Đáp án C

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 17 :

Trong các ý kiến dưới đây, ý kiến nào đúng ?

  • A Đất sét nhào nước rất dẻo, có thể ép thành gạch, ngói ; vậy đất sét nhào nước là chất dẻo.
  • B Thạch cao nhào nước rất déo, có thể nặn thành tượng ; vậy đó là một chất dẻo.
  • C Thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) rất cứng và bền với nhiệt ; vậy đó không phải là chất dẻo.
  • D Tính dẻo của chất dẻo chỉ thể hiện trong những điều kiện nhất định ; ở các điều kiện khác, chất dẻo có thể không dẻo.

Đáp án: D

Phương pháp giải:

Lý thuyết về chất dẻo.

Lời giải chi tiết:

Phát biểu đúng là D: Tính dẻo của chất dẻo chỉ thể hiện trong những điều kiện nhất định ; ở các điều kiện khác, chất dẻo có thể không dẻo.

Đáp án D

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 18 :

Nhựa phenol-fomandehit được điều chế bằng cách đun nóng phenol với dung dịch

  • A CH3COOH trong môi trường axit.
  • B CH3CHO trong môi trường axit.
  • C HCOOH trong môi trường axit.
  • D HCHO trong môi trường axit.

Đáp án: D

Lời giải chi tiết:

Nhựa phenol-fomandehit được điều chế bằng cách đun nóng phenol với dung dịch HCHO trong môi trường axit

Đáp án D

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 19 :

Ta không nên dùng xà phòng có độ kiềm cao để giặt quần áo làm bằng nilon, len, tơ tằm; không nên giặt bằng nước quá nóng hoặc là (ủi) quá nóng các đồ dùng trên vì

  • A chúng đều chứa liên kết CO-NH dễ bị thủy phân trong môi trường kiềm và chúng đều kém bền với nhiệt.
  • B chúng đều chứa liên kết CO-NH dễ bị thủy phân trong môi trường kiềm và chúng đều bền với nhiệt.
  • C chúng đều chứa liên kết COO dễ bị thủy phân trong môi trường kiềm và chúng đều kém bền với nhiệt.
  • D chúng đều chứa liên kết COO dễ bị thủy phân trong môi trường kiềm và chúng đều bền với nhiệt.

Đáp án: A

Lời giải chi tiết:

Nilon, len, tơ tằm đều có các nhóm CO - NH trong phân tử. Vì vậy, các loại tơ này dễ bị thuỷ phân trong môi trường kiềm và axit. Do đó, độ bền của quần áo làm bằng các loại tơ này sẽ bị giảm đi khi giặt bằng xà phòng có độ kiềm cao. Nilon, len, tơ tằm kém bền với nhiệt nên không được giặt chúng bằng nước quá nóng, không là (ủi) quá nóng.

Đáp án A

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 20 :

Trong các polime sau: tơ tằm, sợi bông, tơ nilon-7, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat. Loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là

  • A sợi bông, tơ axetat, tơ visco
  • B tơ viso, tơ axetat
  • C tơ tằm, sợi bông, tơ axetat
  • D sợi bông, tơ nilon-6,6

Đáp án: A

Phương pháp giải:

Tơ có nguồn gốc xenlulozơ là sợi bông, tơ axetat, tơ visco.

Lời giải chi tiết:

Loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là sợi bông, tơ axetat, tơ visco.

Đáp án A

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 21 :

Cho các tờ sau: tơ xenlulozơ axetat, tơ nitron, tơ capron, tơ nilon-6,6, tơ visco. Có bao nhiêu tơ thuộc loại tơ poliamit?

