50+ Câu Hỏi Trắc Nghiệm Tin 12 Học Kì 1 Giúp Em ôn Tập - Đọc Tài Liệu

Câu 1. Công việc thường gặp khi xử lí thông tin của một tổ chức? A. Tạo lập hồ sơ B. Cập nhật hồ sơ C. Khai thác hồ sơ D. Tất cả công việc trên Câu 2. Chọn câu đúng trong các câu sau: A. Máy tính điện tử ra đời trước CSDL và Hệ quản trị CSDL B. Máy tính điện tử ra đời sau CSDL và Hệ quản trị CSDL C. Hệ quản trị CSDL ra đời trước máy tính điện tử và CSDL D. Hệ quản trị CSDL , máy tính điện tử và CSDL cùng ra đời cùng một thời điểm Câu 3. Để lưu trữ và khai thác thông tin bằng máy tính cần phải có: A. CSDL, Hệ QTCSDL, các thiết bị vật lí B. Hệ CSDL, các thiết bị vật lí C.Các thiết bị vật lí D.Hệ QTCSDL Câu 4.

Công việc thường gặp khi xử lý thông tin của một tổ chức là: A.Tạo lập hồ sơ, cập nhật hồ sơ, khai thác hồ sơ B. Tạo lập hồ sơ, khai thác hồ sơ C.Sửa chữa hồ sơ, bổ sung hồ sơ, xoá hồ sơ D.Tìm kiếm, thống kê, sắp xếp, lập báo cáo Câu 5.

Cơ sở dữ liệu (CSDL) là: A. Tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên các thiết bị nhớ để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người. B. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện tử. C. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được ghi lên giấy. D. Tập hợp dữ liệu chứa đựng các kiểu dữ liệu: ký tự, số, ngày/giờ, hình ảnh... của một chủ thể nào đó. Câu 6. Để tạo lập hồ sơ cần thực hiện công việc nào trong những công việc sau: A.Xác định cấu trúc hồ sơ B. Bổ sung hồ sơ C.Sắp xếp hồ sơ theo một tiêu chí nào đó D.Sửa hồ sơ Câu 7. Chọn phát biểu sai: A. CSDL bao gồm hệ CSDL và hệ quản trị CSDL để khai thác CSDL đó. B. Hệ CSDL bao gồm một CSDL và hệ quản trị CSDL để khai thác CSDL đó. C.Hệ quản trị CSDL là phần mềm phục vụ tạo lập CSDL và khai thác thông tin từ CSDL. D.Yêu cầu của CSDL về tính toàn vẹn là: Dữ liệu phải thoả mãn một số ràng buộc của thực tiễn. Câu 8. Tìm kiếm là việc: A. tra cứu các thông tin có sẵn trong hồ sơ B. sắp xếp hồ sơ theo một tiêu chí nào đó C.khai thác hồ sơ dựa trên tình toán D.sử dụng các kết quả tìm kiếm, thống kê Câu 9. Lập báo cáo là việc: A.sử dụng các kết quả tìm kiếm, thống kê B. sắp xếp hồ sơ theo một tiêu chí nào đó C.khai thác hồ sơ dựa trên tình toán D.tra cứu các thông tin có sẵn trong hồ sơ Câu 10. Thống kê là việc: A. khai thác hồ sơ dựa trên tình toán B. sắp xếp hồ sơ theo một tiêu chí nào đó C.tra cứu các thông tin có sẵn trong hồ sơ D.sử dụng các kết quả tìm kiếm, thống kê Câu 11. Hệ quản trị CSDL là: A.Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ và khai thác một CSDL B. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL C.Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL D.Tập hợp các dữ liệu có liên quan Câu 12. Việc xác định cấu trúc của hồ sơ được tiến hành vào thời điểm nào? A.Trước khi nhập hồ sơ vào trong máy tính. B. Trước khi thực hiện các phép tìm kiếm và tra cứu thông tin C.Sau khi đã nhập hồ sơ vào trong máy tính. D.Cùng lúc với việc nhập và cập nhật hồ sơ Câu 13. Người nào có vai trò chịu trách nhiệm quản lý các tài nguyên. A.Nguời quản trị CSDL B. Người dùng C.Người lập trình ứng dụng D.Cả ba người Câu 14. Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép A.Khai báo kiểu dữ liệu, cấu trúc dữ liệu, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL. B. Mô tả các đối tượng được lưu trữ trong CSDL. C.Ngăn chặn sự truy cập bất hợp pháp. D.Đảm bảo tính độc lập dữ liệu. Câu 15. Người nào đã tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL A.Người lập trình ứng dụng B. Người QTCSDL C.Người dùng D.Cả ba người Câu 16. Ngôn ngữ thao tác dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép A.Nhập, sửa, xóa dữ liệu, cập nhật dữ liệu B. Khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL C.Truy vấn CSDL D.Phục hồi các lỗi dữ liệu từ các lỗi hệ thống Câu 17. Trong một công ty có hệ thống mạng nội bộ để sử dụng chung CSDL, nếu em được giao quyền tổ chức nhân sự, em có quyết định phân công một nhân viên đảm trách cả 03 vai trò: vừa là người QTCSDL, vừa là nguời lập trình ứng dụng, vừa là người dùng không? A.Không nên B. Không được C.Được D.Không thể Câu 18. Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề sử dụng phần mềm ứng dụng phục vụ nhu cầu khai thác thông tin A.Người dùng B. Người lập trình C.Người QTCSDL D.Cả ba người Câu 19. Câu nào trong các câu dưới đây không thuộc công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL? A.Cập nhật (thêm, sửa, xóa dữ liệu) B. Khôi phục CSDL khi có sự cố C.Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phép D.Duy trì tính nhất quán của CSDL Câu 20. Một trong những vai trò của người quản trị cơ sở dữ liệu (CSDL) là: A.Người chịu trách nhiệm quản lí các tài nguyên B. Người có nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL C.Người có nhiệm vụ xây dựng các chương trình ứng dụng D.Người có quyền truy cập và khai thác CSDL Câu 21. Các bước để xây dựng CSDL: A.Khảo sát, thiết kế, kiểm thử B. Khảo sát, cập nhật, khai thác C.Tạo lập, cập nhật, khai thác D.Tạo lập, lưu trữ, khai thác Câu 22. Hệ quản trị CSDL gồm: A.Oracle, Access, MySQL B. Access, Word, Excel C.MySQL, Access, Excel D.Access, Excel, Oracle Câu 23. Câu nào trong các câu dưới đây không thuộc bước Khảo sát: A. Lựa chọn hệ QTCSDL B. Tìm hiểu các yêu cầu của công tác quản lí C.Xác định khả năng phần mềm, phần cứng có thể khai thác, sử dụng D.Phân tích các chức năng cần có của hệ thống khai thác thông tin Câu 24. Câu nào trong các câu dưới đây không thuộc bước Thiết kế: A.Xác định dữ liệu cần lưu trữ, phân tích mối liên hệ giữa chúng B. Thiết kế CSDL C.Xây dựng hệ thống chương trình ứng dụng D.Lựa chọn hệ QTCSDL để khai thác Câu 25. Chọn câu sai nói về chức năng của hệ QTCSDL: A.Cung cấp công cụ quản