50 + Tên Các Loại Rau Bằng Tiếng Nhật Hay Gặp Nhất !

シソ (shiso): tía tô. Lá tía tô tiếng Nhật là しその葉っぱ (happa). Chữ Hán của Từ tía tô trong tiếng Nhật là : 紫蘇. Âm Hán Việt là tử tô. Một loại rau có sắc tím.

ツボクサ (tsubokusa): rau má

キャベツ (kyabetsu): bắp cải. Từ bắp cải tiếng Nhật (kyabetsu) có nguồn gốc từ từ tiếng Anh : cabbage

レタス: diếp, xà lách

アマメシバ: rau ngót

キンマ: trầu không

ツルムラサキ: mồng tơi. rau mồng tơi tiếng nhật có chữ Hán là 蔓紫. Trong đó つる có nghĩa là treo, các loại dây leo. むらさき có nghĩa là màu tím. ツルムラサキ (rau mồng tơi) nghĩa là 1 loại cây leo màu tím.

長ネギ (ながねぎ): hành lá, là loại hành dài và thường to gâp đôi hành lá của Việt Nam, こねぎ thì nhỏ hơn và tương đương với hành lá Việt 😉

オクラ: đậu bắp

トウロモコシ: ngô bắp

レモングラス : sả. Cây sả trong tiếng Nhật được bắt nguồn từ từ tiếng Anh : lemon grass. Lemon : chanh. Grass : cỏ

クレソン: cải xoong

ライムの葉(は): lá chanh. Nếu không nhớ từ ライム các bạn có thể dùng từ レモンの葉っぱ (happa). Từ レモン có nguồn gốc từ từ Lemon sẽ dễ nhớ hơn

バナナの葉(は): lá chuối

バナナハット: hoa chuối. Từ hoa chuối tiếng Nhật này bắt nguồn từ từ tiếng Anh : banana hat. Các bạn có thể dùng từ thuần Nhật : バナナの花(はな)

クズイモ (kuzuimo) : củ sắn. Chúng ta có thể nhớ từ củ sắn tiếng Nhật (kuzuimo) này bằng mẹo sau : kuzu là rác rưởi thứ bỏ đi. imo là khoai nói chung (khoai tây khoai lang), loại rễ, củ làm đồ ăn. Kuzuimo là củ bỏ đi, khoai bỏ đi

ニンニク: tỏi. Chữ Kanji 大蒜. Cẩn thận khi phát âm nhầm thành chữ じんにく : thịt người.

ヤエナリ: đậu xanh. Từ đậu xanh tiếng Nhật còn có một từ khác dễ nhớ hơn là từ 緑豆 (りょくとう). Âm Hán Việt là lục đậu.

レンコン: củ sen

ヒハツ: lá lốt

Tên các loại các loại rau của Nhật hay gặp

キャベツ bắp cải

白菜 hakusai : rau cải thảo

ほうれん草 : hourensou : rau chân vịt

ピーマン : ớt chuông

水菜 mizuna : rau mizuna

小松菜 komatsuna : cải ngọt

青梗菜 chingensai : 1 loại cải là to, giống cải chip

春菊 shungiku : cải cúc

にら : hẹ

玉ねぎ : hành củ

ながねぎ : hành lá

レタス : rau xà lách.

Trả lời câu hỏi của bạn đọc :

Liên quan các Tên các loại rau bằng tiếng Nhật, có khá nhiều loại rau nhiều bạn có hỏi về Tên các loại rau bằng tiếng nhật mà phía trên chưa có. Tự học online xin trả lời như sau :

Rau mùi tiếng nhật là gì?

Rau mùi tiếng Nhật là 香菜(こうさい). Ngoài ra người Nhật cũng sử dụng 1 từ khác để nói về 1 loại rau mùi, rau thơm, đó là từ パクチー. Nhiều người Nhật không ăn được rau mùi, do vậy các bạn nên nhớ từ này để hỏi họ trước khi cho vào món ăn. Hoặc biết khi họ yêu cầu không cho các loại rau đó vào món ăn.

