52 Lương Thế Vinh Lần 2 - 123doc

là một số dải đen trên nền quang phổ liên tục Câu 2: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh điểm O với tần số góc ω, biên độ A và pha ban đầu ϕ.. tần số của âm Câu 9: [VNA] Điện áp

Trang 1

SỞ GD & ĐT HÀ NỘI

THPT LƯƠNG THẾ VINH

(Đề thi gồm 4 trang)

ĐỀ THI THỬ LẦN II Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: VẬT LÝ

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ & Tên: ………

Số Báo Danh:………

Câu 1: Quang phổ vạch phát xạ

A do các chất khí ở áp suất thấp phát ra khi bị kích thích

B là một dải có màu từ đỏ đến tím nổi lên nhau một cách liên tục

C do các chất rắn, lỏng, hoặc khí ở áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng

D là một số dải đen trên nền quang phổ liên tục

Câu 2: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh điểm O với tần số góc ω, biên độ A và pha ban đầu

ϕ Phương trình mô tả li độ x của vật theo thời gian t có dạng

A x At= cos(ω ϕ+ ) B xAcos(ω ϕt+ ) C x A= cos(ω ϕt+ ) D x=ω2Acos(ω ϕt+ )

Câu 3: Một cơ hệ có tần số góc dao động riêng ω0 đang dao động dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số góc ω Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi

Câu 4: Thực hiện giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp dao động điều hòa cùng pha Sóng

truyền trên mặt nước với bước sóng λ Cực tiểu giao thoa tại những điểm có hiệu đường đi của hai sóng đó

từ nguồn tới điểm đó bằng

2

kλ

với k = 0, ±1, ±2,

C (k+0,5)λ; với k = 0, ±1, ±2, D (2 1)

4

k+ λ

với k = 0, ±1, ±2,

Câu 5: Sóng điện từ không có tính chất nào sau đây ?

C Có thể là sóng ngang hay sóng dọc D Bị phản xạ và khúc xạ như ánh sáng

Câu 6: Khi máy phát thanh vô tuyến đơn giản hoạt động, sóng âm tần được “trộn” với sóng mang nhờ bộ

phận

A mạch biến điệu B mạch khuếch đại C anten phát D Micrô

Câu 7: Một con lắc đơn gồm vật nhỏ và sợi dây có chiều dài  đặt tại nơi có gia tốc trọng trường g Khi dao

động nhỏ, con lắc dao động điều hòa với chu kì

A 1

2

g

1

l

C 2

g

l

Câu 8: Đại lượng đặc trưng cho độ cao của âm là

A cường độ B mức cường độ âm C tốc độ truyền âm D tần số của âm

Câu 9: [VNA] Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch điện có biểu thức u U= 2 cosωt (U và ω là các hằng

số dương) Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch này là

Câu 10: Tia sáng đi từ môi trường có chiết suất n đến mặt phân cách với môi trường có chiết suất 1 n với2

n >n Góc giới hạn i để xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần tại mặt phân cách thỏa mãn gh

A

1 2

1 sini gh

n n

1

1 sini gh

n

2

1 sini gh

n

1

sini gh n

n

=

Câu 11: Nguyên lý làm việc của máy phát điện xoay chiều dựa trên hiện tượng

A cảm ứng điện từ B tự cảm C cộng hưởng điện D quang điện

Câu 12: Ba suất điện động xoay chiều phát ra từ một máy phát điện ba pha đang hoạt động, từng đôi một

lệch pha nhau

Mã đề thi: 132

Trang 2

A

2

π

B 2

3

π

3

π

Câu 13: Sóng cơ hình sin với tần số 5 Hz truyền trên sợi dây với tốc độ 2 m/s Sóng truyền trên dây với

bước sóng

Câu 14: Thí nghiệm giao thoa Y‒ âng với nguồn sáng đơn sắc có bước sóng 600 nm, khoảng cách giữa hai

khe hẹp là 1,5 mm và khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m Trên màn quan sát thu được hình ảnh giao thoa với khoảng vân là

Câu 15: Trên một sợi dây đang có sóng dừng với khoảng cách giữa hai điểm nút liên tiếp là 20 cm Sóng

truyền trên dây có bước sóng

Câu 16: Một bức xạ điện từ có tần số 10 Hz Lấy 15 c=3.108 m/s Bức xạ này thuộc vùng

A sóng vô tuyến B hồng ngoại C ánh sáng nhìn thấy D tử ngoại

Câu 17: Trong các kết quả dưới đây, kết quả nào là kết quả chính xác của phép đo gia tốc trọng trường trong

một thí nghiệm?

