500 Chữ Hán Cơ Bản Và Thông Dụng Nhất
Có thể bạn quan tâm
Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề - Trang chủ
- Các khóa học và học phí
- KHUYẾN MẠI
- HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ HỌC
- CÁC LỚP ĐANG HỌC
- LỊCH KHAI GIẢNG
- CÁC KHÓA HỌC VÀ HỌC PHÍ
- VỀ CHÚNG TÔI
- Cảm nhận của học viên về Tiếng Trung Ánh Dương
- Sự khác biệt
- Quyền lợi của học viên
- Video-Hình ảnh lớp học
- TÀI LIỆU
- Dịch Tiếng Trung
- Quiz
- ĐỀ THI HSK ONLINE
- Học tiếng Trung online
- Liên hệ
- Trang chủ /
- 500 chữ Hán cơ bản và thông dụng nhất
Học tiếng Trung giao tiếp → Đăng ký hôm nay nhận ngay ưu đãi 500 chữ Hán cơ bản và thông dụng nhất 09/04/2017 17:00 Tiếng Trung Ánh Dương giới thiệu tới các bạn 500 chữ Hán cơ bản và thông dụng nhất. Tải ngay file pdf miễn phí Tiếng Trung Ánh Dương giới thiệu tới các bạn 500 chữ Hán cơ bản và thông dụng nhất. Các chữ tiếng Trung cơ bản này được sắp xếp theo thứ tự vần a, b, c theo phiên âm giúp các bạn có thể dễ dàng tra cứu trong học tập. Hy vọng bài học sẽ giúp ích cho các bạn trong quá trình tự học tiếng Trung giao tiếp của minh. Để tải file pdf 500 chữ tiếng Trung cơ bản, các bạn download tại ĐÂY Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm tài tài liệu giáo trình 500 Ký Tự Tiếng Hoa Cơ Bản, tác giả Lý Chính , Nhà xuất bản Trẻ phát hành hoặc 500 từ ghép tiếng Trung thường dùng theo các link bên dưới 500 ký tự tiếng Hoa cơ bản 500 từ ghép tiếng Trung thường dùng A (3 chữ) ǎi--矮-- lùn. ài--爱-- yêu. ān--安-- yên ổn. B (30 chữ) bā--八--8 bǎ--把-- quai cầm, cán. bà--爸-- tiếng gọi cha. bái--白-- trắng. bǎi--百--100 bài--拜-- lạy. bān--般-- bộ phận, loại. bàn--半-- phân nửa. bàn--办-- làm việc. bāo--包-- bọc lại. bǎo--保-- bảo vệ. bào--报-- báo cáo, tờ báo. běi--北-- phía bắc. bèi--备-- đầy đủ, chuẩn bị. běn--本-- gốc. bǐ--比-- so sánh. bǐ--笔-- cây bút. bì--必-- ắt hẳn. biān--编-- biên soạn. biàn--便-- tiện lợi. biàn--变-- biến đổi. biāo--标-- mốc, mục tiêu. biǎo--表-- biểu lộ. bié--别-- ly biệt, đừng. bīng--兵-- lính, binh khí. bìng--病-- bệnh tật. bō--波-- sóng nước. bù--不-- không. bù--布-- vải. bù--部-- bộ phận. C (25 chữ) cài--菜-- rau. céng--层-- tầng lớp. chá--查-- kiểm tra. chǎn--产-- sinh sản, sản xuất. cháng--常-- thường hay. zhǎng--长-- dài, lớn. chǎng--场-- bãi đất rộng. chē--车-- xe. chéng--城-- thành trì. chéng--成-- trở thành. chéng--程-- hành trình, trình độ. chéng--乘-- đi (xe/ngựa), cỗ xe. chǐ--齿-- răng. chí--持-- cầm giữ. chóng--虫-- côn trùng. chū--出-- xuất