50 Câu Kèm Lời Giải Đồng Vị (đề Cơ Bản) - Tài Liệu Text - 123doc

Tải bản đầy đủ (.docx) (20 trang)
  1. Trang chủ
  2. >>
  3. THPT Quốc Gia
  4. >>
  5. Hóa
50 câu kèm lời giải Đồng vị (đề cơ bản)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (192.34 KB, 20 trang )

Đồng vị (ĐỀ CƠ BẢN)Bài 1. Cho ba nguyên tử có kí hiệu là. Phát biểu nào sau đây là sai ?A. Số hạt electron của các nguyên tử lần lượt là: 12, 13, 14.B. Đây là 3 đồng vị.C. Ba nguyên tử trên đều thuộc nguyên tố Mg.D. Hạt nhân của mỗi nguyên tử đều có 12 proton.Bài 2. Đồng vị nào sau đây không có nơtron:A.B.C.D. (A,B,C) sai.Bài 3. Nguyên tố hóa học bao gồm các nguyên tử:A. Có cùng số khối A.B. Có cùng số proton.C. Có cùng số nơtron.D. Có cùng số proton và số nơtron.Bài 4. Cho các nguyên tử có kí hiệu như sau:Có bao nhiêu nguyên tố hoá học được xác định từ dãy các nguyên tử trên:A. 3.B. 4.C. 5.D. 6.Bài 5. Chochúng là đồng vị của nhau vì:A. có cùng số khốiB. có cùng số hạt p,khác nhau về số n.C. khác nhau về số n.D. có cùng số hạt n.Bài 6. (Đề NC) Nguyên tử của hai nguyên tố hóa học được kí hiệuđúng về hai nguyên tử là:A. X và Y cùng thuộc về một nguyên tố hóa học.B. X và Y là các nguyên tử của 2 chất đồng vị.C. X và Y cùng có 25 electron.D. Hạt nhân của X và Y cùng có 25 hạt (proton và nơtron).2512X và2511Y . Phát biểuBài 7. Phát biểu nào sau đây không đúng ?A. Nguyên tố cacbon chỉ gồm những nguyên tử có cùng số đơn vị điện tích hạt nhân là 6.B. Các đồng vị của một nguyên tố hóa học có tính chất vật lí và hóa học đều giống nhau.C. Số đơn vị điện tích hạt nhân và số khối là những đặc trưng cơ bản của nguyên tử.D. Một nguyên tử có số hiệu là 29 và có số khối là 61 thì nguyên tử đó phải có 29 electron.Bài 8. Trong tự nhiên, đồng vị phổ biến nhất của hiđro là đồng vị nào dưới đây?A. 01HB. 21HC. 11HD. 31HBài 9. Hiđro có 3 đồng vị làtử BeH2 cấu tạo từ các đồng vị trên ?A. 1B. 6C. 12D. 18. Be có 1 đồng vị là9Be. Có bao nhiêu loại phân4Bài 10. Tìm câu phát biểu saiA. Trong một nguyên tử số proton luôn luôn bằng số electron và bằng số đơn vị điện tích hạtnhân.B. Tổng số proton và electron trong một hạt nhân được gọi là số khối.C. Đồng vị là các nguyên tử có cùng số proton nhưng khác nhau về số nơtron.D. Số proton bằng đơn vị điện tích hạt nhân.Bài 11. Có 3 nguyên tử:A. X, YB. Y, ZC. X, ZD. X, Y, ZNhững nguyên tử nào là đồng vị của một nguyên tố?Bài 12. Trong tự nhiên oxi có 3 đồng vị bền :; còn cacbon có 2 đồng vị bềnCó bao nhiêu loại phân tử CO2 có thể tạo thành từ các đồng vị trên ?A. 6.B. 9.C. 12.D. 18.Bài 13. Trong tự nhiên oxi có 3 đồng vị 16O, 17O, 18O ; nitơ có 2 đồng vị 14N, 15N. Số loạiphân tử NO2 tối đa tạo thành từ các đồng vị trên là (biết NO2 có cấu tạo đối xứng)A. 6.B. 9.C. 12.D. 18.Bài 14. Hiđro có 3 đồng vị 1H, 2H, 