  • A 4
  • B 1
  • C 3
  • D 2

Đáp án: D

Phương pháp giải:

Tơ poliamit là tơ có chứa nhóm -CO-NH-

Lời giải chi tiết:

Tơ poliamit là tơ có chứa nhóm -CO-NH-

→ Các tơ thuộc loại poliamit là: tơ capron, tơ nilon-6,6

Đáp án D

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 22 :

Cho các loại tơ: Tơ capron (1); tơ tằm (2); tơ nilon-6,6 (3); tơ axetat (4); tơ clorin (5); sợi bông (6); tơ visco (7); tơ enang (8); tơ lapsan (9). Có bao nhiêu loại tơ không có nhóm amit?

  • A 6.
  • B 5.
  • C 3.
  • D 4.

Đáp án: B

Phương pháp giải:

- Nhóm amit là CO-NH.

- Từ công thức hóa học của các loại tơ ⟹ Tơ không có nhóm amit.

Lời giải chi tiết:

Các tơ không có nhóm amit là: tơ axetat, tơ clorin, sợi bông, tơ visco, tơ lapsan ⟹ 5 loại

Đáp án B

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 23 :

Cho các loại polime sau: poli(vinyl clorua), xenlulozơ, tơ axetat, tơ capron và nilon-6. Số polime thuộc loại poliamit là:

  • A 1.
  • B 2.
  • C 3.
  • D 4.

Đáp án: B

Lời giải chi tiết:

Đáp án B

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 24 :

Cho các loại tơ sau: tơ capron, tơ nilon-6, tơ axetat, tơ tằm, tơ visco, tơ nitron. Số chất thuộc loại tơ tổng hợp là

  • A 1.
  • B 2.
  • C 3.
  • D 4.

Đáp án: C

Lời giải chi tiết:

Đáp án C

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 25 :

Cho các polime: poli(vinyl clorua), poli(butađien-stiren), policaproamit, polistiren, polietilen, poliisopren. Số polime dùng làm chất dẻo là

  • A 3.
  • B 5.
  • C 4.
  • D 2.

Đáp án: A

Phương pháp giải:

Lý thuyết bài vật liệu polime

Lời giải chi tiết:

Chất dẻo: poli(vinyl clorua), polistiren, polietilen → 3 chất dẻo

Cao su: poli(butađien-stiren), poliisopren (do trong phân tử có liên kết C=C nên có tính đàn hồi)

Tơ: policaproamit

Đáp án A

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 26 :

Cho các polime: polietilen, xenlulozơ, tinh bột, nilon – 6, nilon – 6,6, polibutađien. Dãy chỉ gồm các polime tổng hợp là

  • A polietilen, xenlulozơ, nilon – 6,6.
  • B polietilen, nilon – 6, nilon – 6,6,polibutađien.
  • C polietilen, tinh bột, nilon – 6, nilon – 6,6.
  • D polietilen, xenlulozơ, nilon – 6, nilon – 6,6.

Đáp án: B

Phương pháp giải:

 Theo nguồn gốc:

- Polyme thiên nhiên: Có nguồn gốc từ tự nhiên

Ví dụ: Xenlulozo, tơ tằm, cao su thiên nhiên, cao su thiên nhiên...

- Polyme tổng hợp: Do con người tổng hợp (chủ yếu bằng phản ứng trùng ngưng hoặc trùng hợp.)

Ví dụ: Polypropylen (nhựa PP), Polyvinyl clorua (nhựa PVC), polyetylen (nhựa PE)...

- Polyme bán tổng hợp (nhân tạo): Được con người chế tạo từ polyme thiên nhiên thành các loại polyme mới.

Lời giải chi tiết:

Các polime tổng hợp là: polietilen, nilon – 6, nilon – 6,6, polibutađien.

Đáp án B

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 27 :

Trong các polime sau: (1) poli(metyl metacrylat); (2) polistiren; (3) nilon – 7; (4) poli (etylen – terephtalat; (5) nilon – 6,6; (6) poli (vinyl axetat), tổng số polime là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng là

  • A 3.
  • B 5.
  • C 2.
  • D 4.