ra. chú--除-- trừ bỏ. chù--处-- nơi chốn. chūn--春-- mùa xuân. cí--词-- từ ngữ. cǐ--此-- này. cì--次-- lần, thứ. cōng--聪-- thông minh. cóng--从-- theo. cún--存-- còn lại, giữ lại. D (43 chữ) dǎ--打-- đánh. dà--大-- lớn. dāi--呆-- đần độn. dài--带-- đeo, mang. dài--代-- đời, thế hệ. dàn--但-- nhưng. dāng--当-- đáng. dǎng--党-- đảng phái. dāo--刀-- con dao. dào--倒-- lộn ngược. dǎo--导-- dẫn dắt, lãnh đạo. dào--道-- con đường; đạo lý. dào--到-- tới. dé--德-- đức tính. de--得-- được. de--的-- mục đích. de--得-- (trợ từ). dēng--灯-- đèn. děng--等-- bằng nhau; chờ đợi. dí--敌-- kẻ địch. dǐ--底-- đáy, nền. de--地-- đất. dì--第-- thứ tự. dì--弟-- em trai. diǎn--点-- điểm, chấm. diàn--电-- điện lực. diào--调-- điều, điệu. dīng--丁-- con trai (tráng đinh), can thứ 4 trong 10 can. dǐng--顶-- đỉnh đầu. dìng--定-- cố định, yên định. dōng--东-- hướng đông. dōng--冬-- mùa đông. dǒng--懂-- hiểu rõ. dòng--动-- hoạt động. dōu--都-- đều. dòu--斗-- cái đấu. dōu--都-- kinh đô. dū--督-- xét việc của cấp dưới. dù--度-- mức độ. dù--肚-- cái bụng. duì--队-- đội ngũ. duì--对-- đối đáp; đúng; đôi. duō--多-- nhiều. E (4 chữ) ér--而-- mà. er--儿-- trẻ con. ěr--尔-- mi, mày, ngươi. èr--二-- 2, số hai. F (15 chữ) fā--发-- phát ra. fǎ--法-- phép tắc. fǎn--反-- trở lại; trái ngược. fāng--方-- cách, phép tắc. fáng--房-- gian phòng. fàng--放-- thả ra, đặt để, bỏ đi. fēi--非-- sai, trái. fèi--费-- hao phí, phí tổn. fēn--分-- phân chia. fēn--分-- chức phận; thành phần. fēng--风-- gió. fú--佛-- bậc giác ngộ, «bụt». fú--服-- y phục; phục tùng. fù--附-- nương vào, phụ thuộc. fù--付-- giao phó. fù--复-- trở lại, báo đáp. G (27 chữ) gǎi--改-- cải cách, sửa đổi. gài--概-- bao quát, đại khái. gàn--干-- khô ráo. gē--哥-- anh (tiếng gọi anh ruột). gé--格-- cách thức, xem xét. gé--革-- da, bỏ đi, cách mạng. gè--个-- cái, chiếc, cá lẻ. gè--各-- mỗi một. gēn--根-- rễ, gốc gác. gèng--更-- canh (=1/5 đêm). gèng--更-- càng thêm. gōng--工-- người thợ, công tác. gōng--功-- công phu, công hiệu. gōng--公-- chung, công cộng. gòng--共-- cộng lại, gộp chung. gǒu--狗-- chó. gù--固-- kiên cố, cố nhiên. guǎi--拐-- lừa dối; cây gậy. guān--观-- quan sát. guān--关-- quan hệ. guǎn--管-- ống quản; quản lý. guāng--光-- ánh sáng, quang. guǎng--广-- rộng. guī--规-- quy tắc. guó--国-- nước, quốc gia. guǒ--果-- trái cây; kết quả. guò--过-- vượt quá; lỗi. H (27 chữ) hái--还-- còn hơn, cũng. hǎi--hǎi-- biển. hàn--汉-- Hán tộc. hǎo--好-- tốt đẹp. hào--号-- số hiệu. hào hào--hào浩-- lớn; mênh mông. hé--和-- hoà hợp. hé--合-- hợp lại, phù hợp; hěn--很-- rất, lắm. hóng--红-- màu