3H. Oxi có 3 đồng vị là 16O, 17O, 18O. Số loại phân tửnước khác nhau được tạo thành làA. 9.B. 12.C. 18.D. 27.Bài 15. Nitơ có 2 đồng vị 14N, 15N. số kiểu phân tử N2 có thể tạo thành là:A. 3.B. 4.C. 5.D. 6.Bài 16. Trong tự nhiên oxi có 3 đồng vị là 16O, 17O, 18O ; còn cacbon có 2 đồng vị là 12C, 13C.Số loại phân tử khí CO tối đa có thể tạo thành từ các đồng vị trên làA. 6.B. 4.C. 9.D. 12.Bài 17. Trong tự nhiên oxi có 3 đồng vị là 16O, 17O, 18O ; còn silic có 3 đồng vị là 28Si, 29Si,30Si. Số loại phân tử SiO2 tối đa có thể tạo thành từ các đồng vị trên làA. 6.B. 12.C. 9.D. 18.Bài 18. Nhận định nào sau đây đúng khi nói về 3 nguyên tử: 2613X, 5526Y, 2612ZA. X, Y là 2 đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học.B. X và Z có cùng số khối.C. X, Y có cùng số nơtron.D. X, Z là 2 đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học.Bài 19. Có các mệnh đề sau:1. Trong một nguyên tử luôn luôn có số protôn = số electron = điện tích hạt nhân2. Tổng số proton và số electron trong một hạt nhân gọi là số khối3. Số khối A là khối lượng tuyệt đối của nguyên tử4. Số proton = điện tích hạt nhân5. Đồng vị là các nguyên tử có cùng số proton nhưng khác nhau về số nơtronSố khẳng định sai là:A. 2.B. 3.C. 4.D. 5.Bài 20. Trong tự nhiên oxi có 3 đồng vị 16O, 17O, 18O ; nitơ có 2 đồng vị 14N, 15N. Có baonhiêu giá trị phân tử khối của NO2A. 4.B. 6.C. 5.D. 7.Bài 21. Trong tự nhiên oxi có 3 đồng vị là 16O, 17O, 18O ; còn cacbon có 2 đồng vị là 12C, 13C.Khối lượng phân tử lớn nhất của các loại phân tử CO2 tạo thành từ các đồng vị trên làA. 44.B. 45.C. 48.D. 49.Bài 22. Nguyên tử khối trung bình của K là 39,136. Biết K có ba đồng vị trong đó đồng vị39K chiếm 93,26% và đồng vị 40K chiếm 0,012% số nguyên tử. Nguyên tử khối của đồng vịcòn lại làA. 41.B. 37.C. 38.D. 42.Bài 23. Gali (với khối lượng nguyên tử 69,72) trong tự nhiên là hỗn hợp hai đồng vị, trongđó đồng vị 69Ga có khối lượng nguyên tử 68,9257 chiếm 60,47%. Khối lượng nguyên tử củađồng vị còn lại làA. 69,9913.B. 70,2163.C. 70,9351.D. 71,2158.Bài 24. Nguyên tố X có 3 đồng vị: A1 chiếm 92,3%, A2 chiếm 4,7% và A3 chiếm 3%. Tổngsố khối của 3 đồng vị là 87. Số nơtron trong 1 nguyên tử A2 nhiều hơn trong nguyên tử A1 làmột hạt. Nguyên tử khối trung bình của X là 28,107. Vậy số khối của 3 đồng vị là:A. 27,28,32.B. 26,27, 34.C. 28,29,30.D. 29,30,28.Bài 25. Cho 5,85 gam muối NaX tác dụng với dd AgNO3 dư ta thu được 14,35 gam kết tủatrắng. Nguyên tố X có hai đồng vị 35X(x1%) và 37X(x2%). Vậy giá trị của x1% và x2% lần lượtlà:A. 25% & 75%.B. 75% & 25%.C. 65% & 35%.D. 35% & 65%.Bài 26. Silic (có khối lượng nguyên tử 28,0855) là hỗn hợp 3 đồng vị với các khối lượngnguyên tử lần lượt là 27,97693; 28,97649 và 29,97376. Thành phần % của đồng vị nhẹ nhấtlà 92,21%. Thành