Đáp án: A

Phương pháp giải:

Trùng ngưng là quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) giống nhau thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nhỏ khác

- Điều kiện cần về cấu tạo của monome tham gia phản ứng trùng ngưng là trong phân tử phải ít nhất hai nhóm chức có khả năng phản ứng. 

Lời giải chi tiết:

Các polime là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng: (3) nilon – 7; (4) poli (etylen – terephtalat; (5) nilon – 6,6

⟹ có 3 polime

Đáp án A

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 28 :

Cho các loại tơ sau: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ nitron, tơ nilon-6,6. Số tơ tổng hợp là

  • A 4.
  • B 1.
  • C 3.
  • D 2.

Đáp án: C

Phương pháp giải:

Phân loại các loại tơ:

- Tơ thiên nhiên là tơ sẵn có trong thiên nhiên

- Tơ hóa học:

+ Tơ nhân tạo (hay tơ bán tổng hợp) là tơ có nguồn gốc thiên nhiên và được con người chế biến thêm bằng phương pháp hóa học

+ Tơ tổng hợp là tơ do con người tạo ra

Lời giải chi tiết:

Các tơ tổng hợp là: tơ capron, tơ nitron, tơ nilon-6,6 → 3 loại

Đáp án C

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 29 :

Trong các polime sau đây: Bông (1), Tơ tằm (2), Len (3), Tơ visco (4), Tơ enang (5), Tơ axetat (6), Tơ nilon (7), Tơ capron (8). Loại nào có nguồn gốc từ xenlulozơ?

  • A (1), (3), (7)  
  • B (2), (4), (8)     
  • C (3), (5), (7) 
  • D (1), (4), (6)

Đáp án: D

Lời giải chi tiết:

Đáp án D.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 30 :

Cho những polỉme sau đây: (1) amilozơ, (2) amilopectin, (3) xenlulozơ, (4) Cao su lưu hóa,

 (5) polístiren, (6) polipropilen. Các polime có cấu trúc mạch không phân nhánh là:

  • A 1, 2, 3, 4     
  • B 4, 5, 6     
  • C 1, 3, 5, 6       
  • D 2, 4

Đáp án: C

Lời giải chi tiết:

Đáp án C.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 31 :

Cho các phát biểu sau đây:

(1) Nhỏ vài giọt chanh vào cốc sữa thấy xuất hiện kết tủa.

(2) Trong một phân tử triolein có 3 liên kết π.

(3) Vinyl xianua được sử dụng sản xuất tơ olon.

(4) Ở điều kiện thường các amino axit là chất rắn, tan ít trong nước.

(5) Dung dịch glucozo và dung dịch saccarozo đều có phản ứng tráng bạc.

(6) Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.

Số phát biểu đúng là 

  • A 3
  • B 4
  • C 5
  • D 6

Đáp án: A

Lời giải chi tiết:

Cho các phát biểu sau đây:

(1) Nhỏ vài giọt chanh vào cốc sữa thấy xuất hiện kết tủa.

→ Đúng, đây là hiện tượng đông tụ protein

(2) Trong một phân tử triolein có 3 liên kết π.

→ Sai, triolein là (C17H33COO)3C3H5 có chứa 6 π (3 π trong gốc hiđrocacbon + 3 π trong COO)

(3) Vinyl xianua được sử dụng sản xuất tơ olon.

→ Đúng

(4) Ở điều kiện thường các amino axit là chất rắn, tan ít trong nước.

→ Sai, amino axit dễ tan trong nước

(5) Dung dịch glucozo và dung dịch saccarozo đều có phản ứng tráng bạc.

→ Sai, saccarozo không có phản ứng tráng bạc

(6) Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.

→ Đúng

Vậy có 3 phát biểu đúng.