A 9,82 ± 0,5 m/s2 B 9,825 ± 0,5 m/s2 C 9,825 ± 0,05 m/s2 D 9,82 ± 0,05 m/s2

Câu 18: Một con lắc lò xo đang dao động với phương trình x=5cos 2( π πt+ )cm Biết lò xo có độ cứng 10 N/m Lấy 2

10

π = Vật nhỏ có khối lượng là

Câu 19: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một thiết bị tiêu thụ điện thì thấy cường độ dòng điện chạy qua

thiết bị trễ pha

6

π

so với điện áp Hệ số công suất tiêu thụ điện của thiết bị là

3 2

Câu 20: Một ống phát tia X đang hoạt động Electron bứt ra từ catốt (coi như động năng ban đầu bằng

không) được gia tốc dưới hiệu điện thế 20 kV đến đập vào anốt Lấy e=1,6.10− 19C Động năng của electron khi đến anốt là

A 3,2.10‒15 J B 3,2.10‒18 J C 1,25.10‒15 J D 1,25.10‒18 J

Câu 21: Một mạch dao động điện từ lí tưởng với tụ điện có điện dung C thì có tần số dao động riêng là f

Khi điện dung của tụ điện giảm còn một phần tư thì tần số dao động riêng của mạch lúc này có giá trị

2

f

4

f

Câu 22: Đặt điện áp u=10cos 100 t( π )V (t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện với điện

dung

4

2.10

C

π

= F Dung kháng của tụ điện có giá trị

Câu 23: Một khung dây dẫn có tiết diện 60 cm2 được đặt trong một từ trường đều với cảm ứng từ 5.10‒3 T Biết góc hợp bởi vectơ cảm ứng từ và pháp tuyến của mặt phẳng khung dây là 600 Từ không gửi qua khung dây là

Câu 24: Một tụ điện phẳng không khí có điện dung là C khi khoảng cách giữa hai bản tụ điện là d Khi tăng

khoảng cách giữa hai bản tụ điện thành 2d thì điện dung của bản tụ điện lúc này là

4

C

C

2

C

D 4C

Câu 25: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng tần số góc 5 rad/s và vuông pha

với nhau Biết biên độ của hai dao động thành phần lần lượt là 3 cm và 4 cm Tốc độ cực đại của vật là

Câu 26: Mạch dao động điện tử lí tưởng đang có dao động điện từ với tần số góc 106 rad/s Biết điện tích cực đại trên bản tụ điện là 10‒8 C Khi điện tích trên bản tụ điện có độ lớn 8.10‒9 C thì cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn bằng

Trang 3

Câu 27: Vật thật đặt trước một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm thì cho ảnh thật lớn hơn vật và cách vật

một khoảng 1,25 m So với kích thước vật, ảnh cao gấp

Câu 28: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây không thuần cảm có điện trở r

và cảm kháng Z mắc nối tiếp với tụ điện thì thấy điện áp giữa hai đầu cuộn dây lệch pha L 5

6

π

so với điện áp giữa hai đầu tụ điện Tỉ số Z L

r bằng

Câu 29: Một sợi dây đàn hồi căng ngang với hai đầu cố định dài 60 cm Sóng truyền trên dây có tần số 10

