50 Câu Hỏi Trắc Nghiệm Microsoft Word 2010 Phần 3 (có đáp án)
Có thể bạn quan tâm
Trang chủNgữ văn Soạn văn 6 Soạn văn 7 Soạn văn 8 Soạn văn 9 Soạn Văn 10 Soạn văn 11 Soạn văn 12Văn mẫu Văn mẫu 6 Văn mẫu 7 Văn mẫu 8 Văn mẫu 9 Văn mẫu 10 Văn mẫu 11 Văn mẫu 12Thi vào 10 Tra điểm Tin tuyển sinh Điểm chuẩn Đề thi thử Đề thi đáp ánGiải đápTrắc nghiệmĐăng nhập Tạo tài khoảnĐăng Nhập với Email Đăng nhậpLấy lại mật khẩuĐăng Nhập với Facebook Google Apple





Tạo tài khoản Doctailieu
Để sử dụng đầy đủ tính năng và tham gia cộng đồng của chúng tôi Tạo tài khoảnTạo tài khoản với Facebook Google AppleKhi bấm tạo tài khoản bạn đã đồng ý với quy định của tòa soạnLấy lại mật khẩuNhập Email của bạn để lấy lại mật khẩu Lấy lại mật khẩu Trang chủTrắc nghiệm IT TestTrắc nghiệm môn Tin học văn phòng IT Test
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Word 2010 có đáp án phần 3 bao gồm những câu hỏi trắc nghiệm Word 2010 đầy đủ nội dung cả lý thuyết và thực hành Word 2010
Danh sách câu hỏi Đáp ánCâu 1. Tên gọi nào say đây không phải là tên của bảng mã tiếng Việt. A. TCVN 3 B. Telex C. Unicode D. VietWare_X Câu 2. Mỗi tập tin MS Word 2010 được lưu lại sẽ có đuôi (phần mở rộng) mặc định là A. PDF B. DOCX C. XLS D. DOC Câu 3. Trong MS Word 2010, để chọn khối từ con trỏ về đầu tài liệu nhấn: A. Ctrl + Home B. Ctrl + End C. Ctrl + Page Up D. Ctrl + Shift + Home Câu 4. Trong MS Word 2010, thao tác nhấn giữ phím Ctrl trong khi rê một hình vẽ sẽ có tác dụng gì? A. Sao chép đối tượng B. Di chuyển đối tượng C. Xoay đối tượng D. Thay đổi kích thước của đối tượng Câu 5. Trong văn bản MS Word 2010 đang mở, muốn thay tất cả chữ “VN” thành “Việt Nam” thì A. Trong thẻ Home, chọn Clear B. Trong thẻ Home, chọn Go To C. Trong thẻ Home, chọn Advanced Find D. Trong thẻ Home, chọn Replace Câu 6. Trong MS Word 2010, lệnh nào sau đây không phải là lệnh cắt? A. Ctrl+C B. Nhấn nút Cut trên thanh cô C. Nhấn chuột phải chọn Cut D. Ctrl +X Câu 7. Trong MS Word 2010, để chèn các hình đơn giản như hình chữ nhật, tròn, elip, tam giác... ta gọi lệnh gì? A. Tại thẻ Insert, Nhấn nút Shapes rồi chọn hình cần vẽ B. Tại thẻ Insert, Nhấn nút TextBox C. Tại thẻ Insert, Nhấn nút Screenshot D. Tại thẻ Insert, Nhấn nút SmartArt Câu 8. Trong MS Word, anh (chị) sử dụng tổ hợp phím nào để lưu tài liệu hiện tại? A. Ctrl + X B. Ctrl +A C. Ctrl +S D. Ctrl + V Câu 9. Khi thao tác trong MS Word 2010, thông báo "Do you want to save changes to..." xuất hiện khi nào? A. Khi chọn một phông chữ (font) mà nó không tồn tại trong hệ thống. B. Không đặt tên file khi lưu văn bản C. Khi đóng văn bản nhưng văn bản chưa được lưu D. Khi lưu văn bản với tên file trùng với một file đã có trong thư mục lựa chọn Câu 10. Trong MS Word 