50 Sắc 'Green' Trong Tiếng Anh
Có thể bạn quan tâm
1. 50 Sắc GREEN trong tiếng Anh
Màu sắc đóng một phần quan trọng trong cuộc sống của chúng ta. Hãy cứ tưởng tượng một ngày mở mắt tỉnh giấc, mọi sắc màu đều biến mất và tất cả chỉ màu xám xịt hoặc đen thui thì thế giới này sẽ nhàm chán như thế nào.
Các bạn có biết là có cả một lĩnh vực về "trị liệu bằng màu sắc" không? Như vậy đủ để thấy là màu sắc ảnh hưởng lớn như thế nào đến cảm xúc và tâm lý của con người.
Nhân sinh quan phản ánh qua ngôn ngữ. Khi một người nói chuyện và kèm theo một từ chỉ màu sắc trong câu nói thì điều đó nghĩa là họ đang muốn ám chỉ đến điều gì? Và tại sao họ lại nghĩ đến ý nghĩa đó?
Trong giới hạn bài viết này, Tiếng anh Mỗi ngày mời bạn cùng đi khám phá các sắc thái của màu xanh lá (GREEN) thông qua một số cách diễn đạt và cụm từ trong tiếng Anh.
GREEN, tiếng Việt đọc thành "Gờ - Rin"
Xanh lá cây - từ mà nghĩa trong tiếng Việt cũng đủ để nói đến hình ảnh gợi ra đầu tiên khi nhắc đến.
Xanh lá cây
GREEN - màu của cỏ cây, của thiên nhiên
Có lẽ chẳng có gì ngạc nhiên khi mà màu xanh lá gắn chặt với những phong trào và những cuộc vận động "hướng về tự nhiên, gắn với thiên nhiên". Chẳng hạn như:
- Green Movement, Green Revolution → các phong trào và các cuộc cách mạng yêu cầu giải quyết các vấn đề về môi trường
- Greenhouse → nhà kính dùng để trồng cây bên trong
- Green Thumb → người có "ngón tay xanh" → người có tài trồng cây
Xin chào! Tôi là bác sĩ có "ngón tay xanh".
GREEN - màu của tuổi trẻ, của khởi đầu mới
Đông tàn, xuân đến. Khi mùa xuân đến thì hoa lá cỏ cây sẽ đâm chồi nảy lộc. Nơi nơi tràn ngập màu sắc của hoa, của cây lá - hay nói cách khác, sắc xanh lá hiện diện khắp nơi.
Do vậy mà Green là tượng trưng cho tuổi trẻ phơi phới, của sự phát triển, sự tiến bộ, và sự sung túc. Tờ tiền Mỹ trong tiếng lóng là "greenback". Một dự án được "bật đèn xanh", hay "get the green light", là một dự án được thông qua và được chấp thuận.
- Green light (danh từ) hay green-light (động từ) → chỉ việc cho phép tiếp tục / tiến hành một dự án.
- Greenback (tiếng lóng) → tiền giấy của Mỹ
- Green Card → thẻ xanh → visa được phép làm việc ở Mỹ.
Được "bật đèn xanh"
Tuy nhiên, nếu mà "xanh tươi mơn mởn" quá thì cũng chưa chắc tốt, nhất là trong trường hợp dùng để mô tả một người vì điều đó ám chỉ là họ chỉ mới chập chững vào đời, mới chỉ là "búp măng non", còn quá trẻ và thiếu kinh nghiệm trường đời.
The new trainees are still very green. → Mấy bạn học việc vẫn còn thiếu kinh nghiệm lắm.
I was very green when I started working there → Tôi vẫn còn rất ngây thơ khi mới làm việc ở đây.
Hay nếu muốn diễn đạt hoa mỹ hơn trong tiếng Anh thì có những cụm từ dưới đây:
- Greenhorn (danh từ) → người mới chập chững vào nghề (và dễ bị lừa)
- Green Behind the Ears → người mà sau tai còn xanh rờn → người mới học việc và thiếu kỹ năng
- Salad days → những ngày xà-lách, mà xà-lách thì đâu là màu chủ đạo? Màu xanh! → những ngày của tuổi trẻ, tràn đầy nhiệt huyết nhưng cũng lắm ngây thơ khờ dại và non nớt.
"Sừng xanh? Ai là sừng xanh? Sừng xanh là sao?"
"Non nớt? Ai non nớt? Non nớt là sao?"
GREEN - màu của sức khỏe
Chính nhờ sự liên tưởng đến thiên nhiên và sự tươi mới mà màu xanh cũng thường được liên tưởng đến màu tượng trưng cho sức khỏe. Nhiều công ty dược dùng màu xanh làm màu chủ đạo cho logo và các sản phẩm để quảng bá hình ảnh "gắn với tự nhiên, tốt cho sức khỏe".
Nhưng cũng bởi vậy mà màu xanh lại bị đánh đồng với nghĩa "bệnh tật". Trong tiếng Việt, chúng ta nói ai đó "xanh xao" là muốn ám chỉ họ "đang bị bệnh", và tiếng Anh cũng không khác mấy.
- She looked distinctly green. → Cô ta trông xanh xao thấy rõ.
- Green Around the Gills → xanh lè sau mang (cá) → một người đang bị bệnh.