Hz và trên dây có sóng dừng với 3 bụng sóng Tốc độ sóng truyền trên dây là

Câu 30: Cho mạch điện như hình vẽ trong đó ξ =6V; r=1,5Ω; R1=15Ω và R2 =7,5Ω Điện trở của vôn

kế V rất lớn Số chỉ của vôn kế V là

A 1,0 V

B 5,0 V

C 4,6 A

D 1,4 A

Câu 31: Trong không khí, hai dòng điện thẳng dài vô hạn song song với nhau và cách nhau một khoảng 35

cm có cường độ I1=8A và I2 =6A, cùng chiều M là điểm mà cảm ứng từ do hai dòng điện gây ra tại đó

có độ lớn bằng 0 M cách I và 1 I những khoảng tương ứng là2

A 22,4 cm và 12,6 cm B 15 cm và 20 cm C 20 cm và 15 cm D 12,6 cm và 22,4 cm Câu 32: Âm cơ bản của nốt La phát ra từ đàn ghita có tần số cơ bản là 440 Hz Số họa âm của âm La trong

vùng âm nghe được (tần số trong khoảng từ 16 Hz đến 20000 Hz) là

Câu 33: Đặt điện áp 100 2 cos 100

6

 V vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần Thời gian

ngắn nhất giữa hai lần mà từ thông gửi qua cuộn cảm có độ lớn 2

2π Wb là

A 1

1

1

1

150 s

Câu 34: Trong thí nghiệm Y‒ âng về giao thoa ánh sáng với nguồn ánh sáng trắng có bước sóng từ 400 nm

đến 750 nm Trên màn quan sát, M là vị trí mà tại đó có đúng 3 bức xạ có bước sóng tương ứng λ1, λ2 và

2

λ (λ λ1 < 2 <λ2) cho vân sáng Trong các giá trị dưới đây, giá trị nào mà λ2 có thể nhận được?

Câu 35: Điện năng được truyền tải từ nhà máy phát điện đến nơi tiêu thụ cách xa đó với hiệu suất truyền tải

là 80 % nếu điện áp hiệu dụng tại đầu ra máy phát là 2200 V Coi hệ số công suất trong các mạch điện luôn bằng 1 Nếu tăng điện áp hiệu dụng tại đầu ra ở máy phát lên 4400 V mà công suất tiêu thụ điện không đổi thì hiệu suất truyền tải điện lúc này có giá trị

Câu 36: Đặt điện áp xoay chiều 200cos 100

4

u=  πt+π 

 V vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có

độ tự cảm L thay đổi được, điện trở và tụ điện mắc nối tiếp theo thứ tự Điều chỉnh L thì thấy điện áp dụng

giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại bằng 200 2 V Khi đó, điện áp giữa hai đầu tụ điện có biểu thức là

A u C =100 2 cos100πtV B 100 2 cos 100

2

C

, r

ξ

1

R

2

R V

Trang 4

C 300cos 100

2

C

u =  πt−π 

5 300cos 100

12

C

Câu 37: Một con lắc lò xo gồm lò xo độ cứng k =25N/m và vật m có khối lượng 300 g nằm ngang trong

đó ma sát giữa vật m và sàn có thể bỏ qua Vật M khối lượng 200 g được nối với vật m bằng một sợi dây nhẹ, dài và không dãn như hình vẽ Hệ số ma sát trượt giữa M và sàn là

0,25 Lúc đầu vật m được giữ ở vị trí lò xo dãn 10 cm (trong giới hạn đàn

hồi), sợi dây căng Thả nhẹ vật m để hệ chuyển động Lấy g=10 m/s2 Tính

từ thời điểm lò xo bị nén mạnh nhất lần đầu tiên, tốc độ cực đại của vật m là

Câu 38: Hai điểm sáng dao động điều hòa trên cùng một trục Ox quanh vị trí cân bằn O với cùng tần số

Biết điểm sáng 1 dao động với biên độ 6 cm và lệch pha

2

π

so với dao động của điểm sáng 2 Hình bên là đồ thị mô tả khoảng cách giữa hai điểm sáng trong quá trình dao động Tốc độ cực đại của điểm sáng 2 là

A 5

3

π

3

π

cm/s

C 10

3

π

3

π

cm/s

Câu 39: Thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn dao động theo phương thẳng đứng cùng biên

độ, cùng pha và cùng tần số được đặt tại hai điểm A và B Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng λ và 6,6

AB= λ C là một điểm trên mặt nước thuộc đường trung trực của AB sao cho trên đoạn CA (không

tính C) có ít nhất một điểm dao động với biên độ cực đại và đồng pha với hai nguồn Khoảng cách ngắn

nhất giữa C với đoạn AB có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây ?

