500 CÂU TRẮC NGHIỆM Môn DƯỢC LIỆU 2 (ALKALOID + TINH ...

TÀI LIỆU TRẮC NGHIỆM, BÀI GIẢNG PPT CÁC MÔN CHUYÊN NGÀNH Y DƯỢC HAY NHẤT CÓ TẠI “TÀI LIỆU NGÀNH Y DƯỢC HAY NHẤT” ;https:123doc.netusershomeuser_home.php?use_id=7046916. TÀI LIỆU 500 CÂU TRẮC NGHIỆM MÔN DƯỢC LIỆU 2 (ALKALOID VÀ TINH DẦU) (THEO BÀI – CÓ ĐÁP ÁN FULL VÀ GIẢI THÍCH CHI TIẾT Ở CUỐI TÀI LIỆU). DÀNH CHO SINH VIÊN CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC VÀ CÁC TRƯỜNG KHÁC, GIÚP SINH VIÊN HỆ THỐNG, ÔN TẬP VÀ HỌC TỐT KHI HỌC TÀI LIỆU 500 CÂU TRẮC NGHIỆM MÔN DƯỢC LIỆU 2 (ALKALOID VÀ TINH DẦU)

Trang 1

500 CÂU TRẮC NGHIỆM MÔN DƯỢC LIỆU 2 (ALKALOID + TINH DẦU)(THEO BÀI – CÓ ĐÁP ÁN FULL VÀ GIẢI THÍCH CHI TIẾT Ở CUỐI TÀI LIỆU)