"Ôi, ôi, tôi thấy quanh mang của mình hơi xanh xanh" ;)
GREEN - màu của sự ganh ghét
Như đã nói ở trên, màu xanh lá bị gắn với nghĩa "bệnh tật". Người Hy Lạp xưa cho rằng cảm giác ganh ghét, đố kỵ sẽ tiết ra một loại mật có màu vàng vàng - xanh xanh và nó khiến người ta "bệnh bệnh". Nói theo tiếng Việt là ói ra mật xanh mật vàng đó các bạn!. Từ đó mà "sản sinh" ra 2 cụm từ là "Yellow with envy" và "Green with envy" (Envy nghĩa là đố kỵ).
Tuy nhiên, hay không bằng hên, muốn nổi tiếng phải có thiên thời, địa lợi, nhân hòa. Đại văn hào William Shakespeare khi viết kịch đã dùng từ GREEN để miêu tả sự ganh tị chứ không phải màu vàng. Và thế là cụm "Green with envy" được phổ biến rộng rãi và trở thành một thành ngữ trong tiếng Anh.
- Green with envy → tràn đầy sự ganh tị, đố ky, gen ghét
- Green Eyed Monster → quái vật mắt xanh → một người hay đố ky
"Tôi là quái vật mắt xanh"
"Tôi muốn có thứ bạn có"
2. Tuần qua trên TiengAnhMoiNgay.com có gì Hot!?
a. Một số cập nhật trong tuần
- Chúc mừng bạn Thương (email: dtthuongtl911@.....) đã đạt được kết quả thi Toeic cao như mong muốn và chúc bạn sẽ ngày càng giỏi tiếng Anh hơn nữa ^^
Hi, Mình đc 850 điểm
Kết quả mình đạt được đúng như mong đợi. Rất cảm ơn giasutoeic đã giúp đỡ để cải thiện kỹnăng làm bài của mình trong thời gian qua. Hy vọng giasutoeic ngày càng thành công trong việc giúp đỡ các học viên khác tiến bộ hơn và trang web ngày càng phát triển
b. Phân biệt một số cặp từ hay nhầm lẫn trong tiếng Anh
Từ vựng | Giống nhau | Khác nhau |
IMAGINARY |
|
|
IMAGINATIVE |
|
Ngoài lề:Các từ tận cùng bằng hậu tố -IVE và -ARY là danh từ hoặc tính từ.
Bạn nào quan tâm về chủ đề này thì có thể kích vào những link sau. Ngoài ra, mục này được đăng định kỳ vào lúc 4h trên từ thứ 2 đến thứ 5 trên Facebook.
- Phân biệt "imply" và "infer"
- Phân biệt "basic" và "basis"
c. Làm thế nào để động viên người khác trong tiếng Anh
Khi thấy một người khác đang cố gắng và nỗ lực để đạt được mục tiêu, lẽ thông thường là chúng ta sẽ muốn động viên và truyền cảm hứng cho họ. Nhưng nói như thế nào mới được?
"Only the sky is limit" - Dĩ nhiên với người thời thế kỷ 16, 17 thì bầu trời vẫn còn là một thứ gì đó xa xôi. Nhưng với những người ở thế kỷ 21 chúng ta thì bầu trời đã không còn là giới hạn nữa rồi.
Hay nói cách khác, "không gì là giới hạn cả"!
Nếu bạn nào quan tâm về chủ đề này hơn thì có thể kích vào những link dưới đây để xem thêm. Bài sẽ được đăng định kỳ 9h tối từ thứ 2 đến thứ 6 trên Facebook.
- Những câu nói khen bạn mình làm tốt
- Cách động viên bạn mình làm một điều gì đó.
Cám ơn các bạn đã đọc bài viết này ^^
Nếu thấy hay thì các bạn nhớ ấn LIKE hay SHARE để ủng hộ và giúp Tiếng Anh Mỗi Ngày có thêm động lực để viết bài ngày càng hay hơn nhé ^^
Tạo ngay một tài khoản học thử miễn phí để luyện thi TOEIC cùng Tiếng Anh Mỗi Ngày:
Tạo tài khoản học thử miễn phí ⯈Từ khóa » Green Xanh Lá Cây
-
Xanh Lá Cây – Wikipedia Tiếng Việt
-
Bí ẩn Màu Xanh /green/ - Binature
-
Màu Xanh Lá Cây – The Colour Green - The All Of Saigon
-
"Green" Có đến 4 Nghĩa Khác Hoàn Toàn, Chẳng Hề Liên Quan Tới Màu ...
-
L.Green (Xanh Lá Cây Nhạt) Archives - Songwolvina
-
Màu Internal Lime Green(xanh Lá Cây đậm) | Shopee Việt Nam
-
Màu Xanh Lá Cây (Kelly Green) Wilton | Shopee Việt Nam
-
Tổng Hợp Green Màu Xanh Lá Cây Giá Rẻ, Bán Chạy Tháng 7/2022
-
Green Màu Xanh Lá Cây Đậm - BeeCost
-
Mực Lamy - T52 - 50ml - Màu Xanh Lá Cây Green
-
Pea Green - Màu Xanh Lá Cây
-
Màu AmeriColor-Xanh Lá Cây đậm Forest Green
-
Hoa Hồng Xanh Lá Cây đẹp – độc – Lạ Jane Green Rose - Xinh Garden