đỏ. hóu--猴-- con khỉ. hòu--后-- ở sau, phía sau. hǔ--虎-- cọp. huá--华-- đẹp; Trung Hoa. huà--画-- tranh, vẽ tranh. huà--划-- kế hoạch; phân chia; nét bút (của chữ Hán). huà--化-- biến hoá. huà--话-- lời nói; huài--坏-- hư, xấu. hái--还-- trở lại, trả lại. huàn--换-- thay đổi, tráo; huí--回-- trở lại, một hồi, một lần. huì--会-- tụ hội, dịp, có thể, hiểu. hūn--婚-- hôn nhân. huó--活-- sống; hoạt động. huǒ--火-- lửa. huò--或-- hoặc là. J (43 chữ) jī--基-- nền, cơ bản, cơ sở. jī--机-- máy móc; cơ hội. jī--鸡-- con gà. jí--极-- rất, lắm; cùng tận. jí--及-- đến; kịp; cùng. jí--级-- cấp bậc. jǐ--几-- mấy? [cơ jǐ--己-- bản thân; can thứ 6. jì--计-- kế toán; mưu kế. jì--记-- ghi chép. jiā--家-- nhà. jiā--加-- thêm vào. jiā--嘉-- tốt đẹp; khen. jiān--间-- ở giữa; gian nhà. jiàn--见-- thấy; kiến thức. jiàn--件-- món, (điều) kiện. jiàn--建-- xây dựng, kiến trúc. jiāng--将-- sắp, sẽ. jiào--叫-- kêu, gọi. jiào--教-- dạy; tôn giáo. jiào--较-- so sánh. jiē--接-- tiếp nhận; tiếp xúc. jiē--街-- đường phố. jiē--阶-- bậc thềm. jié--结-- kết quả; liên kết; hết. jiě--解-- giải thích; cởi; giải thoát. jie--姐-- tiếng gọi chị, tiểu thư. jīn--斤-- một cân (=16 lạng). jīn--金-- vàng; kim loại. jǐn--紧-- gấp, khẩn cấp. jìn--进-- tiến tới. jìn--近-- gần. jīng--京-- kinh đô. jīng--经-- trải qua; kinh điển. jǐng--井-- cái giếng. jiū--究-- nghiên cứu; truy cứu. jiǔ--九--9 jiù--旧-- xưa cũ; cố cựu. jiù--就-- tựu thành, nên việc. jù--具-- đủ, dụng cụ. jué--觉-- cảm giác, giác ngộ. jué--决-- quyết định. jūn--军-- quân đội. K (13 chữ) kǎ--卡-- phiên âm «car, card». kāi--开-- mở ra. kàn--看-- xem. kǎo--考-- khảo cứu; sống lâu. kē--轲-- tên thầy Mạnh Tử. kě--可-- có thể. kè--克-- khắc phục. kè 客 [khách kè--课-- bài học. kǒng--孔-- cái lỗ; họ Khổng. kǒng--恐-- sợ hãi, làm cho ai sợ. kuài--快-- nhanh; vui; sắc bén. kuǎn--款-- khoản đãi; khoản tiền. L (32 chữ) lā--拉-- kéo. lái--来-- đến. lán--篮-- cái giỏ xách. làng--浪-- sóng nước. láo--劳-- vất vả; lao động. lǎo--老-- già nua. lè--乐-- vui vẻ, khoái lạc. le--了-- trợ từ; liǎo xong, rõ ràng. léi--雷-- sấm nổ. lǐ--理-- lý lẽ, đạo lý. lǐ--里-- dặm; bên trong. lǐ--里-- bên trong. lǐ--礼-- lễ phép, nghi lễ. lì--利-- lợi ích, sắc bén. lì--立-- đứng; lập thành. lì--力-- sức lực. lì 厲 ( 厉 ) [lệ lián--连-- liền nhau; liên kết. liáng--良-- tốt lành; lương hảo. liǎng--两-- 2; một lạng. liàng--量-- đo lường; sức chứa. liào--料-- tính toán; tài liệu; vật liệu. lín--林-- rừng. lǐng--领-- cổ áo; lãnh đạo. liú--流-- trôi chảy. liù--六--6 lóng--龙-- con rồng. lóu--楼-- cái