Đáp án A

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 32 :

Thực hiện sơ đồ phản ứng :

(1) X + H2O \overset{H^{+},t^{0}}{\rightarrow}  Y + Z

(2) Y + O2 \overset{Len.Men.Giam}{\rightarrow}Z + H2O

(3) Y \overset{xt,t^{0}}{\rightarrow} T + H2O

(4) T + \overset{xt,p,t^{0}}{\rightarrow} polietilen

Phân tử khối của X là :

  • A 74         
  • B 46    
  • C 88    
  • D 60

Đáp án: C

Lời giải chi tiết:

T : CH2 = CH2

Y : C2H5OH

Z : CH3COOH

X : CH3COOC2H5

Đáp án C

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 33 :

Trong các polime sau : polietilen, poli vinyl colrua, nilon - 6,6 ; tơ nitron, cao su buna S, poli phenol- fomandehit, tơ visco, poli metyl metacrylat. Số polime được điều chế từ phản ứng trùng hợp là 

  • A 5
  • B 4
  • C 6
  • D 3

Đáp án: A

Lời giải chi tiết:

Polime được điều chế từ phản ứng trùng hợp là :  polietilen, poli vinyl colrua, tơ nitron, cao su buna S, poli metyl metacrylat

Đáp án A

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 34 :

Cho các sơ đồ phản ứng sau:

C8H14O4+NaOH→X1+X2+H2O

X1+H2SO4→X3+Na2SO4

X3+X4→Nilon-6,6+H2O

Phát biểu nào sau đây đúng?

  • A Nhiệt độ sôi của X2 cao hơn axit axetic.         
  • B Nhiệt độ nóng chảy của X3 cao hơn X1.
  • C Dung dịch X4 có thể làm quỳ tím chuyển sang màu hồng.    
  • D Các chất X2, X3 và X4 đều có mạch cacbon không phân nhánh.

Đáp án: D

Lời giải chi tiết:

X1: NaOOC[CH2]4COONa

X2: CH3OH

X3: HOOC[CH2]4COOH

X4: H2N[CH2]4NH2

A. S. Ancol có nhiệt độ sôi thấp hơn axit

B. S. Muối có nhiệt độ nóng chảy lớn hơn axit

C. S. X4 làm quỳ tím chuyển xanh

D. Đ

Đáp án D

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 35 :

Cho các polime sau đây : (1) tơ tằm; (2) sợi bông; (3) sợi đay; (4) to enang; (5) tơ visco; (6) nilon-6,6; (7) tơ axetat. Loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là:

  • A (1), (2), (6)        
  • B (2), (3), (5), (7)
  • C (5), (6), (7)        
  • D (2), (3), (6)

Đáp án: B

Lời giải chi tiết:

Đáp án B

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 36 :

Khẳng định nào sau đây đúng?

  • A

    Đun nóng tinh bột với dung dịch axit thì xảy ra phản ứng khâu mạch polime.

  • B

    Trung hợp axit ɛ - amino capronic thu được nilon -7.

  • C

    Polietilen là polime trùng ngưng.

  • D

    Cao su buna có phản ứng cộng.

Đáp án: D

Lời giải chi tiết:

A. Sai, Đun nóng tinh bột với dung dịch axit thì xảy ra phản ứng cắt mạch polime.

B. Sai, Trùng hợp axit axit ɛ - amino capronic thu được nilon -6

C. Sai, Polietilen là polime được điều chế từ phản ứng trùng hợp.

D. Đúng, trong phân tử cao su buna (-CH2-CH=CH-CH2-)n có liên kết đôi C=C, nên có thể tham gia phản ứng cộng

Đáp án D

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 37 :

Cho sơ đồ sau:  \(etilen\xrightarrow{{ + {H_2}O/xt}}\,X\,\xrightarrow{{xt,{t^0}}}Y\xrightarrow{{xt\,Na\,,{t^0}}}\,po\lim e\,M.\) Vậy M là:

  • A polietilen.  
  • B polibutađien.  
  • C poli ( vinyl clorua). 
  • D poliisopren.