lý bộ nhớ B. Cung cấp môi trường tạo lập CSDL C.Cung cấp môi trường cập nhật và khai thác dữ liệu D.Cung cấp công cụ kiểm soát, điều khiển việc truy cập vào CSDL Câu 26. Access là phần mềm chuyên dùng để: A.Xử lí văn bản B. Xử lí bảng tính điện tử C.Quản trị cơ sở dữ liệu D.Quản lí hệ thống Câu 27. Thứ tự các việc khi làm việc với CSDL: A.Nhập dữ liệu → Tạo lập CSDL → Chỉnh sửa dữ liệu → Khai thác và tìm kiếm dữ liệu B. Tạo lập CSDL → Nhập dữ liệu → Chỉnh sửa dữ liệu → Khai thác và tìm kiếm dữ liệu C.Chỉnh sửa dữ liệu → Nhập dữ liệu → Tạo lập CSDL → Khai thác và tìm kiếm dữ liệu D.Khai thác và tìm kiếm dữ liệu →Nhập dữ liệu → Tạo lập CSDL → Chỉnh sửa dữ liệu Câu 28. Tệp CSDL của Access có phần mở rộng là: A. .bdf B. .mdb C. .asc D. .xls Câu 29. Trong CSDL Access đối tượng Bảng (Table) dùng để: A.Sắp xếp, tìm kiếm và kết xuất dữ liệu từ một hoặc nhiều bảng B. Nhập hoặc hiển thị thông tin một cách thuận lợi C.Lưu dữ liệu D.Định dạng, tính toán, tổng hợp các dữ liệu Câu 30. Trong CSDL Access đối tượng Mẫu hỏi (Query) dùng để: A.Sắp xếp, tìm kiếm và kết xuất dữ liệu từ một hoặc nhiều bảng B. Nhập hoặc hiển thị thông tin một cách thuận lợi C.Lưu dữ liệu D.Định dạng, tính toán, tổng hợp các dữ liệu Câu 31. Trong CSDL Access đối tượng Biểu mẫu (Form) dùng để: A.Sắp xếp, tìm kiếm và kết xuất dữ liệu từ một hoặc nhiều bảng B. Nhập hoặc hiển thị thông tin một cách thuận lợi C.Lưu dữ liệu D.Định dạng, tính toán, tổng hợp các dữ liệu Câu 32. Trong CSDL Access đối tượng Báo cáo (Report) dùng để: A.Sắp xếp, tìm kiếm và kết xuất dữ liệu từ một hoặc nhiều bảng B. Nhập hoặc hiển thị thông tin một cách thuận lợi C.Lưu dữ liệu D.Định dạng, tính toán, tổng hợp các dữ liệu Câu 33. Để thoát khỏi MS Access ta thực hiện A.Chọn File, chọn Close B. Chọn File, chọn Exit C.Tổ hợp phím Alt + F4 D.Chọn File, chọn Quit Câu 34. Sau khi khởi động MS Access thành phần Blank Database dùng để: A.Tạo mới tệp CSDL rỗng B. Sửa đổi tệp CSDL đã có C.Tạo một Bảng mới D.Mở tệp CSDL đã có Câu 35. Để mở một CSDL đã có ta thực hiện: A.Chọn File, chọn Open B. Chọn File, chọn Open, chọn tên tệp, chọn OK C.Chọn File, chọn Open, chọn Database, chọn Open D.Chọn Database, chọn Open, chọn tên tệp, chọn OK Câu 36. Chọn phát biểu sai. Để tạo đối tượng mới A.Người dùng tự thiết kế B. Dùng các mẫu dựng sẵn C.Người dùng tự thiết kế sau đó dùng các mẫu dựng sẵn để chỉnh sửa D.Dùng các mẫu dựng sẵn sau đó người dùng tự thiết kế để chỉnh sửa Câu 37. Ở chế độ thiết kế (Design View) không cho phép A.Tạo đối tượng mới B. Thay đổi cấu trúc bảng, biểu mẫu C.Thay đổi cách trình bày và định dạng biểu mẫu, báo cáo D.Thay đổi dữ liệu đã có Câu 38. Ở chế độ trang dữ liệu (Datasheet View) không cho phép A.Hiển thị dữ liệu dạng bảng B. Xem ,xoá các dữ liệu đã có C.Thay đổi cấu trúc bảng, biểu mẫu D.Thay đổi dữ liệu đã có Câu 39. Thành phần cơ sở tạo nên