lầu. lǚ--旅-- đi chơi xa; quân lữ. lǜ--绿-- màu xanh lá. lù--路-- đường đi. lùn--论-- bàn luận, thảo luận M (23 chữ) mā--妈-- tiếng gọi mẹ. má--麻-- cây gai. mǎ--马-- ngựa. ma--吗-- trợ từ nghi vấn. māo--猫-- con mèo. máo--毛-- lông. mào--冒-- trùm lên; mạo phạm. me--么-- trợ từ nghi vấn. méi--霉-- nấm mốc. méi--煤-- than đá. méi--没-- không có; mất đi. měi--每-- mỗi một. měi--美-- đẹp. mèi--妹-- em gái. men--们-- ngữ vĩ (chỉ số nhiều), như wǒmen 我們 [ngã môn mèng--梦-- giấc mộng. mǐ--米-- lúa gạo. miàn--面-- mặt. mín--民-- dân chúng. míng--明-- sáng. mìng--命-- mệnh lệnh, số mệnh. mó--摩-- ma sát, chà xát. mò--末-- ngọn, cuối chót. N (17 chữ) nǎ--哪-- nào?: năli 哪里: ở đâu? nà--那-- kia, đó, ấy. nài--耐-- chịu đựng nán--南-- hướng nam. nán--男-- con trai, đàn ông. nǎo--脑-- não, bộ óc. ne--呢-- trợ từ (tiếng đệm). nèi--内-- bên trong. néng--能-- năng lực; tài cán; có thể. nǐ--你--mày, mi, anh/chị. nín--您-- ông/bà (tôn kính hơn 你). nián--年-- năm. niàn--念-- nhớ tưởng, đọc. niú--牛-- con trâu; sao Ngưu. nóng--农-- nghề nông. nǔ--努-- cố gắng, nỗ lực. nǚ--女-- đàn bà, con gái, phụ nữ. P (9 chữ) pái--排-- bày ra; hàng dãy; bài trừ. pàng--胖-- mập béo (dáng người). péng--朋-- bạn bè. pī--批-- vả; đánh bằng tay; phê bình. pí--脾-- lá lách. pián 便 [tiện pīn--拼-- ghép lại; liều lĩnh. píng--平-- bằng phẳng; hoà bình. pò--破-- phá vỡ, rách. Q (17 chữ) qī--期-- kỳ hạn, thời kỳ. qī--七--7 qí--其-- (của) nó/chúng nó; ấy; đó. qǐ--起-- nổi dậy, bắt đầu. qì--器-- đồ dùng, máy móc. qì--气-- hơi thở, khí. qián--前-- trước. qíng--情-- tình cảm. qǐng--请-- mời mọc. qiú 球 [cầu qū--区-- vùng, khu vực. qǔ--取-- lấy; đạt được; chọn. qū--曲-- khúc hát; cong; gẫy. qù--趣-- thú vị, hứng thú. qù--去-- đi; đã qua; khử bỏ. quán--全-- trọn vẹn, cả thảy. qún--群-- bầy đoàn; quần thể. R (8 chữ) rán--然-- tự nhiên; đúng. rè--热-- nóng, nhiệt độ. rén--人-- người. rèn--任-- nhiệm vụ; nhận. rèn 認 ( 认 ) [nhận rì--日-- mặt trời; ngày. rú--如-- y như, nếu như. rù--入-- vào. S (43 chữ) sài--赛-- thi đua. sān--三--3 shān--山-- núi. shàn--善-- lành, tốt. shàng--上-- trên; [thướng shāo--烧-- đốt. shǎo--少-- nhỏ; ít. shé--蛇-- con rắn. shè--社-- thần đất; hội; xã hội. shēn--深-- sâu; kín; sẫm; lâu dài. shén--什-- 10; nào? gì? shēng--生-- sống; mới; sinh ra. shuí--谁-- ai? người nào? shī--师-- thầy; đông đúc; noi theo. shí--十--10 shí--石-- đá. shí--实-- thật; đầy đủ; trái cây. shí--时-- thời gian; thời vận. shǐ--使-- sai khiến; sử dụng; sứ giả. shi--识-- hiểu biết; kiến thức. shì--式-- phép; công thức; hình thức. shì--示-- bảo