50 Câu Trắc Nghiệm NC Hóa Học 10 Chương 1 Cấu Tạo Nguyên Tử

50 câu trắc nghiệm NC Hóa học 10 Chương 1 Cấu tạo Nguyên tử

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (956.27 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BÀI TẬP HÓA HỌC 10 </b>

<b>TRẮC NGHIỆM CHƢƠNG 1 NGUYÊN TỬ</b>

<b>Câu 1. </b> Tổng số electron ở các phân lớp 3p và 3d của ion <sub>26</sub><i>Fe</i>3 là

A. 10. B. 11. C. 12. D. 13.

<b>Câu 2. </b>Nguyên tử Crom (Z = 24), cấu hình electron của nguyên tử Crom là A.1s22s22p63s23p64s23d4. B. 1s22s22p63s23p63d44s2. C.1s22s22p63s23p63d54s1. D. 1s22s22p63s23p64s13d5. <b>Câu 3. </b>Cho ngun tố hóa học có kí hiệu <sub>13</sub>27<i>Xl</i>. Trong nguyên tử X có

A. 13 hạt proton, 14 hạt nơtron. B. 13 hạt nơtron, 14 hạt proton. C. 13 hạt proton, 27 hạt nơtron. D. 13 hạt nơtron, 27 hạt proton.

<b>Câu 4 </b>Trong tự nhiên Clo có 2 đồng vị 35Cl và 37Cl. Nguyên tử khối trung bình của Clo là 35,5. Phần trăm về khối lượng của 35Cl trong HClO là

A. 50,00%. B. 48,67%. C. 51,23%. D. 55,20%

<b>Câu 5. </b>Biết nguyên tử cacbon gồm: 6 proton, 6 nơtron và 6 electron, khối lượng 1 mol nguyên tử cacbon là

A. 12 u . B. 12 g . C. 18 u . D. 18 g.

<b>Câu 6. </b>Nguyên tử 10<sub>9</sub><i>F</i> có số khối là bao nhiêu? A. 9 B. 10 C. 19 D. 28

<b>Câu 7. </b>Hạt nhân nguyên tử X có 8 proton và 9 nơtron. Kí hiệu nguyên tử của X là

A. 98 X. B. 178 X. C. 817 X . D. 89 X.

<b>Câu 8. </b>Một nguyên tử có 9 electron ở lớp vỏ, hạt nhân của nó có 10 nơtron. Số hiệu nguyên tử đó là

A. 9. B. 18. C. 19. D. 28.

<b>Câu 9.</b> Nhận định nào <b>không </b>đúng ? Hai nguyên tử <sub>29</sub>63<i>Cu</i> và <sub>29</sub>65<i>Cu</i>A. là đồng vị của nhau. B. có cùng số electron.

C. có cùng số nơtron. D. có cùng số hiệu nguyên tử<b>Câu 10.</b> Kí hiệu nào trong số các kí hiệu của các obitan sau là <b>sai</b>?

A. 2s, 4f. B. 1p, 2d. C. 2p, 3d. D. 1s, 2p.

<b>Câu 11</b> Số electron tối đa trong các lớp L, M lần lượt là

A. 8 và 18. B. 8 và 10. C. 18 và 10. D. 18 và 8<b>Câu 12. </b>Số electron tối đa có thể phân bố trên lớp thứ 4 trong vỏ nguyên tử là

</div><span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. ất c các nguyên tố mà nguyên tử có 4 electron ở lớp ngoài c ng đều là kim loại. . ất c các nguyên tố mà ngun tử có 4 electron ở lớp ngồi c ng đều là phi kim. C. ất c các nguyên tố mà nguyên tử có 2 electron ở lớp ngoài c ng đều là kim loại. . ất c các nguyên tố mà ngun tử có 7 electron ở lớp ngồi c ng đều là kim loại

<b>Câu 14.</b> Số proton của Na, Al, H, K lần lượt là 11,13,1,19 và số nơtron lần lượt là 12,14,1,20. Kí hiệu nào <b>khơng</b> đúng ?

A. 1123<i>Na</i>. B. <i>Al</i>

27

13 . C. <i>H</i>

2

1 . D. <i>K</i>

3819

<b>Câu 15. </b>Cấu h nh electron nào au đ y viết <b>không</b> đúng?