Đáp án: B

Lời giải chi tiết:

\(\begin{gathered} etilen(C{H_2} = C{H_2})\xrightarrow{{ + {H_2}O/xt}}\,C{H_3}C{H_2}OH(X)\xrightarrow{{xt,{t^0}}}C{H_2} = CH - CH = C{H_2}(Y) \hfill \\ \xrightarrow{{xt\,Na\,,{t^0}}}\,( - C{H_2} - CH = CH - C{H_2} - )po\lim e\,M. \hfill \\ C{H_2} = C{H_2} + {H_2}O\xrightarrow{{{H^ + },{t^0}}}C{H_3}C{H_2}OH \hfill \\ 2C{H_3}C{H_2}OH\xrightarrow{{A{l_2}{O_3},C{r_2}{O_3},{{450}^0}C}}C{H_2} = CH - CH = C{H_2} + 2{H_2}O + {H_2} \hfill \\ nC{H_2} = CH - CH = C{H_2}\xrightarrow[{Na}]{{xt,{t^0},p}}\underbrace {{{( - C{H_2} - CH = CH - C{H_2} - )}_n}}_{poli\,butadien} \hfill \\ \end{gathered} \)

Đáp án B

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 38 :

Một loại cao su tổng hợp (cao su buna) có cấu tạo mạch như sau:

-CH­2 –CH=CH-CH2-CH2-CH=CH­-`CH2-…Công thức chung của cao su này là:

  • A (-CH2-CH=)n   
  • B (CH2-CH=CH-)n
  • C (-CH2-CH=CH-CH2-)n     
  • D (-CH2-CH=CH-CH2-CH2-)n

Đáp án: C

Lời giải chi tiết:

Đáp án C.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 39 :

Cho các chất sau: buta-1,3-đi en, isopren, 2-metylbut-2-en, đimetyl axetilen, vinylaxetilen. Số chất sau khi phản ứng với H2 (dư, xúc tác Ni, to) tạo ra butan là

  • A 3.
  • B 4.
  • C 2.
  • D 5.

Đáp án: C

Lời giải chi tiết:

Các chất tác dụng với H2 dư ( xt Ni, t0) tạo ra butan là: buta -1,3- đien (CH2=CH-CH=CH2), vinylaxetat ( CH≡C-CH=CH2) => có 2 chất

Đáp án C

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 40 :

Cho các sơ đồ phản ứng sau:

C8H14O4 + NaOH → X1 + X2 + H2O

X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4

X3 + X4 → Nilon-6,6 + H2O

Phát biểu nào sau đây đúng?

  • A Các chất X2, X3 và X4 đều có mạch cacbon không phân nhánh.
  • B Nhiệt độ sôi của X2 cao hơn axit axetic.
  • C Dung dịch X4 có thể làm quỳ tím chuyển sang màu hồng.
  • D Nhiệt độ nóng chảy của X3 cao hơn X1.

Đáp án: A

Lời giải chi tiết:

Từ PTHH : X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4  => X3 phải là axit

Từ PTHH: X3 + X4 → Nilon-6,6 + H2O => X3 : HOOC-[CH2]4-COOH :  axit ađipic:

=> X4 : NH2-[CH2]6-NH2  hexametylen đi amin

=> X1 là NaOOC-[CH2]4-COONa

C8H14O4 có độ bất bào hòa k = (8.2 + 2 -14)/2 = 2

=> Có CTCT là  H3COOC-[CH2]4-COOCH­3

=> X2 là CH3OH

A. đúng

B. Sai, nhiệt độ sôi của CH3OH < CH3COOH

C. sai vì NH2-[CH2]6-NH2  có thể làm quỳ tím chuyển sang màu xanh

D. Sai vì X3 có phân tử khối nhỏ hơn X1 nên nhiệt độ nóng chảy thấp hơn.

Đáp án A

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 41 :

Có các phát biểu sau:

(1) Thủy tinh hữu cơ có cấu trúc mạch polime phân nhánh.

(2) Sục C2H4 vào dung dịch KMnO4 có xuất hiện kết tủa

(3) Muối phenylamoni clorua tan tốt trong nước.