cho biết; cáo thị. shì--是--đúng; tiếng «vâng» đồng ý; đó. shì--室-- nhà; đơn vị công tác; vợ (chính thất: vợ chính thức). shì--事-- sự việc; phục vụ. shì--世-- đời; đời người; thế giới. shì--试-- thử; thi cử (khảo thí). shōu--收-- thu vào; thu thập. shǒu--手-- tay; người gây ra (hung thủ). shòu--寿-- sống lâu. shòu--瘦-- gầy ốm; (thịt) nạc; chật. shū--舒-- duỗi ra; dễ chịu; thư thả. shǔ--鼠-- con chuột (lão thử). shǔ--属-- thuộc về; thân thuộc. shù--数-- số mục; shǔ: đếm. shuǐ--水-- nước; sông ngòi. shuō--说-- nói; thuyết phục. sī--思-- ý nghĩ; suy nghĩ; nghĩ đến. sī--私-- riêng tư; chiếm làm của riêng. sī--司-- quản lý; nha môn; công ty. sì--四--4 suàn--算-- tính toán; kể đến. suǒ--所-- nơi chốn; sở dĩ; sở hữu. T (27 chữ) tā--他-- nó, hắn; (kẻ/việc) khác. tā--它-- cái đó (chỉ đồ vật). tā--她-- cô/bà ấy. tài--太-- rất, quá; rất lớn. tán--谈-- nói chuyện. táng--堂-- sảnh đường; rực rỡ. táng--糖-- đường (chất ngọt). tè--特-- đặc biệt; đặc sắc. téng--疼-- đau đớn; thương xót. tī--梯-- cái thang. tí--提-- nâng lên (đề bạt, đề cao). tí--题-- chủ đề, vấn đề. tǐ--体-- thân thể; dáng vẻ. tiān--天-- ông Trời; bầu trời; ngày. tiáo--条-- cành; điều khoản. tīng--听-- nghe; nghe lời. tíng--停-- dừng lại; đình trệ. tíng--庭-- cái sân; nhà lớn. tōng--通-- thông suốt; giao thông. tóng--同-- cùng nhau. tǒng--统-- nối tiếp (truyền thống); thống nhất. tóu--头-- đầu; đứng đầu. tú--图-- đồ hoạ; toán tính (ý đồ). tǔ--土-- đất. tù--兔-- con thỏ. tuán--团-- bầy đoàn; đoàn thể. tuì--退-- lùi lại (thoái lui); kém; cùn. W (15 chữ) wài--外-- bên ngoài. wán--完-- xong (hoàn tất); đủ. wàn--万-- 10000; nhiều; rất. wáng--王-- vua (gồm | và 三, ý nói vua phải thông suốt «thiên-địa-nhân»). wǎng--往-- đã qua. wàng--望-- vọng trông; 15 âm lịch. wěi--委-- giao việc (uỷ thác); nguồn cơn. wèi--为-- làm; vì (ai/cái gì). wèi--位-- chỗ; vị trí; (các/chư) vị. wén--文-- vẻ sáng đẹp (văn vẻ). wèn--问-- hỏi han. wǒ--我-- tôi; bản ngã. wú--无-- không. wǔ--五--5 wù--物-- đồ vật; sự vật; vật chất. X (33 chữ) xi--西-- hướng tây. xī--希-- ít có (hy hữu); hy vọng. xi--息-- hơi thở; tin tức; dừng; tiền lãi. xí--席-- chỗ ngồi; cái chiếu. xí--习-- rèn luyện, tập tành. xì--系-- cùng một mối (hệ thống). xià--下-- dưới; [há xiān--先-- trước (tiên sinh 先生); đã mất (tiên đế 先帝, tiên phụ 先父). xiǎn--险-- nguy hiểm. xiàn--现-- hiện ra; hiện tại. xiàn--线-- sợi; tuyến đường. xiāng--相-- lẫn nhau; xiàng [tướng xiǎng--想-- nghĩ ngợi; muốn. xiàng--像-- hình; hình vẽ; giống. xiàng--向-- hướng về; hướng. xiàng--象-- con voi; biểu