A. 1s2 2s2. B. 1s2 2s2 2p5. C. 1s2 2s2 2p6. D. 1s2 2s2 2p7 <b>Câu 16.</b> Cho iết cấu h nh electron nguyên tử của các nguyên tố sau:

X là 1 2

2s2 2p2; là 1 2 2s2 2p6 3s1; là 1 2 2s2 2p6 3s2; là 1 2

2s2 2p6 3s2 3p3; là 1 2 2s2 2p6 3s2 3p5; là 1 2 2s2 2p6 3s2 3p6Các nguyên tố kim loại là

A. X,Y,Z. B. X,Y,T. C. Z,T,Q. D. T,Q,R

<b>Câu 17.</b> guyên tử X ở lớp thứ 3 lớp ngoài c ng có chứa 5 electron. X có điện tích hạt nh n là

A. 14. B. 15. C. 10. D. 18.

<b>Câu 18.</b> Cho cấu hình electron của các nguyên tố sau

X. 1s2 2s2 2p6 3s2. Y. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1Z. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3. T. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d8 4s2Dãy các cấu hình electron của các nguyên tố kim loại là

A. X, Y, Z. B. X, Y, T. C. Y, Z, T. D. X, Z, T. <b>Câu 19</b>. Các hạt cấu tạo nên hạt nhân nguyên tử (trừ nguyên tử hiđro là

A. nơtron và electron. B. proton và nơtron.C. proton và electron. . proton, electron và nơtron. <b>Câu 20. </b> h ng nhận định nào <b>không</b> đúng?

1. Trong nguyên tử, ố proton ng ố đơn vị điện tích hạt nh n. 2. ổng ố proton và ố electron trong nguyên tử ng ố khối. 3. Số khối là khối lượng tuyệt đối của nguyên tử.

4. rong một nguyên tử, ố proton lu n ng ố electron và ng điện tích hạt nh n.

A. 1,2,3. B. 1,2,4. C. 1,3,4. D. 2,3,4.

<b>Câu 21:</b> Nguyên tử là phần tử nhỏ nhất của chất:

A. kh ng mang điện . mang điện tích âm

C. mang điện tích dương D. có thể mang điện hoặc kh ng mang điện <b>Câu 22:</b> Vỏ nguyên tử là một thành phần của nguyên tử:

A. kh ng mang điện B. mang điện tích âm

</div><span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu23. </b>Hạt nhân của nguyên tử là một thành phần cấu tạo của nguyên tử:

A. kh ng mang điện B. mang điện tích âm

C. mang điện tích dương D. có thể mang điện hoặc khơng

<b>Câu 24 </b>Trong tự nhiên Cu có 2 đồng vị 63Cu (75%) và 65Cu (25%). 2 mol Cu có khối lượng

A. 120g. B. 128g. C. 64g. D. 127g

<b>Câu 25 </b>Đồng có 2 đồng vị bền là: 65Cu , 63Cu . Nguyên tử khối trung bình của đồng là 63,54. Thành phần phần trăm của đồng vị 65Cu là

A. 30%. B. 27%. C. 28%. D. 27,5%. <b>Câu26: </b>Câu nào au đ y ai?

A. Các đồng vị ph i có số khối khác nhau. . Các đồng vị ph i có số nơtron khác nhau. C. Các đồng vị ph i có c ng điện tích hạt nhân. D. Các đồng vị ph i có số electron khác nhau

<b>Câu 27. </b> ãy nào dưới đ y gồm các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học? A. 14 14

6<i>X</i>, 7<i>Y</i>. B.

19 20

9<i>X</i>,10<i>Y</i> . C.

28 29

14<i>X</i>,14<i>Y</i>. D.

40 40

18<i>X</i>,19<i>Y</i>

<b>Câu 28.</b> Hạt nhân của nguyên tử 2965<i>Cu</i> có số nơtron là: A. 65 B. 29 C. 36 D. 94

<b>Câu 29: </b>Một đồng vị của nguyên tử photpho là 1532<i>P</i>. Nguyên tử này có số electron là:

A. 32 B. 17 C. 15 D. 47

<b>Câu 30: </b>Hạt nhân của nguyên tử nào có số hạt nơtron là 28? A. <sub>19</sub>39<i>K</i> B. <sub>26</sub>54<i>Fe</i> C. <sub>15</sub>32<i>P</i>D. <sub>11</sub>23<i>Na</i>

<b>Câu 31. </b>Electron thuộc lớp nào au đ y liên kết với hạt nhân chặt chẽ nhất?

A. Lớp K. B. Lớp L. C. Lớp M. D. Lớp N.

<b>Câu 32.</b> Một nguyên tử Y có tổng số electron ở phân lớp p là 11. Y là nguyên tố hoá học nào trong số các nguyên tố sau?

A. Lưu huỳnh (Z = 16). B. Clo (Z = 17). C. Flo (Z = 9). D. Kali (Z = 12).<b>Câu 33. </b>Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong nguyên tử 8 03 5Br là

A. 115. B. 80. C. 35. D. 60.

<b>Câu 34.</b> Nguyên tử nguyên tố M có tổng số electron và proton là 22. Cấu hình electron nguyên tử nguyên tố M là

A. 1s22s22p63s1 B. 1s22s22p63s23p1 C. 1s22s22p63s2D. 1s22s22p3

<b>Câu 35. </b>Phân tử nào au đ y có tổng số electron lớn nhất?(cho ZAl = 13, ZO = 8, ZS = 16, ZNa = 11, ZFe = 26)