phần % của đồng vị nặng nhất là bao nhiêu ?A. 3,08%.B. 3,94%.C. 4,71%.D. 6,05%.Bài 27. Nguyên tố Cu có nguyên tử khối trung bình là 63,54 có 2 đồng vị X và Y, biết tổngsố khối là 128. Số nguyên tử đồng vị X = 0,37 số nguyên tử đồng vị Y. Vậy số nơtron củađồng vị Y hơn số nơtron của đồng vị X là:A. 2.B. 4.C. 6.D. 1.Bài 28. Trong tự nhiên Fe có 2 đồng vị là 55Fe và 56Fe. Nguyên tử khối trung bình của sắtbằng 55,85. Thành phần phần trăm tương ứng của 2 đồng vị lần lượt là:A. 85 và 15B. 42,5 và 57,5C. 15 và 85D. 57,5 và 42,5Bài 29. Cho biết nguyên tử khối trung bình của Iriđi là 192,22. Iriđi trong tự nhiên có haiđồng vị là 191Ir và 193Ir. Phần trăm số nguyên tử của 193Ir làA. 39,0%.B. 78,0%.C. 22,0%.D. 61,0%.Bài 30. Nguyên tố Bo có 2 đồng vị 11B (x1%) và 10B (x2%), ngtử khối trung bình của Bo là10,8. Giá trị của x1% là:A. 80%.B. 20%.C. 10,8%.D. 89,2%.Bài 31. Trong tự nhiên, đồng (Cu) tồn tại dưới hai dạng đồng vịkhối trung bình của Cu là 63,55. Phần trăm về số mol của 65Cu làA. 25,5%.B. 26,5%.C. 27,5%.D. 28,5%.và. Nguyên tửBài 32. Nguyên tố cacbon có 2 đồng vị bền là : 12C chiếm 98,89% và 13C chiếm 1,11%.Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố cacbon làA. 12,500.B. 12,011.C. 12,022.D. 12,055.Bài 33. Nitơ trong thiên nhiên là hỗn hợp gồm hai đồng vị làNguyên tử khối trung bình của nitơ làA. 14,7.B. 14,0.C. 14.4D. 13,7.(99,63%) và(0,37%).Bài 34. Một nguyên tố X gồm 2 đồng vị X1 và X2. Đồng vị X1 có tổng số hạt là 18. Đồng vịX2 có tổng số hạt là 20. Biết rằng phần trăm các đồng vị trong X bằng nhau và các loại hạttrong X1 cũng bằng nhau. Nguyên tử khối trung bình của X làA. 12.B. 12,5.C. 13.D. 14.Bài 35. Trong tự nhiên magie có 3 đồng vị bền 24Mg chiếm 78,99%, 25Mg chiếm 10,00% và26Mg. Nguyên tử khối trung bình của Mg làA. 24,00.B. 24,11.C. 24,32.D. 24,89.Bài 36. Trong tự nhiên Br có 2 đồng vị là 79Br, 81Br. Biết 79Br chiếm 54,5% số nguyên tử.Tìm khối lượng nguyên tử trung bình của Br.A. 79,91.B. 80,09.C. 80,72.D. 79,10.Bài 37. Đồng có 2 đồng vị 63Cu (69,1%) và 65Cu. Nguyên tử khối trung bình của đồng là:A. 64,000 uB. 63,542(u)C. 64,382(u)D. 63,618(u)Bài 38. Trong thiên nhiên Ag có hai đồng vị 10744Ag(56%). Tính số khối của đồng vị thứhai.Biết nguyên tử khối trung bình của Ag là 107,88 u.A. 109B. 107C. 106D. 108Bài 39. A,B là 2 nguyên tử đồng vị. A có số khối bằng 24 chiếm 60%, nguyên tử khối trungbình của hai đồng vị là 24,4. Số khối của đồng vị B làA. 26B. 25C. 23D. 27Bài 40. Trong tự nhiên Oxi có 3 đồng vị 16O(x1%) , 17O(x2%) , 18O(4%), nguyên tử khốitrung bình của Oxi là 16,14. Phần trăm đồng vị 16O và 17O lần lượt làA. 35% & 61%B. 90% & 6%C. 80% & 16%D. 25% & 71%Bài 41. Clo có hai đồng vị 3717Cl và 3517Cl. Nguyên tử khối trung bình của Clo là 35,48. Phầntrăm đồng vị 37Cl làA. 