Trang 2

D 20-30%@

9 Acid Meconic trong cây thuốc phiện:

A Có hoạt tính gây ngủ

B Không có hoạt tính gây ngủ@

10 Các alkaloid chữa ung thư trong Catharanthus roseus có hàm lượng hàng

Trang 3

B Có nguồn gốc thực vật, có màu xanh

C Gây ảo giác, có tính kiềm

D Gây áo giác, có màu xanh

22 Alkaloid nào sau đây tồn tại dưới dạng Glycosid

Trang 4

D Tên dược liệu được tìm thấy đầu tiên chứa hoạt chất alkaloid

34 Alkaloid có nhiều trong cây Mã tiền là:

D Tên dược liệu được tìm thấy đầu tiên chứa hoạt chất alkaloid

36 Alkaloid có nhiều trong cây Thuốc là:

A Cafein

B Strychnin

C Nicotin@

Trang 5

D Tên dược liệu được tìm thấy đầu tiên chứa hoạt chất alkaloid

38 Alkaloid có nhiều trong cây Ớt là:

D Tên dược liệu được tìm thấy đầu tiên chứa hoạt chất alkaloid

40 Alkaloid có nhiều trong cây Ô đầu là:

D Tên dược liệu được tìm thấy đầu tiên chứa hoạt chất alkaloid

42 Alkaloid có nhiều trong Nấm cựa gà là:

D Tên dược liệu được tìm thấy đầu tiên chứa hoạt chất alkaloid

44 Alkaloid có nhiều trong cây Canhkina là:

Trang 6

D Chất có tác dụng dược lý yếu hơn

48 Alkaloid có nhiều trong Cây Mã tiền là:

D Chất có tác dụng dược lý yếu hơn@

50 Alkaloid có nhiều trong cây Sen là:

Trang 7

62 Morphin không có trong

A Cây thuốc phiện

Trang 8

65 Alkaloid có N bậc 1,2,3 trong mÔi trường pH 10.5 tan trong

Trang 9

A Ion hóa, Không ion hóa

B Ion hóa, Ion hóa@

C Không ion hóa, ion hóa

D Không ion hóa, không ion hóa

80 Alkaloid được dùng Trị tiêu chảy, kiết lỵ là:

A Ion hóa, Ion hóa@

B Ion hóa, Không ion hóa

C Không ion hóa, ion hóa

D Không ion hóa, Không ion hóa

82 Alkaloid được dùng trị cao huyết áp là:

84 Acid meconic có trong

A Nhựa thuốc phiện@

Trang 11

94 Mộc tặc ma hoàng có tên khoa học là

Trang 19

168 Alkaloid có trong Ipeca có cấu trúc

Trang 22

201 Lượng hoạt chất trong cây Ma hoàng thay đổi theo mùa như thế nào?

A Mùa thu < Mùa đông < Mùa xuân

B Mùa thu > Mùa đông > Mùa xuân @

C Mùa thu < Mùa xuân < Mùa đông

D Mùa thu > Mùa xuân > Mùa đông

202 Dược liệu nào sau đây còn được biết với tên "Hơi thở của quỷ"

A Hoa mẫu đơn

Trang 23

205 Tỷ lệ Ephedrine cao nhất trong:

209 Có thể chiết xuất Ma hoàng bằng cách… ,Trừ:

A + HCI loãng → kiềm hóa bằng NH40H/CHCl3

B + OH- → Vi thăng hoa

C + OH- → LÔi cuốn theo hơi nước

D + CuCl2 → Chiết bằng CuCl2 @

210 Scopolamin tác dụng với thuốc thử Mandelin cho màu:

212 Câu nào sau đây sai khi nói về Cà độc dược

A Trị ho, hen suyễn

B Không dùng để chống say tàu xe @

C Giảm đau trong loét dạ dày tá tràng

D Giảm cơn đau quặn ruột

213 Tác dụng của rễ Ma hoàng:

A Giống lá

B Giống bộ phận trên mặt đất

C Ngược với lá

D Ngược với bộ phận trên mặt đất @

214 Strychnin + Thuốc thử phản ứng Vitali - Morin

A Âm tính

B Dương tính - màu tím bền @

C Dương tính - màu xanh ngọc

D Dương tính - màu vàng chanh

A Vàng đậm @

Trang 24

B Cam đậm

C Xanh lam

D Tím sim

216 Vì sao không thể kiềm hóa alkaloid trong Cà độc dược bằng NH40H?

A Không kiềm hóa được Scopolamin trong dược liệu

B Không kiềm hóa được Atropin trong dược liệu @

C Không kiềm hóa được cả Scopolamin và Atropin trong dược liệu

D Phá hủy hết các Alkaloid trong dược liệu

218 Vì sao không thể dùng NaOH kiềm hóa alkaloid trong Cà độc dược

A NaOH thủy phân mất Scopolamin

B NaOH thủy phân mất Atropin

C NaOH thủy phân mất Scopolamin và Atropin @

D NaOH thủy phân mất Strychnin

219 Giò tỏi độc có chứa:

A Cinchonin

B Cinchonidin

C Colchicin

D Demecolcin @

220 Vì sao không thể kiềm hóa Alkaloid trong Cà độc dược bằng NaOH

A Alkaloid bị ester hóa @

B Alkaloid bị acetyl hóa

C Alkaloid bị alkyl hóa

D Alkaloid bị hóa muối

221 Colchicin là Alkaloid nhóm:

A Proto alkaloid @

B Alkaloid thực

C Pseudo alkaloid

222 Cocain được xếp vào nhóm:

A Thuốc gây kích thích thần kinh ngoại biên

B Thuốc gây ảo giác, ma túy @

C Thuốc gây liệt cơ

D Thuốc gây giãn cơ

Trang 25

A Tạo muối với acid

B Tạo muối với kiềm

C Không tạo muối với acid @

A HCI loãng, lấy dịch chiết bằng CHCI3 @

B KOH loãng, lấy dịch chiết bằng CHCI3

232 Cây canhkina thuộc họ

Trang 26

A Kiềm mạnh, nóng

B Kiềm yếu, nóng

C Kiềm mạnh, nhiệt độ thường @

D Kiềm yếu, nhiệt độ thường

235 Colchicin

A Rất độc với động vật máu nóng @

B Không dùng để tạo giống cây quả không hạt

C Độc hơn rất nhiều so với Demecolcin

D Không có trong cây ngọt nghẹo

236 Alkaloid có trong Canhkina có trong cây dưới dạng

A Không độc với động vật máu nóng

B Dùng để tạo giống cây quả không hạt @

C Độc hơn rất nhiều so với Demecolcin

D Không có trong cây ngọt nghẹo

238 Vì sao chiết alkaloid trong bột ỏ Canhkina bằng kiềm mạnh, nóng?

A Không độc với động vật máu nóng

B Không dùng để tạo giống cây quả không hạt

C ít độc hơn rất so với Demecolcin @

D Không có trong cây ngọt nghẹo

240 Bột vỏ Canhkina +…….Dịch Alkaloid base + Dịch alkaloid muối → Định tính bằng……

A NaOH 10%, H2S04 0.5%, Thuốc thử chung @

B Na2C03, NaCI, Thuốc thử chung

C NH40H, NaCI, Thaleoquinin

D Na2C03, H2S04 5%, Phản ứng Vitali- morin

241 Colchicin

A Không độc với động vật máu nóng

B Không dùng để tạo giống cây quả không hạt

C Độc hơn rất nhiều so với Demecolcin

D Có trong cây Ngắc nghẻo @

242 Bột vỏ canhkina + NaOH 10% → … + H2S04 0.5% →…

A Dịch alkaloid muối, Dịch alkaloid acid

B Dịch alkaloid base, Dịch alkaloid muối @

C Dịch alkaloid base, Dịch alkaloid acid

D Tất cả đều sai

243 Alkaloid chính trong cây ích mẫu là:

Trang 27

D Quinidin, Cincholin, Cinchonidin

245 Leonurin là Alkaloid có cấu trúc

D Quinidin, Cincholin, Cinchonidin @

247 Leonurin là alkaloid có cấu trúc

B Không dùng cho Phụ nữ có thai

C Dùng chữa đau bụng kinh, rối loạn kinh nguyệt

D Rất độc với động vật máu nóng @

250 Alkaloid muối bisulfat + Na2C03 (pH 6.5) → (1) Kết tủa, (2) Dịch lọThu dịch + Na0H/

Et20 cho

A Lớp kiềm chứa Cinchonin

B Lớp Et20 chứa Cinchonidin và Quinidin

C Lớp kiềm chứa Cinchonidin và Quinidin

Trang 28

256 Alkaloid muối bisulfat + Na2C03 (pH 6.5) → (1) Kết tủa, (2) Dịch lọThu dịch + Na0H/

Et20 » (3) Lớp Et20, (4) Lớp NaOH Thu (4) đem chiết ta được

Trang 29

C Nicotiana attenuata

D Nicotiana acuminata

260 Alkaloid muối bisulfat + Na2C03 (pH 6.5) → (1) Kết tủa, (2) Dịch lọThu dịch + Na0H/

Et20 → (3) Lớp Et20, (4) Lớp NaOH Thu (3) + HCI (pH7), K,Na Tartrat → (5) tủa, (6) dịch (5) chứa

262 Alkaloid muối bisulfat + Na2C03 (pH 6.5) → (1) Kết tủa, (2) Dịch lọThu dịch + Na0H/

Et20 → (3) Lớp Et20, (4) Lớp NaOH Thu (3) + HCI (pH7), K,Na Tartrat → (5) tủa, (6) dịch (6) chứa

267 Câu nào sau đây sai khi nói về Nicotin?

A Bay hơi được

B Mùi hắc

C Có tính kiềm mạnh

D Không tan trong nước @

268 Alkaloid nào trong cây Cankina có tác dụng trị loạn nhịp tim?

Trang 30

B Không bay hơi được @

C Dưới ánh sáng, không khí chuyển sang màu nâu

D Tan trong nước

270 Điều nào sua đây sai khi nói về Quinin?