2010, thao tác nào dưới dây được dùng để chọn một từ trong đoạn văn bản? A. Giữ phím Ctrl và Nhấn chuột trái lên câu cần chọn B. Giữ phím Shift và Nhấn chuột trái lên câu cần chọn C. Nhấn chuột trái 3 lần vào lề trái của văn bản D. Nhấn đôi chuột trái lên từ cần chọn Câu 11. Trong MS Word 2010, tổ hợp phím nào dùng để tăng, giảm cỡ chữ cho nội dung văn bản? A. Ctrl + 1 B. Ctrl + 2 C. Ctrl+[ hay Ctrl+] D. Shift+[ hay Shift+] Câu 12. Trong MS Word 2010, muốn chọn nhiều hình vẽ đồng thời ta thực hiện A. Nhấn chuột trái ở vùng trống và rê ngang qua các đối tượng cần chọn B. Nhấn giữ phím Shift và Nhấn chuột trái lên các đối tượng muốn chọn C. Nhấn giữ phím Alt và Nhấn chuột trái lên các đối tượng muốn chọn D. Vào menu Edit, chọn Select All AutoShape Câu 13. Trong MS Word 2010, tổ hợp phím Ctrl + S được thay cho lệnh nào dưới đây? A. Vào File, chọn lệnh Save and Send B. Vào File, chọn lệnh Save C. Vào File, chọn lệnh Open D. Vào File, chọn lệnh Save As Câu 14. Trong MS Word 2010, khi đang soạn thảo văn bản để xác định tổng số trang của văn bản hiện hành ta quan sát ở A. Thanh công cụ Ribbon B. Thanh trạng thái C. Trong trang Backstage của thực đom File D. Thanh ruler Câu 15. Trong MS Word 2010, để tạo một được gạch chân cho đoạn văn bản đang lựa chọn với nét đơn thì ta thực hiện A. Nhấn Ctrl + U B. Nhấn Ctrl + V C. Nhấn Ctrl + C D. Không thực hiện được Câu 16. Trong MS Word 2010, để gộp các ô đang chọn của một bảng thành một ô thì ta gọi lệnh nào? A. Vào thẻ Layout, Nhấn nút Margin Cells B. Vào thẻ Layout, Nhấn nút Split Table C. Vào thẻ Layout, Nhấn nút Merge Cells D. Vào thẻ Layout, Nhấn nút Split Cells Câu 17. Tên gọi nào sau đây là tên của kiểu gõ tiếng Việt. A. TCVN 3 B. VNI C. VietWare_X D. Unicode Câu 18. Trong MS Word 2010, khi cần gõ các chỉ số dưới H2O thì sử dụng tổ hợp phím tắt nào trong khi gõ. A. Ctrl = B. Ctrl Shift = C. Ctrl Alt Shift = D. Shift = Câu 19. Trong MS Word 2010, để chèn một chữ nghệ thuật (Word Art) vào văn bản ta gọi lệnh gì? A. Tại thẻ Insert, Nhấn nút QuickPart B. Tại thẻ Insert, Nhấn nút ClipArt C. Tại thẻ Insert, Nhấn nút WordArt D. Tại thẻ Insert, Nhấn nút Equation Câu 20. Sử dụng kiểu gõ nào để khi nhập hai chữ A sẽ cho chữ Â, hai chữ E sẽ cho chữ Ê. A. Telex B. Select C. VNI D. Latex Câu 21. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Tập tin được tạo ra bởi MS Word 2010 khi lưu sẽ có đuôi mặc định là XLSX B. Trong MS Word 2010 ta không thể gõ tiếng Việt C. MS Word 2010 là một phần mềm tính toán D. Mặc định mỗi khi khởi động MS Word 2010 đã có một văn bản trống Câu 22. Trong MS Word 2010, để chèn một tiêu đề vào lề dưới văn bản đang mở, ta thực hiện A. Tại thẻ Insert, Nhấn Footer, chọn một mẫu tiêu đề B. Tại thẻ Insert, Nhấn