65%B. 76%C. 35%D. 24%Bài 42. Một nguyên tố X gồm hai đồng vị là X1, X2. Đồng vị X1 có tổng số hạt là 18. Đồngvị X2 có tổng số hạt là 20. Biết rằng phần trăm các đồng vị trong X bằng nhau. Nguyên tửkhối trung bình của X làA. 11.B. 14.C. 12.D. 13.Bài 43. Nguyên tử khối trung bình của bạc bằng 107,02 lần nguyên tử khối của hiđro.Nguyên tử khối của hiđro bằng 1,008. Nguyên tử khối trung bình của bạc làA. 107,02.B. 107,88.C. 108,00.D. 108,86.Bài 44. Nguyên tử khối trung bình của vàng bằng 16,40 lần nguyên tử khối của cacbon.Nguyên tử khối của cacbon bằng 12,011. Nguyên tử khối trung bình của vàng làA. 196,00.B. 196,80.C. 196,98.D. 197,00.Bài 45. Một nguyên tố X có 3 đồng vị A1X( 79%), A2X( 10%), A3X( 11%). Biết tổng số khốicủa 3 đồng vị là 75, nguyên tử lượng trung bình của 3 đồng vị là 24,32. Mặt khác số nơtroncủa đồng vị thứ 2 nhiều hơn số nơtron đồng vị 1 là 1 đơn vị . A1,A2,A3 lần lượt là:A. 24;25;26.B. 24;25;27.C. 23;24;25.D. 25;26;24.Bài 46. Trong tự nhiên oxi là hỗn hợp của 3 đồng vị bền:Trung bình cứ 120 nguyên tử 18O sẽ có tương ứng bao nhiêu nguyên tử 16O ?A. 24B. 49880C. 59856D. 60000Bài 47. Trong tự nhiên Ne gồm 3 đồng vị bền:Trung bình cứ 54 nguyên tử 21Ne sẽ có tương ứng bao nhiêu nguyên tử 20Ne ?A. 19946B. 18096C. 16246D. 1850Bài 48. Trong tự nhiên nitơ là hỗn hợp của hai đồng vị bền:Trong 10.000 phân tử N2 có chứa bao nhiêu nguyên tử đồng vị 15N ?A. 19926B. 9963C. 74D. 37Bài 49. Trong tự nhiên clo là hỗn hợp 2 đồng vị 35Cl và 37Cl. Cho H = 1, O = 16, nguyên tửkhối trung bình của clo là 35,5. Thành phần % về khối lượng 37Cl có trong HClO4 làA. 9,20%.B. 25,00%.C. 35,32%.D. 75,00%.Bài 50. Tính nguyên tử khối trung bình của Ni theo số khối của các đồng vị trong tự nhiêncủa Ni theo số liệu sau: 58Ni chiếm 68,27% ; 60Ni chiếm 26,10% ; 61Ni chiếm 1,13% ; 62Nichiếm 3,59% ; 64Ni chiếm 0,91%.A. 58,75B. 58,17C. 58,06D. 56,53LỜI GIẢI CHI TIẾTCâu 1: Đáp án AKí hiệu của nguyên tử có dạngvới Z là số hiệu nguyên tử, A là số khốiNhận thấy 3 nguyên tử đều có cùng số Z, khác số khối → 3 nguyên tử là đồng vị của nguyêntố Mg → B, C đúngLuôn có Z = số p = số e = 12 → D đúngĐáp án A.Câu 2: Đáp án AKí hiệu của nguyên tố X làvới A là số khối, Z là số hiệu nguyên tử, số N = A-ZĐáp án A.Câu 3: Đáp án BNguyên tố hóa học bao gồm các nguyên tử có cùng số proton khắc số notron ( hay khác sốkhối)Đáp án B.Câu 4: Đáp án DNhận thấy các nguyên tử A, C có cùng số Z = 7 khác nhau số khối nên A và C thuộc cùngnguyên tố hóa học NitoTương tự có B, D, G thuộc cùng nguyên tố hóa học Oxi ; H và K thuộc cùng nguyên tố hóahọc NeCâu 5: Đáp án BĐồng vị của 1 nguyên tổ là các nguyên tử có cùng số proton khác nhau số notron.