A Liều nhỏ kích thích thần kinh trung ương

B Liều cao gây liệt hô hấp, ức chế tim

C An toàn với phụ nữ có thai @

D Dùng lâu gây ù tai, hoa mắt, chóng mặt

271 Nicotin có thể chiết xuất bằng cách

A Vi thăng hoa

B Cất kéo theo hơi nước @

272 Alkaloid có hàm lượng cao nhất trong bộ phận nào của cây thuốc phiện?

277 Câu nào sau đây sai khi nói về Nicotin?

A Liều nhỏ sẽ kích thích thần kinh trung ương

B Liều cao gây ức chế, liệt thần kinh trung ương

C Dùng lâu gây nghiện

Trang 31

D Tinh khiết có màu nâu @

278 Opium là:

A Nhựa thuốc phiện @

B Lá thuốc phiện

C Các alkaloid tự nhiên trong quả thuốc phiện

D Các chất tự nhiên hay bán tổng hợp có tác dụng kiểu morphin

C Các alkaloid tự nhiên trong quả thuốc phiện @

D Các chất tự nhiên hay bán tổng hợp có tác dụng kiểu morphin

281 Piperin thường được trộn chung với nhằm tăng sinh khả dụng

C Các alkaloid tự nhiên trong quả thuốc phiện

D Các chất tự nhiên hay bán tổng hợp có tác dụng kiểu morphin @

283 Bộ phận của cây lựu có tác dụng trị Sán là:

Trang 32

290 Nhựa thuốc phiện + → Dịch kiềm +……… →

Tủa morphin base thÔ + → Morphin muối +…… → Tủa Morphin base tinh khiết

A Ca(OH)2, NH4CI, HCI/H2S04, NH40H @

Trang 33

299 Atropin và Scopolamin có cấu trúc khác nhau ở:

A Số lượng nguyên tử Oxi trong phân tử @

B Số lượng nguyên tử Nito trong phân tử

C Số lượng nhóm OH trong phân tử

300 Cotarnin có tác dụng

A Giảm đau

B Trị ho

C Cầm máu @

D Giảm co thắt cơ trơn

301 Người ta kiềm hóa alkaloid trong Cà độc dược bằng:

C Fibrauea tinctorius Menispermaceae

D Coptis chinensis Menispermaceae

Trang 34

C Fibrauea tinctorius Menispermaceae

D Coptis chinensis Menispermaceae

308 Dược liệu nào sau đây khác họ thực vật với các Dược liệu còn lại?

B Coscinium fenestratum Menispermaceae

C Fibrauea tinctorius Menispermaceae

D Coptis chinensis Menispermaceae @

310 Dược liệu nào sau đây khác họ thực vật với các Dược liệu còn lại?

C Fibrauea tinctorius Menispermaceae @

D Coptis chinensis Menispermaceae

312 Dược liệu nào sau đây khác họ thực vật với các Dược liệu còn lại?

D Hơi thở của quỷ

315 Độ tan của Berberin dạng nào sau đây cao nhất

Trang 35

D Hơi thở của quỷ

317 Độ tan của Berberin dạng nào sau đây thấp nhất

Trang 36

333 Vì sao cần cho thêm NaCI khi muốn tủa Berberin-OH thành Berberin -Cl bằng HCI?

A NaCI như một chất xúc tác cho phản ứng xảy ra nhanh hơn

B NaCI cung cấp thêm ion Cl- cho phản ứng

C NaCI cạnh tranh độ tan làm tăng hiệu suất phản ứng @

Trang 37

D NaCI tạo môi trường phản ứng

334 Dược liệu nào sau đây dùng Hồi dương cứu nghịch?

Trang 38

C Không tan trong cồn

D Không thể lôi cuốn theo hơi nước

345 Berberin , câu nào sau đây sai?

A Chữa kiết lỵ

B Chữa tiêu chảy

C Chữa đau bụng kinh @

D Chữa đau mắt đỏ

346 Tinh dầu

A Dễ bay hơi @

B Nguồn gốc từ Glycerid