A. Al2O3 B. Na2S C. SO3 D. FeO

<b>Câu 36.</b>Hạt nhân của nguyên tử nguyên tố X có 19 proton, của nguyên tử nguyên tố Y có 17 proton. Nguyên tử X và Y có cấu hình electron lần lượt là:

</div><span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

C. 1s22s22p63s23p5 và 1s22s22p63s2 D. 1s22s22p63s23p1 và 1s22s22p62s22p3<b>Câu 37. </b>Electron cuối cùng phân bố trong nguyên tử X là 3d8. Số electron lớp ngoài cùng của X là

A. 8. B. 6. C. 4. D. 2.

<b>Câu 38. C</b>ấu h nh electron đúng của 26 Fe3+ là

A. 1s22s22p63s23p63d5. B. 1s22s22p63s 23p63d6. C. 1s22s22p63s23p63d3 4s2. D. 1s22s22p63s23p63d54s2.

<b>Câu 39. </b>Cấu hình e lớp ngồi cùng của ion X2+ là 3s23p63d6. Cấu hình e của X là A. 1s22s22p63s23p63d8 B. 1s22s22p63s23p63d4 C. 1s22s22p63s23p63d64s2 D. 1s22s22p63s23p63d44s1<b>Câu 40. </b>Nguyên tố Cu có Z = 29, cấu hình electron của ion Cu2là

A. [Ar] 3d10. B. [Ar] 3d9. C. [Ar] 3d84s2. D. [Ar] 3d104s2<b>Câu 41. </b>Cấu hình electron của Cu (cho Z = 29) là

A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d10 4s1. B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d9 4s2.C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d 9. D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d10.

<b>Câu 42. </b>Nguyên tử nguyên tố X có tổng số electron trong các phân lớp p là 11. Nguyên tử nguyên tố Y có tổng số hạt mang điện ít hơn tổng số hạt mang điện trong X là 10 hạt. X, Y là các nguyên tố

A. <sub>13</sub><i>Al</i>và <sub>35</sub><i>Br</i>. B. <sub>13</sub><i>Al</i>và <sub>17</sub><i>Cl</i>. C. <sub>17</sub><i>Cl</i>và <sub>12</sub><i>Mg</i>. D. <sub>14</sub><i>Si</i>và <sub>35</sub><i>Br</i>.

<b>Câu 43. </b>Số hiệu nguyên tử của nguyên tố photpho là 15. Nguyên tử photpho có số electron ở lớp ngoài cùng là

A) 3. B) 6. C) 5 D) 7.

<b>Câu 44. </b>Nguyên tử X có electron cuối cùng phân bố vào phân lớp 3d và làm cho phân lớp d có tất c là 7 electron. Tổng số electron của nguyên tử X là

A. 25. B. 29. C. 27. D. 24.

<b>Câu45. </b>Nguyên tử của nguyên tố được cấu tạo bởi 36 hạt, trong hạt nhân số hạt mang điện b ng số hạt không mang điện. Cấu hình electron của Y là

A. 1s22s22p6 B. 1s22s22p63s2 C. 1s22s22p62d2 D. 1s22s22p63s13p1 <b>Câu 46. </b> Nguyên tử X có tổng số hạt proton, notron, electron là 34. Biết số notron nhiều hơn ố proton là 1. Số khối của nguyên tử X là

A. 11. B. 23. C. 35. D. 46.

<b>Câu 47</b> Trong nguyên tử X tổng số các hạt cơ n (e, p, n) là 115. Số hạt mang điện nhiều hơn ố hạt không mang điện là 25. Nguyên tử X là

A. 80<i>Br</i>

35 . B. <i>Br</i>79

35 . C. <i>Fe</i>56

</div><span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu48 </b>Tổng số p, e, n trong nguyên tử của nguyên tố A là 28 , trong đó ố hạt mang điện nhiều hơn ố hạt kh ng mang điện là 8. Nguyên tố A là

A. O (Z=8) B. F (Z=9) C. Ar (Z=18) D. K (Z=19)

<b>Câu 49</b> Nguyên tử của nguyên tố B có tổng số hạt cơ n là 34. Số hạt mang điện gấp 1,8333 lần số hạt kh ng mang điện. Nguyên tố B là

A. Na (Z=11) B. Mg (Z=12) C. Al (Z=13) D. Cl (Z=17) <b>Câu 50 </b> Chọn cấu hình e <i>khơngđúng</i>.

</div><span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>

<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên

danh tiếng.

<b>I. </b>

<b>Luyện Thi Online</b>

- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.

- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên khác cùng </i><i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn. </i>

<b>II.</b>

<b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>

- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chuyên dành cho các em HS THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt ở các kỳ thi HSG.

- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần Nam <i>Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng đơi HLV đạt thành </i>tích cao HSG Quốc Gia.

<b>III. </b>

<b>Kênh học tập miễn phí</b>

- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.

- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.

<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>

<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>

<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>

</div><!--links-->

Từ khóa » Nguyên Tử Crom Z = 24 Cấu Hình Electron Của Nguyên Tử Clo Là