nút Header, chọn một mẫu tiêu đề C. Tại thẻ Insert, Nhấn nút Footer, chọn Remove Footer D. Tại thẻ Insert, Nhấn nút Header, chọn Edit Header Câu 23. Trong MS Word 2010, để nối hai đoạn văn thành một đoạn ta thực hiện: A. Đặt con trỏ đầu đoạn thứ 2, nhấn backspace B. Đặt con trỏ đầu đoạn thứ 2, nhấn delete C. Đặt con trỏ đầu đoạn thứ 1, nhấn backspace D. Đặt con trỏ đầu đoạn thứ 1, nhấn delete Câu 24. Trong MS Word 2010, để đánh số trang ở lề dưới của tài liệu ta gọi lệnh nào? A. Vào Insert, Nhấn Page Number và chọn Top of Page B. Vào Insert, Nhấn Page Number và chọn Current Position C. Vào Insert, Nhấn Page Number, chọn Bottom of Page D. Vào Insert, Nhấn Number Page, chọn Page Margins Câu 25. Khi thao tác trong MS Word 2010, thông báo "The file already exist" xuất hiện khi nào? A. Không đặt tên file khi lưu văn bản B. Khi chọn một phông chữ (font) mà nó không tồn tại trong hệ thống C. Khi lưu văn bản với tên file trùng với một file đã có trong thư mục lựa chọn D. Khi đóng văn bản nhưng văn bản chưa được lưu Câu 26. Trong MS Word 2010, khi cần thay đổi màu nền cho hình vẽ đang chọn thì ta Nhấn nút nào trong thẻ Format rồi chọn màu? A. Shape Fill B. Shape Outline C. Shape Effect D. Edit Shape Câu 27. Trong MS Word 2010, để chèn hình ảnh từ thư viện có sẵn trong Word vào văn bản, ta thực hiện: A. Tại thẻ Insert, Nhấn nút Picture B. Tại thẻ Insert, Nhấn nút SmartArt C. Tại thẻ Insert, Nhấn nút ClipArt D. Tại thẻ Insert, Nhấn nút Screenshot Câu 28. Standard là một…của Microsoft Word dùng để thao tác với tập tin văn bản. A. Thanh công cụ B. Menu C. Hộp thoại D. Trang giấy Câu 29. Trong MS Word 2010, để hủy bỏ chữ to đầu đoạn (Dropcap) đã tạo của đoạn văn bản ta thực hiện lệnh gì? A. Tại thẻ Home, Nhấn nút Dropcap B. Tại thẻ Insert, Nhấn nút Dropcap và chọn None C. Tại thẻ Insert, Nhấn nút Dropcap D. Tại thẻ Insert, Nhấn nút Dropcap và chọn Dropped Câu 30. Trong MS Word 2010, để chèn một sơ đồ tổ chức vào văn bản ta gọi lệnh gì? A. Tại thẻ Insert, Nhấn nút Shapes B. Tại thẻ Insert, Nhấn nút WordArt C. Tại thẻ Insert, Nhấn nút Chart D. Tại thẻ Insert, Nhấn nút SmartArt Câu 31. Trong MS Word 2010, anh (chị) sử dụng tổ hợp phím nào để canh đều 2 bên cho đoạn văn bản? A. Alt+X B. Ctrl + O C. Ctrl +J D. Tất cả đều sai Câu 32. Trong MS Word 2010, công dụng của tổ hợp phím Ctrl + C là gì? A. Sao chép các nội dung đang lựa chọn vào trong bộ nhớ đệm B. Phục hồi lại các thao tác đã làm trước đó C. Dán tất cả các nội dung đã được sao chép trước đó vào vị trí con trỏ D. Thực hiện canh lề giữa đoạn văn bản đó Câu 33. Trong MS Word 2010, thao tác nào dưới đây được dùng để chọn một câu trong đoạn văn bản? A. Nhấn đôi chuột trái lên câu cần chọn B. Giữ phím Shift và Nhấn