Đáp án B.Câu 6: Đáp án DX;Y không là 2 đồng vị bởi vì khác số protonX có 12 e, Y có 11 eD đúngloại Cloại A,BCâu 7: Đáp án BA đúng vì nguyên tố là các nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân. Cacbon có Z=6 nên có 6proton tức là điện tích hạt nhân là +6, số điện tích hạt nhân là 6B sai, các đồng vị của cùng 1 nguyên tố hóa học có số n trong hạt nhân khác nhau nên có 1 sốtính chất vật lý khác nhauC đúng (Sgk nc 10 trang 10)D đúng do nguyên tử có số hiệu là 29 tức là có p=e=29Đáp án BCâu 8: Đáp án CNguyên tố H có 3 đồng vị chủ yếu gồm 1H ( proti trong hạt nhân gồm 1 proton không cónotron) chiếm 99,89%, 2H ( dotrei trong hạt nhân gồm 1 proton và 1 notron ) chiếm 0,018%,3H ( triti trong hạt nhân gồm 1 proton và 1 notron) ngoài ra có các đồng vị có sô khối từ 4 đến7 chiếm hàm lượng rất nhỏ.Đáp án C.Câu 9: Đáp án B1Nếu 2 nguyên tử H cùng 1 loại sẽ tạo được C3 = 3 loại phân tử BeH22Nếu 2 nguyên tử H khác loại sẽ tạo được C3 = 3 loại phân tử BeH2Vậy tạo được 6 loại phân tử BeH2 khác nhau. Đáp án B.Câu 10: Đáp án BSố khối là tổng số proton và notron trong hạt nhân → B saiĐáp án B.Câu 11: Đáp án CĐồng vị là những nguyên tử có cùng số proton ( số hiệu nguyên tử) khác nhau số khốiThấy X, Z có cùng số proton là 6 , khác nhau số khối → X và Z là đồng vị của nguyên tốCacbon.Đáp án C.Câu 12: Đáp án CXét nguyên tử C chỉ tao bởi 12C1+ Nếu O chỉ tạo bởi cùng 1 loại nguyên tử O có C3 = 3 cách chọn2+ Nếu O chỉ tạo bởi 2 loại nguyên tử O khác nhau có C3 = 3 cách chọnXét nguyên tử C chỉ tao bởi 13C1+ Nếu O chỉ tạo bởi cùng 1 loại nguyên tử O có C3 = 3 cách chọn2+ Nếu O chỉ tạo bởi 2 loại nguyên tử O khác nhau có C3 = 3 cách chọnVậy tổng có 3.4 = 12 loại nguyên tử CO2 được tạo thành . Đáp án C.Câu 13: Đáp án CChú ý NO2 có cấu tạo đối xứng nên 2 nguyên tử O phải cùng 1 loạiXét nguyên tử N chỉ tao bởi 14N có 3 cách chọn sao cho 2 nguyên tử O cùng 1 loạiXét nguyên tử N chỉ tao bởi 14N có 3 cách chọn sao cho 2 nguyên tử O cùng 1 loạiVậy tổng có 3.2 = 6 loại nguyên tử NO2 được tạo thành . Đáp án A.Câu 14: Đáp án CCó 3 cách chọn nguyên tử OCó 6 cách chon nguyên tử HVậy số loại phân tử nước được tạo thành là 6.3 = 18 . Đáp án C.Câu 15: Đáp án ACó 3 loại phân tử N2 có thể tạo thành là : 14N- 14N, 15N-15N ,15N-14NĐáp án A.Câu 16: Đáp án ACó 3 cách chon nguyên tử O và 2 cách chọn nguyên tử CVậy số loại phân tử khí CO có thể tạo thành là 3.2 =6 loại. Đáp án A.Câu 17: Đáp án DCó 3 cách chọn nguyên tử SiCó 6 cách chọn cho cặp O-O (16O-16O, 16O-17O, 16O-18O, 17O-17O, 17O-18O, 18O-18O)Vậy có 6.3 = 18 loại phân tử SiO2. Đáp án D.Câu 18: Đáp án BNhận thấy X có số proton là 13 < số proton của Y là 26 → X, Y không phải là đồng vị → AsaiX và Z đều có cùng số khối là 26 → B đúngX có n = 26-13= 13,Y có n = 25-26= 29 → C saiX và Z có p khác nhau → X, Z không phải đồng vị của nhau → D saiĐáp án B.Câu 19: Đáp án CĐiện tích hạt