CSDL là: A. Table B. Field C. Datatype D. Record Câu 40. Chọn phát biểu sai A.Mỗi trường là một cột của bảng B. Mỗi bản ghi là một hàng của bảng C.Kiểu dữ liệu là kiểu của dữ liệu lưu trong một bản ghi D.Bảng là thành phần cơ sở tạo nên CSDL Câu 41. Khi tạo cấu trúc bảng, cần thực hiện: 1-Tạo các trường 2-Lưu bảng 3-Chọn kiểu dữ liệu 4-Nháy đúp lệnh Create table in Design view Thứ tự thực hiện nào sau đây là thích hợp nhất là: A.1, 2, 3, 4 B. 4, 3, 2, 1 C. 4, 1, 3, 2 D.1, 4, 3, 2 Câu 42. Khi tạo một trường mới, cần thực hiện 1-Chọn kiểu dữ liệu 2-Đặt tên trường 3-Xác định các tính chất của trường 4-Mô tả các tính chất của trường Thứ tự thực hiện nào sau đây là thích hợp nhất là: A.1, 2, 3, 4 B. 2, 1, 4, 3 C. 2, 3, 4, 1 D.1, 2, 4, 3 Câu 43. Phát biểu nào sau đây là đúng A.Kiểu dữ liệu Text có độ dài tối đa là 255 kí tự B. Kiểu dữ liệu Text có độ dài tối đa là 65536 kí tự C.Kiểu dữ liệu Text có độ dài không giới hạn D.Kiểu dữ liệu Text có độ dài tối đa là 65535 kí tự Câu 44. Chỉnh sửa cấu trúc bảng là A.Thêm trường, thêm bản ghi B. Thêm hoặc xoá trường, thêm hoặc xoá bản ghi C.Thêm hoặc xoá trường D.Thêm hoặc xoá bản ghi Câu 45. Tính chất nào cho phép đặt kích thước tối đa của trường A.Field size B. Format C.Caption D.Default Value Câu 46. Tính chất nào quy định cách hiển thị dữ liệu A.Field size B. Format C.Caption D.Default Value Câu 47. Tính chất nào cho phép thay tên trường bằng các phụ đề. A.Field size B. Format C.Caption D.Default Value Câu 48. Tính chất nào xác định giá trị tự động đưa vào trường khi tạo bản ghi mới A.Field size B. Format C.Caption D.Default Value Câu 49. Để thay đổi cấu trúc bảng A.Ta hiển thị bảng ở chế độ thiết kế B. Ta hiển thị bảng ở chế độ trang dữ liệu C.Ta hiển thị bảng ở chế độ biểu mẫu D.Ta hiển thị bảng ở chế độ mẫu hỏi Câu 50. Để thêm trường A.Chọn Insert, chọn Rows B. Chọn Insert, chọn Field C.Chọn Insert, chọn Field Name D.Chọn Insert, chọn Record Câu 51. Để xóa một trường, ta chọn trường đó rồi nhấn : A.Chọn Edit, chọn Delete B. Chọn Edit, chọn Delete Rows C.Chọn Edit, chọn Delete Field D.Chọn Edit, chọn Delete Record Câu 52. Để xoá bảng, ta chọn bảng rồi thực hiện A.Chọn Edit, chọn Delete B. Chọn Edit, chọn Delete Table C.Chọn File, chọn Delete D.Chọn File, chọn Delete Table Câu 53. Trường GIOI_TINH, DOAN_VIEN ta chọn kiểu dữ liệu nào là tốt nhất A.Text B. Yes/No C.Number D.Memo Câu 54. Sau khi thực hiện việc tìm kiếm thông tin trong 1 tệp hồ sơ học sinh, khẳng định nào sau đây là đúng? A.Trình tự các hồ sơ trong tệp không thay đổi. B. Trình tự các hồ sơ trong tệp không thay đổi, nhưng những thông tin tìm thấy đã được lấy ra nên không còn trong những hồ sơ tương ứng. C.Tệp hồ sơ có thể xuất hiện những hồ sơ mới. D. Những hồ sơ tìm được sẽ không còn tệp vì người ta đã lấy thông tin ra. Câu 55. Xét tệp lưu trữ hồ sơ học bạ của học sinh, trong