chuột trái lên câu cần chọn C. Nhấn chuột trái 3 lần vào lề trái của văn bản D. Giữ phím Ctrl và Nhấn chuột trái lên câu cần chọn. Câu 34. Trong MS Word 2010, khi nhấn tổ hợp phím nào sẽ thực hiện dán đoạn văn bản vừa copy vào sau vị trí con trỏ? A. Ctrl + W B. Ctrl + V C. Alt + W D. Shift + W Câu 35. Một văn bản được soạn thảo trong chương trình Microsoft Word gọi là gì? A. WorkBook B. Worksheet C. Document D. Text Document Câu 36. Trong MS Word 2010, cách nhanh nhất để chọn (bôi đen) từ con trỏ về cuối câu là nhấn tổ hợp phím: A. Alt + F8 B. Ctrl + End C. Shift + End D. Alt + A Câu 37. Chương trình nào sau đây cho phép gõ được tiếng Việt trong MS Word 2010? A. VNI B. TCVN3 C. Unicode D. Unikey và Vietkey Câu 38. Trong MS Word 2010, trong một bảng (table) để chèn thêm một cột bên trái cột đang chọn thì ta vào thẻ Layout rồi chọn nút lệnh gì? A. Left Columns B. Insert Below C. Insert Above D. Insert Left Câu 39. Trong MS Word 2010, để chèn một bảng biểu vào văn bản ta dùng lệnh gì? A. Tại thẻ Insert, Nhấn nút Table, rê chọn số hàng, số cột B. Tại thẻ Insert, Nhấn nút Table, chọn Insert Table C. Tại thẻ Insert, Nhấn nút Table, chọn Draw Table rồi vẽ vào văn bản D. Tất cả đều đúng Câu 40. Khi đang mở ba trình ứng dụng: Microsoft Word, Microsoft Excel và Microsoft Acces, để chuyển qua lại giữa ba trình ứng dụng này, ta nhấn tổ hợp phím nào: A. Alt + Tab B. Shift + Tab C. Ctrl + Tab D. Alt + Shift Câu 41. Chọn tiếp mục nào trong Menu Format cho phép người dùng có thể thay đổi được khoảng cách giữa các đoạn văn: A. Font B. Paragraph C. Borders and Shading D. Columns Câu 42. Trong MS Word 2010, phím nào để xoá ký tự đúng trước con trỏ? A. Page Down B. Delete C. Page Up D. Backspace Câu 43. Trong MS Word 2010, khi cần gõ các chỉ số trên (như x2, an, cm3...) thì sử dụng phím tắt…..trong khi gõ. A. Ctrl + = B. Ctrl + Shift + = C. Shift + = D. Ctrl + Alt + Shift + = Câu 44. Trong MS Word 2010, sau khi chèn bảng biểu vào văn bản và nhập nội dung trong bảng.Để bảng tự động chỉnh kích thước các cột vừa với nội dung đã nhập trong các cột thì ta chọn bảng đó rồi vào thẻ Layout, chọn AutoFit và chọn tiếp mục: A. AutoFit to Content B. AutoFit to Windows C. Fixed column width D. Distribute columns evenly Câu 45. Trong MS Word 2010, để thay đổi khoảng cách giữa hai đoạn văn bản ta thiết lập tại: A. ô Before và After trong thẻ Page Layout B. ô Line Spacing trong thẻ Page Layout C. ô Left và Right trong thẻ Page Layout D. ô Above và Below trong thẻ Page Layout Câu 46. Trong MS Word 2010, tổ hợp phím được dùng để lưu văn bản? A. Ctrl + O B. Ctrl + P C. Ctrl + N D. Ctrl + S Câu 47. Trong MS Word 2010, để canh giữa cho đoạn văn bản bôi đen ta nhấn tổ hợp phím A. Ctrl + O B. Ctrl + P