50 Từ Viết Tắt Tiếng Anh Phải Biết - Ms Hoa Giao Tiếp
Có thể bạn quan tâm
- Trang chủ
- Ngữ pháp tiếng Anh
- Ngữ pháp nâng cao
Bạn có hay viết tắt không?
Có, đúng chứ? Thật ra, chúng ta đều thường xuyên viết tắt. Viết tắt giúp tiết kiệm công sức và thời gian, thậm chí có nhiều từ viết tắt được ưa dùng và phổ biến đến nỗi không phải ai cũng biết từ đó viết tắt cho từ nào. Bên cạnh đó, khác với tiếng Việt, từ viết tắt trong tiếng Anh còn bắt nguồn từ các thứ ngôn ngữ khác, như tiếng Pháp, tiếng La-tinh…
Dưới đây là 50 từ viết tắt tiếng Anh phổ biến nhất mà Ms Hoa Giao Tiếp tin rằng bạn cần biết khi giao tiếp hàng ngày bằng tiếng Anh. Có những từ đặc biệt và thú vị lắm nhé!
STT | Từ viết tắt | Từ đầy đủ | Nghĩa | Ghi chú |
1 | FYI | For Your Information | Thông tin để bạn biết |
|
2 | RSVP | Répondez S’il Vous Plaît (tiếng Pháp) | Xin hãy trả lời/phản hồi |
|
3 | ETA | Estimated Time of Arrival | Thời gian dự kiến đến nơi |
|
4 | AKA | Also Known As | Còn được biết đến là/với tên |
|
5 | FAQ | Frequently Asked Questions | Những câu hỏi thường xuyên |
|
6 | ATM | Automated Teller Machine hoặc At The Moment | Máy rút tiền tự động hoặc Tại lúc/thời điểm này |
|
7 | TBA | To Be Announced | Được công bố/thông báo |
|
8 | TGIF | Thank God It’s Friday | Ơn Trời, thứ 6 đây rồi |
|
9 | RIP | Rest In Peace | Mong yên nghỉ |
|
10 | P.S. | Post Script | Tái bút |
|
11 | ESL/EFL | English as the Second Language/English as a Foreign Language | Tiếng Anh là ngôn ngữ thứ 2/Tiếng Anh là ngoại ngữ |
|
12 | DIY | Do It Yourself | Tự làm/sản xuất |
|
13 | ID | Identification | Nhận diện |
|
14 | IQ | Intelligence Quotient | Chỉ số thông minh |
|
15 | GMO | Genetically Modified Organism | Sinh vật biến đổi gien |
|
16 | PC | Personal Computer | Máy tính cá nhân |
|
17 | PR | Public Relations | Quan hệ công chúng |
|
18 | SOS | Save Our Souls/Save Our Ship | Tín hiệu kêu cứu |
|
19 | AWOL | Absent Without Leave | Vắng mặt không phép | Bắt nguồn từ quân đội |
20 | MIA | Missing In Action | Mất tích (chưa rõ sống chết) | Bắt nguồn từ quân đội |
21 | POW | Prisoner Of War | Tù binh | Bắt nguồn từ quân đội |
22 | AD/CE | Anno Domini (tiếng La-tinh)/Common Existence | Sau Công nguyên | Hiện nay sử dụng CE và BCE nhiều hơn |
23 | BC/BCE | Before Christ/Before Common Existence | Trước Công nguyên | |
24 | i.e. | id est (tiếng La-tinh) | Có nghĩa là |
|
25 | e.g. | exempli gratia (tiếng La-tinh) | Ví dụ |
|
26 | DOB | Date Of Birth | Ngày sinh |
|
27 | OCD | Obsessive Compulsive Disorder | Rối loạn ám ảnh cưỡng chế | Một loại rối loạn thần kinh |
28 | MD | Medical Doctor | Dược sĩ |
|
29 | HR | Human Resources | Nhân sự |
|
30 | DOA | Dead On Arrival | Chết khi đến bệnh viện |
|
31 | BYOB | Bring Your Own Bottle | Tự mang rượu/bia tới | Dùng khi nói về một bữa tiệc |
32 | ASAP | As Soon As Possible | Nhanh nhất có thể |
|
33 | BO | Body Odour | Mùi hôi cơ thể |
|
34 | BRB | Be Right Back | Sẽ quay trở lại ngay |
|
35 | BTW | By The Way | Nhân tiện |
|
36 | ANW | Anyway | Dẫu sao thì |
|
37 | CC/BCC | Carbon Copy/Blind Carbon Copy | Gửi bản sao tới | Sử dụng trong e-mail |
38 | IMO | In My Opinion | Theo ý kiến của tôi |
|
39 | LGBT | Lesbian-Gay-Bisexual-Transgender | Những người đồng tính, song tính, chuyển giới | Những năm gần đây xuất hiện thêm những bộ phận mới |
40 | EDM | Electronic Dance Music | Nhạc nhảy điện tử |
|
41 | LOL | Laugh Out Loud | Cười oang oang | Dùng nhiều trong nhắn tin |
42 | NEET | Not in Education, Employment or Training | Vô công rồi nghề |
|
43 | VIP | Very Important Person | Người đặc biệt quan trọng |
|
44 | YOLO | You Only Live Once | "Bạn chỉ sống có một lần thôi, sao không thử?” | Dùng để khuyến khích người khác |
45 | FOMO | Fear Of Missing Out | Lo sợ mình không bằng bạn bằng bè |
|
46 | TL;DR | Too Long; Didn’t Read | Dài quá lười đọc |
|
47 | BLT | Bacon + Lettuce + Tomato (= Sandwich) | Bánh kẹp |
|
48 | CEO | Chief Executive Officer | Giám đốc điều hành |
|
49 | ER | Emergency Room | Phòng cấp cứu |
|
50 | HQ | Headquarter | Trụ sở |
|
Trên đây là 50 từ viết tắt phổ biến nhất mà bạn cần phải biết. Nếu bạn cảm thấy chúng tôi đã liệt kê thiếu mất từ nào, hãy comment ngay bên dưới nhé. Bạn biết đấy, bể học vô bờ mà.