(4) Dung dịch glucozơ bị khử bởi AgNO3 trong môi trường NH3 tạo ra Ag.

Số phát biểu đúng là:

  • A 2
  • B 1
  • C 3
  • D 4

Đáp án: A

Lời giải chi tiết:

(1) Sai vì thủy tinh hữu cơ là polime không phân nhánh

(2) Đúng vì có phản ứng sau: 3C2H4 + 2KMnO4 + 4H2O → 3C2H4(OH)2 + 2MnO2↓ + 2KOH

(3) Đúng

(4) Sai vì glucozo bị oxi hóa bởi AgNO3 trong môi trường NH3 tạo ra Ag

Các phát biểu đúng là: (2); (3)

Đáp án A

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 42 :

Cho các câu sau:

(1)   PVC là chất vô định hình.

(2)   Keo hồ tinh bột được tạo ra bằng cách hòa tan tinh bột trong nước.

(3)   Poli(metyl metacrylat) có đặc tính trong suốt, cho ánh sáng truyền qua.

(4)   Tơ lapsan được tạo ra do phương pháp trùng hợp.

(5)   Vật liệu compozit có độ bền, độ nhịu nhiệt tốt hơn polime thành phần.

(6)   Cao su thiên nhiên không dẫn điện, có thể tan trong xăng, benzen và có tính dẻo.

(7)   Tơ nitron bền và giữ nhiệt tốt nên thường được dùng để dệt vải may áo ấm.

Số nhận định không đúng là :

  • A 2
  • B 3
  • C 4
  • D 5

Đáp án: B

Lời giải chi tiết:

Có 3 nhận định không đúng: (2), (4), (6).

(2) Keo hồ tinh bột được tạo ra bằng cách hòa tan tinh bột trong nước.

Khi nấu tinh bột thì mới thành hồ tinh bột được (cần phải có nhiệt độ)

(4) Tơ lapsan được tạo ta từ phản ứng trùng ngưng.

(6) Cao su thiên nhiên không dẫn điện, có thể tan trong benzen, trong xăng và có tính dẻo.

→ Cao su thiên nhiên có tính đàn hồi.

Đáp án B

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 43 :

Cho các phát biểu sau:

(a) Polietilen được dùng nhiều làm màng mỏng, vật liệu điện, bình chứa, …

(b) Polipeptit và nilon – 6,6 có chứa các loại nguyên tố hóa học giống nhau.

(c) Tơ visco, tơ tằm có nguồn gốc từ polime thiên nhiên.

Số phát biểu sai

  • A 1
  • B 0
  • C 2
  • D 3

Đáp án: A

Lời giải chi tiết:

(a) Polietilen được dùng nhiều làm màng mỏng, vật liệu điện, bình chứa, … => sai vì PE được làm vật liệu cách điện.

(b) Polipeptit và nilon – 6,6 có chứa các loại nguyên tố hóa học giống nhau => đúng vì chúng đều chứa C, H, N, O

(c) Tơ visco, tơ tằm có nguồn gốc từ polime thiên nhiên => đúng

Đáp án A

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 44 :

Chocác polime sau:  (1) xenlulozơ; (2) protein; (3) tơ nilon-7; (4) polietilen; (5) cao su buna.

Số polime có thể tham gia phản ứng thủy phân là

  • A 5
  • B 4
  • C 2
  • D 3

Đáp án: D

Lời giải chi tiết:

Gồm có: (1) xenlulozơ; (2) protein; (3) tơ nilon-7

Đáp án D

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 45 :

Trong số các poilime sau: polietilen; poli(vinyl clorua) ; poli(vinyl axetat); tinh bột. Số polime mà trong thành phần hóa học chỉ có 2 nguyên tố C và H là

  • A 1
  • B 2
  • C 3
  • D 4

Đáp án: A

Phương pháp giải:

Xác định monome tương ứng với từng este => Thành phần của polime.