nhân là giá trị mang dấu dương, số proton và số electron là giá trị nguyên khôngmang dấu → (1) saiTổng số proton và số notron trong hạt nhân gọi là số khối → (2) saiKhối lượng tuyệt đối của nguyên tử bằng tổng khối lượng của electron, notron và proton →(3) saiSố proton = số hiệu nguyên tử ( Ví dụ nguyên tử proti1, còn điện tích hạt nhân là +1) → (4) saicó số proton= số hiệu nguyên tử là(5) đúngĐáp án C.Câu 20: Đáp án BPhân tử khối của NO2 nằm trong khoảng:14 + 16 + 16 ≤ MNO2 ≤ 15 + 18 + 18 → 46 ≤ MNO2 ≤ 51Vậy có 6 giá trị phân tử khối của NO2 là 46, 47, 48, 49, 50, 51 → Chọn B.Câu 21: Đáp án DKhối lượng phân tử CO2 tạo thành từ các đồng vị trên nằm:12 + 16 + 16 ≤ MCO2 ≤ 13 + 18 + 18 → 44 ≤ MCO2 ≤ 49→ MCO2max = 49 → Chọn D.Câu 22: Đáp án AGọi nguyên tử khối của đồng vị còn lại là MTa có 39, 136 =→ M = 41Đáp án A.Câu 23: Đáp án CGọi khối lượng nguyên tử của đồng vị còn lại là MTa có MGa = 69,72=Đáp án C.Câu 24: Đáp án CGọi số khối của X lần lượt là A1, A2, A3Ta có hệĐáp án C.Câu 25: Đáp án BKhi cho NaX vào AgNO3 thu được kết tủa là AgXĐáp án B.Câu 26: Đáp án A→ M= 70,9351Gọi thành phần % đồng vị của 28, 97649Si, 29, 97376Si lần lượt là x, yTa có hệ→Vậy thành phần % của đồng vị 29, 97376Si là 3,08%. Đáp án A.Câu 27: Đáp án AGọi số khối của đồng vị X, Y lần lượt là x, yChú ý Số nguyên tử đồng vị X = 0,37 số nguyên tử đồng vị Y nên nếu có 1 nguyên tử Y thìcó 0,37 nguyên tử XTa có hệVậy số notron của đồng vị Y hơn số notron của đồng vị X là : 65- 63 = 2. Đáp án A.Câu 28: Đáp án CGọi phần trăm khối lượng của đồng vị 55Fe, 56Fe lần lượt là x, yTa có hệĐáp án C.Câu 29: Đáp án DGọi thành phần phần trăm của 191Ir và 193Ir lần lượt x, yTa có hệPhần trăm số nguyên tử của 193Ir là 61%. Đáp án D.Câu 30: Đáp án AGọi thành phần phần trăm của 11B và 10B lần lượt x, yTa có hệPhần trăm số nguyên tử của 11B là 80%. Đáp án A.Câu 31: Đáp án CGọi phần trăm về số mol củalà a và bCâu 32: Đáp án BNguyên tử khối trung bình của nguyên tố cacbon làMC == 12,001.Đáp án B.Câu 33: Đáp án BNguyên tử khối trung bình của nguyên tố Nito làMN == 14, 0037Đáp án B.Câu 34: Đáp án CĐồng vị X1 có tổng số hạt là 18 → 2Z1 + N1 = 1818Trong X1 có các loại hạt bằng nhau → Z1= N1 = 3 = 6 → A1 = Z1 + N1 = 12Đồng vị X2 có tổng số hạt là 20 → 2Z2 + N2 = 20Luôn có Z2=Z1 ( cùng là đồng vị của nguyên tố X)→ Z2 = 6 → N2 = 8 → A2 = 6 + 8 = 14Nguyên tử khối trung bình của X là MX == 13. Đáp án C.Câu 35: Đáp án CNguyên tử khối trung bình của Mg là MMg == 24, 3202Đáp án C.Câu 36: Đáp án AKhối lượng nguyên tử trung bình của Br là MBr =Đáp án A.Câu 37: Đáp án DNguyên tử khối trung bình của nguyên tố Cu làMCu == 63, 618.