tượng. xiǎo--小-- nhỏ. xiē--些-- một vài. xiè--谢-- cám ơn; héo tàn (tàn tạ); từ chối khách (tạ khách); chia tay (tạ từ). xīn--新-- mới mẻ. xīn--心-- quả tim; tấm lòng; tâm trí. xìng--兴-- thịnh vượng; xìng [hứng xíng--行-- đi; được; háng [hàng xíng--型-- khuôn đúc; mô hình. xíng--形-- hình dáng, hình thức. xìng--姓-- họ; (bách tính: 100 họ). xìng--性-- bản tính; giới tính. xiōng--兄-- anh (ruột); anh. xiū--休-- nghỉ ngơi; về hưu; bỏ vợ; đừng, chớ; tốt lành (cát khánh). xiū--修-- xây dựng; sửa chữa (tu lý). xuǎn--选-- chọn lựa. xué--学-- học hỏi, học tập. xuě--雪-- tuyết lạnh; rửa (tuyết sỉ 雪恥 : rửa sạch mối nhục). Y (47 chữ) yā--压-- ép; sức nén (áp lực). yà--亚-- thứ 2 (á hậu); châu Á. yán--研-- nghiên cứu; mài nhẹ. yán--严-- nghiêm khắc. yàn--验-- thí nghiệm; kinh nghiệm; hiệu nghiệm. yáng--羊-- con dê. yáng--阳-- khí dương (≠ âm); nam; mặt trời; cõi sống (dương thế). yàng--样-- hình dạng. yào--要-- quan trọng; cần phải; muốn. yě--也-- cũng; «vậy» (hư từ). yè--业-- nghề; sự nghiệp. yī--一-- một; cùng (nhất tâm, nhất trí) yí--移-- dời, biến đổi. yi--宜-- nên, phải; thích nghi. yǐ--已-- đã rồi. yǐ--以-- để mà; làm; xem như (dĩ vi). yì--意-- ý tưởng; ý kiến. yì--义-- ý nghĩa; việc nghĩa. yīn--因-- nguyên nhân; vì bởi. yīn--音-- âm thanh; tin tức (âm hao) yīn--阴-- khí âm (≠ dương); nữ; bóng râm; cõi âm (âm ty, âm phủ). yīng--鹰-- chim ưng. yīng--应-- cần phải; yìng [ứng yíng--赢-- có lợi; đánh bạc ăn (≠ 輸 thâu: thua bạc). yòng--用-- dùng; áp dụng. yóu--由-- do bởi; tự do. yóu--犹-- cũng như, giống như. yóu--油-- dầu; thoa dầu. yóu--游-- đi chơi; bất định. yóu--游-- bơi lội; = 遊 [du yǒu--有-- có; đầy đủ. you--友-- bạn bè (bằng hữu). yòu--又-- lại nữa. yú--于-- đi (vu quy); = 於 [ư yǔ--与-- cùng với; cho, tặng; dự vào. yǔ--雨-- mưa. yǔ--语-- lời nói; từ ngữ; ngôn ngữ; yù: nói. yù--预-- dự tính; sẵn (dự bị). yù--育-- sinh sản; nuôi nấng. yuán--原-- nguồn; bằng phẳng. yuán--元-- nguồn; đầu; đồng ($). yuán--员-- nhân viên. lè--乐-- âm nhạc. yuè--越-- vượt qua. yuè--粤-- dân Việt (Quảng Đông). yuè--月-- tháng; mặt trăng. yùn--运-- thời vận, vận động. Z (48 chữ) zài--再-- thêm lần nữa. zài--在-- ở; đang có; hiện tại. zào--造-- chế tạo. zé--则-- phép tắc; ắt là. zēng--增-- tăng thêm. zhǎn--展-- mở rộng, khai triển. zhàn--站-- đứng; trạm xe. zhàn--战-- đánh nhau. zhāng--章-- chương sách; vẻ sáng. zhāng--张-- giương lên. zhě--者-- kẻ, (học giả: người học). zhè--这-- này, cái này. zhe--着-- trợ từ; zhuó [trước zhēn--真-- đúng; chân chính. zhēng--争-- giành giật. zhèng--正-- chính