Lời giải chi tiết:

Polietilen được trùng hợp từ CH2=CH2 => chứa C, H

Poli(vinyl clorua) được trùng hợp từ CH2=CHCl => chứa C, H, Cl

Poli(vinyl axetat) được trùng hợp từ CH3COOCH=CH2 => chứa C, H, O

Tinh bột có công thức (C6H10O5)n => chứa C, H, O

Vậy chỉ có polietilen có chứa 2 nguyên tố C, H

Đáp án A

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 46 :

Cho các polime: Polietilen, poli(metyl metacrylat), polibutađien, polistiren, poli(vinyl axetat) và tơ nilon-6,6. Số polime có thể bị thủy phân trong dung dịch axit và dung dịch kiềm là

  • A 4.
  • B 3.
  • C 2.
  • D 1.

Đáp án: B

Phương pháp giải:

Các polime vừa thủy phân trong môi trường kiềm vừa thủy phân trong môi trường axit là trong phân tử có nhóm CO-NH hoặc –COO-

Lời giải chi tiết:

Các polime bị thủy phân trong môi trường axit và kiềm là:

Poli(metyl metacrylat); poli (vinyl axetat), nilon -6,6 => có 3 polime

Đáp án B

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 47 :

Có các chất sau: tơ capron, tơ lapsan; tơ nilon -6,6; protein, sợi bông, amoni axetat, nhựa novolac. Trong các chất trên có bao nhiêu chất mà trong phân tử của chúng có chứa nhóm –NH-CO?

  • A 5.
  • B 6.
  • C 3.
  • D 4.

Đáp án: C

Phương pháp giải:

Xem lại công thức các chất trong sgk hóa 12 – trang 66

Lời giải chi tiết:

Các chất có chứa liên kết CO-NH trong phân tử là:

Tơ capron : (-CO[CH2]5NH-)n ; Protein; Tơ nilon -6,6: (-NH-[CH2]6-NH-CO-[CH2]4-CO-)n

=> có 3 chất

Đáp án C

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 48 :

Cho các polime sau: polietilen, poli (vinyl clorua), cao su lưu hóa, nilon -6,6, amilopectin, xenlulozo. Số polime có cấu trúc mạch không phân nhánh là

  • A 3.
  • B 5.
  • C 6.
  • D 4.

Đáp án: D

Phương pháp giải:

Ghi nhớ:

Polime có mạch cacbon phân nhánh là: amilopectin và glicogen

Polime có mạng không gian là: cao su lưu hóa, nhựa bakelit.

Còn lại là polime không phân nhánh.

Lời giải chi tiết:

Các polime có cấu trúc mạch không phân nhánh là: polietilen ((-CH2-CH2-)n) ; poli (vinyl clorua) 

 nilon – 6,6 (-NH[CH2]6NHCO[CH2]4CO-)n; xenlulozo => có 4 polime

Đáp án D

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 49 :

Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:

- Bước 1: Cho vào ống nghiệm số 01 một mẩu ống nhựa dẫn nước PVC.

- Bước 2: Thêm 2ml dung dịch NaOH 10% vào ống nghiệm 01. Đun ống nghiệm đến sôi, để nguội. Gạn lớp nước sang ống nghiệm 02 riêng rẽ.

- Bước 3: Axit hóa ống nghiệm số 02 bằng dung dịch HNO3 20% rồi nhỏ thêm vào dung dịch thu được vài giọt dung dịch AgNO3 1%.

Nhận xét đúng

  • A Khi thí nghiệm kết thúc dung dịch chuyển sang màu tím.
  • B Dung dịch thu được khi kết thúc bước 2 có màu xanh lam.
  • C Không thấy xuất hiện hiện tượng gì.
  • D Sau khi bước 3 kết thúc thấy có xuất hiện kết tủa trắng.