Rau răm tiếng Nhật là gì?

Rau răm tiếng Nhật là ベトナムコリアンダー. Hoặc nếu người nào đã từng nếm qua thì có thể dùng từ ラウ・ラム là phiêm âm của từ rau răm bằng tiếng Nhật.

Rau muống tiếng Nhật là gì?

Rau muống tiếng Nhật là 空芯菜 (くうしんさい). Trong đó 空 là rỗng, 芯 là tâm, 菜 là rau. Rau muống được người Nhật tư duy là loại rau rỗng ruột, không có lõi. Ngoài ra rau muống trong tiếng Nhật còn có cách gọi khác là ようさい

Rau đay tiếng Nhật là gì?

rau đay tiếng Nhật là シマツナソ. Có tài liệu nói là モロヘイヤ, nhưng loại ray này có hình dạng là giống rau đay mà thôi.

Đậu xanh tiếng Nhật là gì?

Đậu xanh tiếng Nhật là 青豆(あおまめ、aomame). Có một từ tương tự nữa là 枝豆 (edamame). Tuy nhiên, 枝豆 (edamame) là loại đỗ thường được luộc để ăn hoặc làm đồ nhắm.

枝豆 (edamame)
枝豆 (edamame)

Rau giấp cá hay rau diếp cá trong tiếng Nhật là ドクダミ dokudami

Củ dền tiếng Nhật là gì?

Từ thuần Nhật của từ củ dền là カエンサイ(火焔菜). Ngoài ra củ đên tiếng Nhật còn có một cách gọi khác được dùng khá phổ biến là ビートルート bi-to ru-to (gốc tiếng Anh : beetroot). Một số tên gọi khác : レッドビート(gốc tiếng Anh : red beet), ガーデンビート(gốc tiếng Anh : garden beet), テーブルビート (gốc tiếng Anh : Table beet) hoặc

Củ riềng tiếng Nhật là gì?

Củ riếng tiếng Nhật là ガランガル. Phiên âm của từ Galangal trong tiếng Anh

Dọc mùng tiếng Nhật là はすいもの茎 (hausu imo no kuki)

Rau thì là tiếng Nhật là イノンド (inondo)

Hành tím tiếng Nhật là 紫玉ねぎ (murasaki tamanegi)

Hành khô tiếng nhật là gì 乾燥ねぎ kansou negi. Việt Nam thường làm hành khô bằng củ, nhưng Nhật lại thường làm khô lá (lá hành sấy khô). Tuy nhiên khi nhìn món hành khô của Việt Nam và nói 乾燥ねぎ người Nhật cũng sẽ hiểu

Rau kinh giới tiếng Nhật là ナギナタコウジュ

Rau mùi hay ngò rí tiếng Nhật là コリアンダー

Khoai môn tiếng Nhật là タロイモ

Rau kinh giới tiếng Nhật là ナギナタコウジュ

Trầu cau tiếng Nhật là パーン. Có thể nhiều người không biết, thì có thể giải thích thêm : lá trầu tiếng Nhật là キンマの葉 và quả cau tiếng Nhật là ビンロウジュの実 (mi)

Mộc nhĩ tiếng Nhật là gì?

Mộc nhĩ trong tiếng Nhật có 3 cách nói : 木の耳 (ki no mimi), キクラゲ hoặc みみたけ. Trong đó cách nói キクラゲ là phổ biến nhất.

Lá dứa tiếng Nhật là gì?

Cây dứa tiếng Nhật là パイナップル. Lá dứa tiếng Nhật là パイナップルの葉っぱ (pai nappuru no happa). Dứa thơm trong Nam tiếng Nhật là パンダンの葉

quả mướp tiếng nhật là へちま

Hạt sen tiếng Nhật là はすの実 (hasu no mi)

Xem thêm : Các loại rau củ quả Nhật Bản

Tên các loại quả Việt Nam trong tiếng Nhật

Từ khóa » Các Loại Rau Của Nhật