C. Ctrl + N D. Ctrl +E Câu 48. Mail Merge là một chức năng….. của Microsoft Word A. Trộn thư B. Tạo số chỉ mục tự động C. Vẽ hình D. Tìm kiếm và thay thế Câu 49. Trong MS Word 2010, để đánh số trang ở lề trên của tài liệu ta gọi lệnh nào? A. Vào Insert, Nhấn Page B. Number và chọn Bottom of Page C. Vào Insert, Nhấn Page D. Number và chọn Current Position Câu 50. Trong MS Word 2010, để canh thẳng lề phải cho đoạn văn bản bôi đen ta nhấn tổ hợp phím A. Ctrl +S B. Ctrl +L C. Ctrl +R D. Ctrl +Eđáp án Bộ câu hỏi trắc nghiệm Microsoft Word 2010 phần 3 (có đáp án)
| Câu | Đáp án | Câu | Đáp án |
|---|---|---|---|
| Câu 1 | B | Câu 26 | A |
| Câu 2 | B | Câu 27 | C |
| Câu 3 | D | Câu 28 | A |
| Câu 4 | A | Câu 29 | B |
| Câu 5 | D | Câu 30 | D |
| Câu 6 | A | Câu 31 | C |
| Câu 7 | A | Câu 32 | A |
| Câu 8 | C | Câu 33 | D |
| Câu 9 | C | Câu 34 | C |
| Câu 10 | D | Câu 35 | B |
| Câu 11 | C | Câu 36 | C |
| Câu 12 | A | Câu 37 | D |
| Câu 13 | B | Câu 38 | D |
| Câu 14 | B | Câu 39 | D |
| Câu 15 | A | Câu 40 | A |
| Câu 16 | C | Câu 41 | B |
| Câu 17 | B | Câu 42 | D |
| Câu 18 | A | Câu 43 | B |
| Câu 19 | C | Câu 44 | D |
| Câu 20 | A | Câu 45 | A |
| Câu 21 | D | Câu 46 | D |
| Câu 22 | A | Câu 47 | D |
| Câu 23 | A | Câu 48 | A |
| Câu 24 | C | Câu 49 | C |
| Câu 25 | C | Câu 50 | C |
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Excel 2010 có đáp án - Phần 14

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Excel 2010 có đáp án - Phần 13

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Excel 2010 có đáp án - Phần 12

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Excel 2010 có đáp án - Phần 11

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Excel 2010 có đáp án - Phần 10

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Excel 2010 có đáp án - Phần 9
XTừ khóa » Trắc Nghiệm Microsoft Word
-
Trắc Nghiệm Tin Học (Microsoft Word) - Đề Số 1
-
Trắc Nghiệm Tin Học (Microsoft Word) - Đề Số 2
-
650 Câu Hỏi Trắc Nghiệm Word 2010 Có đáp án
-
Bài Thi Trắc Nghiệm Tin Học Microsoft Word
-
Bộ Câu Hỏi Trắc Nghiệm Về Microsoft Word 2010 Có đáp án P1
-
Bộ Câu Hỏi Trắc Nghiệm Về Microsoft Word 2010 Có đáp án P2
-
ÔN TẬP THI CUỐI KÌ TRẮC NGHIỆM TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG MS ...
-
Trắc Nghiệm Tin Học (Ms Word) - đề 30 - Baitap123
-
Bộ Câu Hỏi Trắc Nghiệm Word 2010 Có đáp án - Phần 3
-
90 Bài Tập Trắc Nghiệm Microsoft Word 2013 Dùng ôn Thi Công Chức
-
TỔNG HỢP 350 CÂU HỎI WORD THI TIN HỌC VĂN PHÒNG (CÓ ...
-
150 Câu Hỏi Trắc Nghiệm Và đáp án Office 2010(Word, Excel ...
-
(PDF) CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TIN HỌC VĂN PHÒNG | Hien Nguyen
-
Đề Số 3 – Trắc Nghiệm Microsoft Word – Tin Học Văn Phòng