Đáp án: D

Lời giải chi tiết:

PTHH:

(-CH2-CHCl-)n + nNaOH \(\xrightarrow{{{t}^{o}}}\) (-CH2-CHOH-)n + nNaCl

NaCl + AgNO3 → AgCl↓ + NaNO3

Vậy nhận xét đúng là: Sau khi bước 3 kết thúc thấy có xuất hiện kết tủa trắng AgCl.

Đáp án D       

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 50 :

Có các polime sau đây: PVA, PP, PE, PS, PPF, PVC, nilon-7, PMM, cao su buna, tơ visco, tơ lapsan. Có bao nhiêu polime trong số trên có thể điều chế bằng phản ứng trùng hợp?

  • A 5
  • B 8
  • C 6
  • D 7

Đáp án: D

Phương pháp giải:

Dựa vào lý thuyết về sự phân loại polime.

Lời giải chi tiết:

- Polime điều chế bằng phản ứng trùng hợp:

+ PVA (Polivinyl axetat) được trùng hợp từ CH3COOCH=CH2

+ PP (Polipropylen) được trùng hợp từ CH2=CH-CH3

+ PE (Polietilen) được trùng hợp từ CH2=CH2

+ PS (Polistiren) được trùng hợp từ C6H5CH=CH2

+ PVC (Polivinyl clorua) được trùng hợp từ CH2=CH-Cl

+ PMM (Polimetyl metacrylat) được trùng hợp từ CH2=C(CH3)-COOCH3

+ Cao su buna được trùng hợp từ CH2=CH-CH=CH2

- Polime điều chế bằng phản ứng trùng ngưng: PPF (Poliphenol fomandehit), nilon-7, tơ visco, tơ lapsan

Vậy có tất cả 7 polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.

Đáp án D

Đáp án - Lời giải

Xem thêm

40 bài tập về mắt xích polime có lời giải

40 bài tập về mắt xích polime đầy đủ trắc nghiệm và tự luận có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết 50 câu hỏi lý thuyết về vật liệu polime có lời giải

50 câu hỏi lý thuyết về vật liệu polime đầy đủ trắc nghiệm và tự luận có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết 30 bài tập về điều chế polime có lời giải

30 bài tập về điều chế polime đầy đủ trắc nghiệm và tự luận có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết 50 câu hỏi lý thuyết về đại cương polime có lời giải

50 câu hỏi lý thuyết về đại cương polime từ trắc nghiệm đến tự luận có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết

>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Các bài khác cùng chuyên mục

  • 15 bài toán cho từ từ axit vào muối cacbonat có lời giải
  • 15 bài toán cho từ từ muối cacbonat vào axit có lời giải
  • 50 bài tập CO2 tác dụng với dung dịch kiềm và muối cacbonat có lời giải
  • 20 bài tập CO2 tác dụng với dung dịch kiềm thổ có lời giải
  • 15 bài toán CO2 tác dụng với dung dịch kiềm, muối cacbonat có lời giải
Bài giải mới nhất
  • 50 câu hỏi lý thuyết mức độ vận dụng về ôn tập chương 6 có lời giải
  • 50 câu hỏi lý thuyết mức độ thông hiểu về ôn tập chương 6 có lời giải
  • 20 bài tập mức độ vận dụng cao nhôm, kim loại kiềm và hợp chất tác dụng với nước có lời giải
  • 30 bài tập mức độ vận dụng nhôm, kim loại kiềm và hợp chất tác dụng với nước có lời giải
  • 20 bài tập axit tác dụng với muối aluminat có lời giải

Báo lỗi góp ý

Vấn đề em gặp phải là gì ?

Sai chính tả

Giải khó hiểu

Giải sai

Lỗi khác

Hãy viết chi tiết giúp Loigiaihay.com

Gửi góp ý Hủy bỏ Liên hệ Chính sách

Copyright © 2021 loigiaihay.com

DMCA.com Protection Status App Loigiaihay trên apple store App Loigiaihay trên google play store

Từ khóa » Tơ Không Chứa Nhóm Nh-co