C Không thể cất kéo theo hơi nước

D Không tan trong cồn

347 Mã tiền có tên khoa học là

A Strychnos nux-vomica Loganiaceae @

B Clavicep purpurea Clavicipitaceae

C Camellia sinensis Theaceae

349 Nấm cựa gà có tên khoa học là

A Strychnos nux-vomica Loganiaceae

B Clavicep purpurea Clavicipitaceae @

C Camellia sinensis Theaceae

A Strychnos nux-vomica Loganiaceae

B Clavlcep purpurea Clavicipitaceae

C Camellia sinensis Theaceae @

D Aconitum spp Ranunculaceae

352 Dầu

Trang 39

A Ở trạng thái lỏng ở nhiệt độ 150C @

B Ở trạng thái rắn ở 150C

C Ở trạng thái rắn

353 Ô đầu có tên khoa học là

A Strychnos nux-vomica Loganiaceae

B Clavlcep purpurea Clavicipitaceae

C Camellia sinensis Theaceae

D Độ tan trong NaOH

358 Chất béo có thành phần nào sau đây thì liên kết giữa acid béo và Alcol là liên kết

A H2S04 giúp phân hủy chlorophyll

B H2S04 không hòa tan chất béo @

C H2S04 làm tủa alkaloid

D H2S04 tan trong nước

360 Loại chất béo nào sau đây có cấu tạo từ Glyceryl

A Acylglyceryl @

B Cerid sterid

C Cyanolipid

D Sphingolipid

Trang 40

361 Dịch chiết acid của bột hạt Mã tiền được kiềm hóa bằng

Trang 41

B Trị tê liệt thần kinh

D Dùng đắp giảm đau xương khớp @

374 Trong cấu trúc của acylglyceryl

A Là ester của Glyceryl và acid béo @

376 Trong cấu trúc của acylglyceryl

A Là phức của Glyceryl và acid béo

Trang 42

A Là phức của Glyceryl và acid béo

B 3 gốc Rl, R2, R3 là giống nhau

C R2 là các acid béo không no mạch ngắn @

D Rl, R3 là các acid béo no, mạch ngắn như R2

380 Trong cấu trúc của acylglyceryl

A Là phức của Glyceryl và acid béo

A Cấu tạo bởi các acid béo không no @

B Thường chứa các chất hòa tan là cholesterol

A Cấu tạo bởi các acid béo no

B Thường chứa các chất hòa tan là Phytosterol @

C Dễ bay hơi

D Ở trạng thái rắn ở 150C

385 Hàm lượng giảm dần alkaloid có trong Chè là:

A Theophyllin > Theobromin > Cafein

B Cafein > Theobromin > Theophyllin @

C Theobromin > Theophyllin > Cafein

D Cafein >Theophyllin >Theopbromin

386 Dầu

A Cấu tạo bởi các acid béo no

B Thường chứa các chất hòa tan là cholesterol

C Dễ bay hơi

D Ở trạng thái lỏng ở 150C @

Trang 43

D Thường có chất hòa tan là Tinh dầu, Vitamin, sắc tố, phytosterol

389 Vì sao cần dùng kiềm mạnh để chiết Cafein có trong Trà xanh?

A Kiềm mạnh phân hủy hợp chất ester

B Kiềm mạnh phá phức Cafein – tanin @

C Kiềm mạnh làm phân hủy Theophyllin

D Kiềm mạnh loại hết tạp, cho Cafein tinh khiết

390 Mỡ

A Được cấu tạo từ acid béo no

B Dễ bay hơi

C Ở trạng thái lỏng ở 150C

D Thường có chất hòa tan là Tinh dầu, Vitamin, sắc tố, Cholesterol @

391 Cafein tham gia phản ứng Murexid cho màu

395 Câu nào sau đây sai khi nói về Cafein

A Có khả năng thăng hoa

B Có tính base

C Kích thích thần kinh trung ương

D Chữa đau ruột thừa @

396 Mỡ

A Chỉ có trong Thực vật

B Chỉ có trong Động vật

Trang 44