thức. zhèng--政-- chính trị. zhī--支-- chi xài; chi nhánh. zhī--之-- đi; trợ từ; nó; ấy. zhí--直-- ngay; thẳng. zhǐ--指-- ngón tay; chỉ điểm. zhǐ--只-- chỉ có. zhì--志-- ý chí. zhì--制-- chế tạo. zhì--质-- bản chất; chất vấn. zhì--治-- cai trị. zhōng--中-- giữa; trúng vào. zhǒng--种-- loại; trồng cây. zhòng--重-- nặng; lặp lại. zhòng--众-- đông người. zhōu--周-- một tuần lễ. zhōu--周-- chu đáo; nhà Chu. zhōu--州-- châu (đơn vị hành chánh). zhū--猪-- con heo. zhǔ--主-- chủ; chúa. zhù--住-- ở, cư trú. zhuān--专-- chuyên biệt. zhuǎn--转-- xoay; 1 vòng. zī--资-- tiền của; vốn (tư bản). zi--子-- con; ngài; thầy; giờ tý. zì--自-- tự bản thân; từ đó. zǒng--总-- cả thảy. zū--租-- thuế đất; thuế thóc; cho thuê. zú--足-- chân; đầy đủ. zǔ--组-- nhóm, tổ. zuì--最-- cùng tột, rất lắm. zuò--做-- làm việc. zuò--作-- làm việc, chế tạo. Nguyễn Thoan | Trung tâm Tiếng Trung Ánh Dương Bài viết liên quan
Từ vựng tiếng Trung chủ đề ngoại tình 26/02/2017 17:00 Trong chuỗi bài học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề hôm nay Tiếng Trung Ánh Dương giới thiệu tới các bạn các từ vựng tiếng Trung chủ đề ngoại tình, một chủ đề rất gần gũi trong cuộc sống hàng ngày. Chúc các bạn học tốt.
500 từ ghép tiếng Trung thường dùng 14/02/2017 17:00 Tiếng Trung Ánh Dương cung cấp cho các bạn danh sách 500 từ ghép tiếng Trung cơ bản thường dùng trong Hán ngữ hiện đại.
Từ vựng tiếng Trung chủ đề tình yêu và Valentine (phần 2) 13/02/2017 17:00 Trong bài viết hôm nay các bạn sẽ học các từ vựng và các câu giao tiếp tiếng Trung về các tình huống hẹn hò, hứa hẹn và tình huống trong "quan hệ".
Từ vựng tiếng Trung chủ đề tình yêu và Valentine (phần 1) 12/02/2017 17:00 Tình yêu là điều kỳ diệu nhất của cuộc sống. Chính vì thế hãy mạnh dạn để bày tỏ, nói lời yêu thương với một nửa của bạn mỗi ngày. Bởi vì mỗi ngày ở bên nhau chính là một ngày lễ tình nhân. Việc dành tặng cho người yêu của mình một câu nói quan tâm thể hiện tình yêu bằng tiếng Trung sẽ mang lại nhiều thú vị bất ngờ cho người ấy.
Từ vựng tiếng Trung chủ đề Tết ông Công ông Táo 18/01/2017 17:00 Từ vựng tiếng Trung chủ đề Táo quân. Tìm hiểu sự khác nhau trong phong tục ông Công ông Táo của người Việt và người Trung Quốc
Từ vựng tiếng Trung chủ đề bao bì, bao nhãn 17/01/2017 14:20 Bạn biết tên các loại bao bì, bao nhãn và các chất liệu của nó trong tiếng Trung chưa. Trong bài viết từ vựng tiếng Trung chuyên ngành hôm nay, chúng ta sẽ làm quen với các từ vựng về chủ đề bao bì, bao nhãn nhé.