Đáp án D.Câu 38: Đáp án AGọi số khối đồng vị thứ 2 của Ag là MTa có Mtb == 107,88 → M = 109Đáp án A.Câu 39: Đáp án BGọi số khối của đồng vị B là MTa có 24,4 =Đáp án B.Câu 40: Đáp án B→ M = 25= 79,91Luôn có x1 + x2 + 4 = 100Nguyên tử khối trung bình của O là 16,14 =Ta có hệĐáp án B.Câu 41: Đáp án DGọi phần trăm đồng vị của 37Cl là x thì phân trăm đồng vị 35Cl là 100- xTa có MCl = 35,48 =→ x = 24Đáp án D.Câu 42: Đáp án DGọi p là số proton của X.n1 và n2 lần lượt là số nơtron của X1 và X2.Câu 43: Đáp án BNguyên tử khối trung bình của bạc là MAg = 107,02. 1,008 ≈ 107, 88Đáp án B.Câu 44: Đáp án CMC = 12,011.Mà MAu = 16,4 x MC = 16,4 x 12,011 = 196,9804 → Chọn C.Câu 45: Đáp án AGọi số khối của X lần lượt là A1, A2, A3Ta có hệĐáp án A.Câu 46: Đáp án CTrung bình cứ 120 nguyên tử 18O thì sẽ có tương ứngnguyên tử 16O→ Chọn C.Câu 47: Đáp án BTrung bình cứ 54 nguyên tử 21Ne thì cónguyên tử 20Ne→ Chọn B.Câu 48: Đáp án CTrong 10000 phân tử N2 có chứa 10000 x 0,37% x 2 = 74 nguyên tử đồng vị 15N→ Chọn C.Lưu ý: Ở đây ta có 10000 phân tử N2 nên khi tính số nguyên tử đồng vị 15N ta phải nhân 2.Câu 49: Đáp án AGiả sử % nguyên tử 35Cl và 37Cl trong tự nhiên lần lượt là x, y.Ta có hpt:Phần trăm khối lượng của 37Cl trong HClO4 là→ Chọn A.Câu 50: Đáp án A=> Đáp án A

Tài liệu liên quan

  • 50 câu kèm lời giải KIỂM TRA hết CHƯƠNG ESTE LIPIT (đề 1) 50 câu kèm lời giải KIỂM TRA hết CHƯƠNG ESTE LIPIT (đề 1)
    • 20
    • 3
    • 3
  • 20 câu kèm lời giải bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học (đề NÂNG CAO) 20 câu kèm lời giải bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học (đề NÂNG CAO)
    • 13
    • 3
    • 1
  • 20 câu kèm lời giải Liên kết hóa học (đề NÂNG CAO) 20 câu kèm lời giải Liên kết hóa học (đề NÂNG CAO)
    • 9
    • 5
    • 60
  • 25 câu kèm lời giải quy luật tuần hoàn (đề NÂNG CAO) 25 câu kèm lời giải quy luật tuần hoàn (đề NÂNG CAO)
    • 16
    • 2
    • 4
  • 30 câu kèm lời giải CÂN BẰNG HÓA HỌC đề nâng cao 30 câu kèm lời giải CÂN BẰNG HÓA HỌC đề nâng cao
    • 15
    • 2
    • 4
  • 30 câu kèm lời giải Cấu hình electron (đề NÂNG CAO) 30 câu kèm lời giải Cấu hình electron (đề NÂNG CAO)
    • 11
    • 6
    • 4
  • 30 câu kèm lời giải Đồng vị (đề NÂNG CAO) 30 câu kèm lời giải Đồng vị (đề NÂNG CAO)
    • 15
    • 11
    • 23
  • 33 câu kèm lời giải Phản ứng hoá học (nâng cao   đề 1) 33 câu kèm lời giải Phản ứng hoá học (nâng cao đề 1)
    • 16
    • 3
    • 4
  • 35 câu kèm lời giải cấu tạo nguyên tử (đề NÂNG CAO) 35 câu kèm lời giải cấu tạo nguyên tử (đề NÂNG CAO)
    • 20
    • 4
    • 5
  • 35 câu kèm lời giải Sự điện ly (đề 2) cơ bản 35 câu kèm lời giải Sự điện ly (đề 2) cơ bản
    • 17
    • 2
    • 0

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

(184.6 KB - 20 trang) - 50 câu kèm lời giải Đồng vị (đề cơ bản) Tải bản đầy đủ ngay ×

Từ khóa » Nguyên Tố Mg Có 3 đồng Vị Nguyên Tố Oxi Có 3 đồng Vị