đó lưu trữ điểm tổng kết của các môn Văn, Toán, Sinh, Sử, Địa. Việc nào sau đây không tìm kiếm được. A.Tìm học sinh có điểm trung bình các môn vừa cao nhất và thấp nhất B. Tìm học sinh có điểm tổng kết môn Toán thấp nhất. C.Tìm học sinh nữ có điểm môn Toán cao nhất và học sinh nam có điểm môn Văn thấp nhất. D.Tìm học sinh có điểm tổng kết môn Văn cao nhất Câu 56. Thành phần nào dưới đây thuộc CSDL. A.Dữ liệu lưu trong các bản ghi. B. Dữ liệu không được lưu trong các bản ghi. C.Các chương trình phục vụ tìm kiếm dữ liệu. D.Các chương trình phục vụ cập nhật dữ liệu. Câu 57. Trong một CSDL, các bản ghi của một tệp có tính chất gì? A.Kích thước và cấu trúc giống nhau B. Có thể khác nhau về kích thước lẫn cấu trúc. C.Có kích thước khác nhau nhưng cấu trúc giống nhau. D.Có kích thước giống nhau nhưng cấu trúc khác nhau. Câu 58. Cập nhật dữ liệu là A.Thêm bản ghi mới, chỉnh sửa, xoá các bản ghi B. Thêm trường mới, xoá các trường C.Thêm trường mới, chỉnh sửa, xoá các trường D.Thêm bản ghi mới, xoá các bản ghi Câu 59. Để thêm bản ghi mới, ta thực hiện A.Chọn File, chọn New Record B. Chọn Insert, chọn New Record C.Chọn Edit, chọn New Record D.Chọn Table, chọn New Record Câu 60. Để xoá bản ghi, ta chọn bản ghi rồi thực hiện A.Chọn Edit, chọn Delete B. Chọn File, chọn Delete C.Nhấn phím Delete D.Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Delete Câu 61. Sau khi nhập dữ liệu vào bảng, phát hiện ra người nhập gõ nhầm nhiều chữ TN thành NT. Làm cách nào tốt nhất để có thể chỉnh sữa được lỗi này? A.Lọc ra những bản ghi bị lỗi và sửa B. Tìm từ bản ghi đầu đến bản ghi cuối, gặp lỗi thì sửa C. Tìm kiếm các bản ghi bị lỗi và sửa D.Thực hiện lệnh tìm kiếm và thay thế NT thành TN Câu 62. Trong bảng dữ liệu lưu hồ sơ học sinh, để in ra danh sách những bạn thuộc tổ 1, ta có thể thực hiện: A.Lọc theo mẫu B. Tìm kiếm C.Sắp xếp D.Lọc theo ô dữ liệu Câu 63. Muốn cập nhật dữ liệu thì phải mở bảng ở chế độ A. Data View B. Datasheet View C. Form View D. Design View Câu 64. CSDL và hệ QTCSDL giống nhau ở điểm A. Đều lưu lên bộ nhớ trong của máy tính. B. Đều là phần cứng máy tính. C. Đều là phần mềm máy tính. D. Đều lưu lên bộ nhớ ngoài của máy tính

đáp án Ôn tập Tin học 12 học kì 1: Câu hỏi trắc nghiệm

CâuĐáp ánCâuĐáp án
Câu 1DCâu 33B
Câu 2ACâu 34A
Câu 3ACâu 35B
Câu 4ACâu 36C
Câu 5ACâu 37D
Câu 6ACâu 38C
Câu 7ACâu 39A
Câu 8ACâu 40C
Câu 9ACâu 41C
Câu 10ACâu 42B
Câu 11ACâu 43A
Câu 12ACâu 44C
Câu 13ACâu 45A
Câu 14ACâu 46B
Câu 15ACâu 47C
Câu 16ACâu 48D
Câu 17ACâu 49A
Câu 18ACâu 50A
Câu 19ACâu 51B
Câu 20ACâu 52A
Câu 21ACâu 53B
Câu 22ACâu 54A
Câu 23ACâu 55A
Câu 24ACâu 56A
Câu 25ACâu 57A
Câu 26CCâu 58A
Câu 27BCâu 59B
Câu 28BCâu 60C
Câu 29CCâu 61D
Câu 30ACâu 62A
Câu 31BCâu 63B
Câu 32DCâu 64D

Chu Huyền (Tổng hợp)

Từ khóa » Khi Thay đổi Tin Hồ Sơ Của Một Học Sinh Ghi Bị Sai Cần Thực Hiện Chức Năng Nào Của Access