Học tiếng Trung chủ đề sức khỏe 20/12/2016 09:00 Học tiếng Trung chủ đề sức khỏe qua bài học làm thế nào để có một cơ thể khỏe mạnh và những việc làm hay thói quen nào gây hại cho sức khỏe
1748 từ vựng chuyên ngành giày da 10/12/2016 17:00 Tổng hợp 1748 từ vựng tiếng Trung chuyên ngành giày da hữu ích cho lao động, học tập và nghiên cứu
Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành xây dựng 08/12/2016 17:00 Tổng hợp 1000 từ vựng tiếng trung về chuyên ngành xây dựng hữu ích cho các bạn đang làm việc trong lĩnh vực xây dựng, thi công, công trình
Tổng hợp danh mục từ vựng tiếng Trung theo chủ đề 06/12/2016 17:00 Một phương pháp học tiếng Trung rất hiệu quả là học từ vựng tiếng Trung theo các chủ đề. Trung tâm tiếng Trung Ánh Dương tổng hợp list từ vựng tiếng Trung theo chủ đề để các học viên đang theo học tại trung tâm cũng như toàn bộ các bạn yêu thích tiếng Trung có thể dễ dàng tra cứu và học tập.
Từ vựng tiếng Trung chủ đề phát thanh và truyền hình 06/12/2016 17:00
Từ vựng tiếng Trung chủ đề nhà máy, xí nghiệp 02/12/2016 17:00 Tổng hợp từ vựng tiếng Trung về nhà máy, xí nghiệp, công xưởng rất hữu ích với các bạn đang lao động và làm việc tại Trung Quốc -

Tổng hợp lịch thi HSK và lịch thi HSKK năm 2025
-

Cách sử dụng “差点儿” (chà diǎnr), “几乎” (jīhū), và “差不多” (chà bù duō)
-

Luyện nghe tiếng Trung: 数字“九”的魔力 Ma lực của con số “9”
-

9 Hậu tố thường dùng trong tiếng Trung và cách sử dụng
-

5 Tiền tố thường dùng trong tiếng Trung giúp bạn giao tiếp dễ dàng
-

Cách thể hiện sự quan tâm đến người khác bằng Tiếng Trung
-

Luyện nghe tiếng Trung: Lễ Giáng Sinh ở Trung Quốc
-

Luyện nghe tiếng Trung: Hệ thống giáo dục của Trung Quốc
-

Luyện nghe tiếng Trung: Ngô ngữ
-

Mẫu câu xin lỗi thường dùng trong khẩu ngữ giao tiếp tiếng Trung
-

Thực phẩm trị liệu Trung Quốc
-

Tiếng Trung bồi bài 53: Mời bạn đi ăn
Từ khóa » Bảng Chữ Hán Thông Dụng
-
800 CHỮ HÁN-KANJI THÔNG DỤNG TRONG TIẾNG NHẬT - KVBro
-
825 Chữ Hán Thông Dụng - SlideShare
-
3000 Chữ Hán Thông Dụng - 123doc
-
1945 Chữ Hán Thông Dụng - Tiếng Nhật
-
Bảng Tra Chữ Hán Tự Tiếng Nhật Thông Dụng
-
1000 Kanji Thông Dụng Nhất - Du Học Thanh Giang
-
Bảng Hán Tự Thông Dụng – Đỗ Minh Thông | Tài Liệu Tiếng Nhật Hay
-
2000 Chữ Kanji Thông Dụng Nhất - Tieng
-
Giáo Trình 1945 Chữ Hán Thông Dụng Trong Tiếng Nhật, Pdf
-
1945 Chữ Hán Thông Dụng Trong Tiếng Nhật - Hikari Academy
-
Sách - Bảng Chữ Kanji Thông Dụng Trong Tiếng Nhật | Shopee Việt Nam
-
Sách Bảng Chữ KANJI Thông Dụng Trong Tiếng Nhật - Shopee
-
Bảng Tra Hán Tự Của Đỗ Thông Minh - Nhà Sách Daruma