Để được tư vấn kỹ hơn về lộ trình học giao tiếp cho người mất gốc, các bạn để lại thông tin tại đây nhé!
Tin liên quan Xem tất cả Số thứ tự - Số đếm trong tiếng Anh Động từ Khuyết thiếu trong tiếng Anh Cấu Trúc "So That" Và Cách Sử Dụng Thay đổi để đón cơ hội mới Nhận lộ trình FREE Tôi sẵn sàng Liên kết nhanh
- Lịch khai giảng Xem chi tiết
- Giáo trình tự học tiếng anh Xem chi tiết
- REVIEW sách Giải thích ngữ pháp Tiếng Anh - Mai Lan Hương
- In order that là gì? Công thức, cách dùng? Phân biệt In order that với So that và In order to.
- “So that” là gì? Phân biệt ‘’So’’ và ‘’So that’’ trong hội thoại giao tiếp Tiếng Anh
- Phổ cập phát âm tiếng Anh chi tiết từ A - Z
- Tất tần tật kiến thức về những nguyên âm trong tiếng anh
- TỔNG HỢP ĐẦY ĐỦ QUY TẮC PHÁT ÂM NGUYÊN ÂM VÀ PHỤ ÂM TRONG TIẾNG ANH
Đăng ký nhận tư vấn miễn phí
× Họ và tên Số điện thoại Email Cơ sở bạn muốn nhận tư vấn Chọn cơ sở gần bạn nhất Hệ thống cơ sở Tp. Hà Nội CS1: 461 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy; SĐT: 02466 512 935 CS2: 141 Bạch Mai, Hai Bà Trưng; SĐT: 02466 862 811 CS3: 41 Tây Sơn, Đống Đa; SĐT: 02466 811 242 CS4: 18 Nguyễn Văn Cừ, Long Biên; SĐT: 02466 737 333 CS5: Liền kề 13, KĐT Mỗ Lao, Hà Đông; SĐT: 024 6292 6049 CS6: 40 Nguyễn Hoàng, Mỹ Đình, HN; SĐT: 024 6291 6756 Hệ thống cơ sở Tp. Hồ Chí Minh CS7: 350 Đường Ba Tháng Hai, Phường 12, Quận 10; SĐT: 02866 57 57 60 CS8: 18 Phan Văn Trị, Q. Gò Vấp (L30.3 Khu CityLand Parkhills); SĐT: 02866 735 353 CS9: 427 Cộng Hòa, P.15, Q. Tân Bình; SĐT: 02862 867 159 CS10: 224 Khánh Hội, Quận 4; SĐT: 028 6673 1133 CS11: 215 Kinh Dương Vương, P.12, Quận 6; SĐT: 02822110527 CS12: 49A Phan Đăng Lưu, P3, Q.Bình Thạnh, HCM - Số ĐT: 02866856569 CS13: 82 Lê Văn Việt, Hiệp Phú, Q9, HCM - Số ĐT: 02866548877 CS15: 148 Hoàng Diệu 2, P. Linh Chiểu, Q. Thủ Đức, HCM - SĐT: 0981 674 634 Hệ thống cơ sở Tp. Đà Nẵng CS16: 233 Nguyễn Văn Linh, Quận Thanh Khê, Tp. Đà Nẵng: 0236 357 2008 CS17: 254 Tôn Đức Thắng, P. Hòa Minh, Q. Liên Chiểu, ĐN - Số ĐT: 02366286767 Hệ thống cơ sở Hải Phòng CS18: 448 Lạch Tray, Q. Ngô Quyền, Hải Phòng - SĐT: 02256 264 444 Khu vực: Tỉnh khác Nhận tư vấn- Lịch khai giảng
- Tư vấn
Từ khóa » Viết Tắt Của Từ Tiếng Anh
-
Các Từ Viết Tắt Trong Tiếng Anh (Đầy Đủ Nhất) | KISS English
-
CÁC TỪ VIẾT TẮT THÔNG DỤNG TRONG TIẾNG ANH - Langmaster
-
Những Từ Viết Tắt Thông Dụng Trong Tiếng Anh - Paris English
-
Những Từ Viết Tắt Tiếng Anh Thông Dụng Bạn Nên Biết - Step Up English
-
50 Từ Viết Tắt Tiếng Anh Phải Biết! - Language Link Academic
-
Tổng Hợp Những Từ Viết Tắt Trong Tiếng Anh Thông Dụng Nhất
-
Tổng Hợp Những Từ Viết Tắt Trong Tiếng Anh Có ý Nghĩa 2021
-
Tổng Hợp 1001+ Từ Viết Tắt Trong Tiếng Anh
-
[Bài Học Tiếng Anh Giao Tiếp] Bài 33 -Từ Viết Tắt - Pasal
-
Những điều Cần Biết để Viết Tắt Tiếng Anh đúng Cách - VnExpress
-
Tổng Hợp Các Cụm Từ Viết Tắt Trong Tiếng Anh Theo Lĩnh Vực
-
Các Từ Viết Tắt Trong Tiếng Anh Giao Tiếp Thể Hiện độ "chất" Của Bạn
-
Các Từ Viết Tắt Tiếng Anh Thông Dụng Nhất Trên Internet
-
Top 10 Cụm Từ Tiếng Anh Viết Tắt Hay Gặp Nhất