C Có trong cả động vật và thực vật @

D Không xác định được

397 Giống Cà phê nào sau đây có chứa hàm lượng Cafein cao nhất

A Coffea arabica L @

B Coffea robusto Chev

C Coffea excelsa Chev

Trang 46

418 Acid Undecylein được dùng làm thuốc trị nấm là sản phẩm

A Dầu thầu dầu thÔ

B Cracking dầu thầu dầu @

C Có trong lá tươi cây thầu dầu

420 Cấp cứu bệnh nhân ngộ độc dầu thầu dầu bằng:

A Huyết thanh kháng ricin @

B Huyết thanh kháng ricinin

C Huyết thanh kháng acid ricinoleic

D Huyết thanh kháng cincholin

421 Trong cấu trúc của DHA có … cacbon

423 Nhiệt độ nóng chảy của dầu mỡ

A Phụ thuộc vào cấu tạo của dầu mỡ

B Các acid béo no có nhiệt độ nóng chảy cao hơn các acid béo chưa no

C Các acid béo có nhiều nối đÔi nhiệt độ nóng chảy càng thấp

425 Nhiệt độ nóng chảy của dầu mỡ

A Phụ thuộc vào cấu tạo của dầu mỡ @

B Các acid béo chưa no có nhiệt độ nóng chảy cao hơn các acid béo no

C Các acid béo có ít nối đÔi nhiệt độ nóng chảy càng thấp

D Tất cả đều đúng

426 Theobromin có tác dụng Mạnh hơn cafein

Trang 47

A Kích thích thần kinh trung ương

B Lợi tiểu @

C Hạ huyết áp

D Giảm sung huyết

427 Dầu mỡ

A Không tan trong nước @

B Không tan trong dung môi hữu cơ

C Tan nhiều trong cồn

C Dầu thầu dầu @

D Dầu đại phong tử

C Dầu thầu dầu @

D Dầu đại phong tử

C Dầu thầu dầu

D Dầu đại phong tử

Trang 48

A Tan trong nước

B Không tan trong nước @

C Không tan trong dầu

439 Glycerol bị……… thành acrolein có mùi khét

Trang 49

449 Các acid béo no tường cảy ra hiện tượng………do tác động của enzym vi sinh vật tạo

ra các ceto acid tạo thành các phân tử acid nhỏ hơn

451 lod được gắn vào … tạo thành Lipiodo làm chất cản quang

A Dầu thầu dầu

B Dầu đại phong tử

C Dầu thuốc phiện @

Trang 50

C Xà phòng hóa

D Hydrogen hóa

454 Người ta định tính dầu lạc dựa vào tính không tan của

A Lipiodol trong acid

B Muối arachidat trong kiềm @

C Aflatoxin trong acid

D Omega 3 trong kiềm

455 Dầu mỡ bị xà phòng hóa tạo thành

A Aldehyd » Acid có mùi khét

457 Gắn iod vào dầu thuốc phiện tạo thành

A Aldehyd » Acid có mùi khét

459 Dầu mỡ bị phân hủy ở nhiệt độ cao tạo thành

A Aldehyd » Acid có mùi khét

B Aldehyd acrylic có mùi khét @

C Glycerol và muối kiềm

462 Trong quá trình sản xuất dầu Gan cá, người ta loại sáp bằng cách

A Làm khô chân không

Trang 51

464 Trong quá trình sản xuất dầu Gan cá, người ta khử mùi bằng cách

A Làm khô chân không

A Số g KOH cần thiết để trung hòa lượng acid tự dc có trong lkg dầu mỡ

B Số g KOH cần thiết để trung hòa lượng acid tự dc có trong 100g dầu mỡ

C Số mg KOH cần thiết để trung hòa lượng acid tự do có trong 10g dầu mỡ

D Số mg KOH cần thiết để trung hòa lượng acid tự do có trong lg dầu mỡ @

468 Dầu gan cá được điều chế từ gan loài cá nào có chứa nhiều vitamin A, D hơn các loài khác

Từ khóa » De Thi Trắc Nghiệm Dược Liệu 2