Câu 40: Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là 1 1cos 4

6

x = A  πt−π 

2 2cos 4

x =A π πt− (với A và 1 A là các hằng số dương) Biết biên độ dao động tổng hợp của hai dao2

động trên là 6 cm Để A đạt giá trị lớn nhất có thể của nó thì 2 A có giá trị1

O

( )

d cm

( )

10

5

2,6

Trang 5

BẢNG ĐÁP ÁN

Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20

Câu 21 Câu 22 Câu 23 Câu 24 Câu 25 Câu 26 Câu 27 Câu 28 Câu 29 Câu 30

Câu 31 Câu 32 Câu 33 Câu 34 Câu 35 Câu 36 Câu 37 Câu 38 Câu 39 Câu 40

ĐÁP ÁN CHI TIẾT Câu 1:

+ Quang phổ vạch phát xạ do các chất khí ở áp suất thất phát ra khi bị kích thích → Đáp án A

Câu 2:

+ Phương trình li độ của vật dao động điều hòa được xác định bằng biểu thức x A= cos(ω ϕt+ )→ Đáp án C

Câu 3:

+ Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi ω ω= 0 → Đáp án D

Câu 4:

+ Các điểm cực tiểu giao thoa có hiệu đường đi đến hai nguồn bằng một số bán nguyên là bước sóng

Câu 5:

+ Sóng điện từ là sóng ngang → Đáp án C

Câu 6:

+ Khi máy phát thanh vô tuyến hoạt động thì sóng âm tần được trộn với sóng mang nhờ mạch biến điệu

→ Đáp án A

Câu 7:

+ Chu kì dao động của con lắc đơn T 2 l

g

π

Câu 8:

+ Đặc trưng vật lý gắn liền với độ cao của âm là tần số → Đáp án D

Câu 9:

+ Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch là U → Đáp án B

Câu 10:

+ Góc tới giới hạn để xảy ra phản xạ toàn phần 2

1

sini gh n

n

= → Đáp án D

Câu 11:

+ Máy phát điện xoay chiều hoạt động dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ → Đáp án A

Câu 12:

+ Ba suất điện động phát ra từ máy phát điện xoay chiều ba pha từng đôi một lệch nhau một góc 2

3

π

→ Đáp án B

Câu 13:

+ Bước sóng trên dây 2 0, 4

5

v f

Câu 14:

+ Khoảng vân giao thoa

9 3

2.600.10

0,8 1,5.10

D i a

Câu 15:

Trang 6

+ Khoảng cách giữa hai nút liên tiếp trên dây khi xảy ra sóng dừng là 20

2

d = =λ

cm → λ=40cm

→ Đáp án A

Câu 16:

+ Bước sóng tương ứng của bức xạ

8 15

3.10

0,3 10

c f

Câu 17:

+ Quy tắc chung khi ghi kết quả đo là giá trị trung bình được làm tròn tới số thập phân tương ứng với số

thập phân của sai số tuyệt đối trong phép đo → Đáp án D

Câu 18:

+ Khối lượng của vật 2 ( )2

10

250 2

k m

Câu 19:

+ Hệ số công suất của thiết bị cos 3

π

  =

 ÷

  → Đáp án D

Câu 20:

+ Động năng của electron khi đến anot đúng bằng công của lực điện

1, 6.10 20.10 3, 2.10

d

Câu 21:

+ Ta có f 1

C

: → C giảm 4 lần thì f′ =2f → Đáp án C

Câu 22:

+ Dung kháng của tụ điện Z C =50Ω → Đáp án B

Câu 23:

+ Từ thông qua khung dây Φ =BScosα =5.10 60.10 cos 60− 3 − 4 0 =1,5.10− 5Wb → Đáp án A

Câu 24:

+ Điện dung của tụ điện phẳng C 12

d

: → khi d tăng gấp đôi thì C giảm còn một phần tư → Đáp án B Câu 25:

+ Tốc độ cực đại của dao động tổng hợp hai dao động thành phần vuông pha nhau

max

vA +A = + = cm/s → Đáp án D

Câu 26:

+ Cường độ dòng điện trong mạch khi điện tích trên bản tụ là q được xác định bởi biểu thức

iqq = − − − = mA → Đáp án B

Câu 27:

+ Từ giả thuyết bài toán, ta có hệ

125

20

d d

d d

+ =

 + =

100

d d

=

 ′ =

 cm → ảnh cao gấp 4 lần vật → Đáp án C

Câu 28:

+ Điện áp cuộn dây lệch 5

6

π

so với điện áp hai đầu tụ điện → u sớm pha hơn i một góc d

3

d

π

3

L

Z

r = → Đáp án A

Câu 29:

+ Trên dây có sóng dừng với 3 bụng sóng → n=3

→ Tốc độ truyền sóng trên dây 2 2.0, 6.10 4

3

lf v n

Trang 7

Câu 30:

+ Đoạn mạch chứ vôn kế có điện trở rất lớn → dòng điện qua đoạn mạch này hầu như rất nhỏ, do đó ta có thể loại bỏ ảnh hưởng của đoạn mạch này ra khỏi mạch để dễ tính toán

Cường độ dòng điện qua mạch

2

7,5 1,5 3

I

ξ

→ Số chỉ của vôn kế cho biết điện áp hai đầu điện trở R → 2 2

2 7,5 5 5

V

U =IR = = V→ Đáp án B Câu 31:

+ Để cảm ứng từ tại M bằng 0 thì cảm ứng từ thành phần do hai dòng điện gây ra tại M phải cùng phương,

ngược chiều và cùng độ lớn

→ M nằm giữa hai dòng điện và nằm trong mặc phẳng tạo bởi hai dòng điện Ta có hệ

35

4

3

1 2

20 15

d d

=

 =

 cm → Đáp án B

Câu 32:

+ Số họa âm trong khoảng nghe thấy là số giá trị của k thõa mãn bất phương trình

440≤ ≤k 440 → 0, 036≤ ≤k 45, 45, với k =1 thì f1 =440 Hz là âm cơ bản→ còn lại có 44 họa âm

→ Đáp án B

Câu 33:

+ Từ thông cực đại qua cuộn cảm U0 2

Φ = = W → khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần 0

2

Φ

1

6 300

T

t

Câu 34:

+ Để một vị trí có đúng 3 bực xạ đơn sắc thì tại vị trí này phải có sự chồng chất của 3 dãy quang phổ bậc k, bậc k+1 và bậc k+2

→ Điều kiện có sự chồng chất

min

2

1,875

max k

k

λ λ

+ ≤ = → k ≥2, 28 + Vậy chúng ta chỉ có thể tìm thấy được vị trí có 3 bức xạ đơn sắc cho vân sáng bắt đầu từ quang phổ bậc 3, càng tiến về vùng quang phổ bậc cao thì sự chồng chất sẽ càng dày

→ Ứng với kmin =3 → vùng chồng chất có tọa độ x5timx2 ≤x3do → λ5timkλ2 ≤λ3do

2

2000≤kλ ≤2250

+ Với k =4 ta có 500 nm ≤λ2 ≤562,5nm → Đáp án B

Câu 35:

+ Với công suất nơi tiêu thụ là không đổi, để thay đổi hiệu suất của quá trình truyền tải, rõ ràng công suất nơi phát phải thay đổi

Gọi ∆P1 và ∆P2 lần lượt là hao phí truyền tải tương ứng với hai trường hợp

2

+ Với H 1 P

P

= − , Ta có

2

1 1

−   , mặc khác 2 2

tt P P H

2

1 1

tt P

2

1

1

=  ÷

0,8 1 0,8 4

=

− → H2 =0,958→ Đáp án C Câu 36:

+ Điện áp hiệu dụng cực đại trên cuộn cảm

cos

Lmax

RC

U U

ϕ

2

200 2

RC Lmax

U U

Trang 8

3

RC

π

ϕ = Mặc khác

2 0

0

300

C Lmax

Lmax

U

U

Khi xảy ra cực đại của điện áp hiệu dụng trên cuộn dây thì u chậm pha hơn u một góc C 2

5 300cos 100

12

C

Câu 37:

Để đơn giản ta có thể chia quá trình chuyển động của vật thành 3 giai đoạn như sau:

Giai đoạn 1: Hệ hai vật m và M dao động điều hòa chịu tác dụng thêm của lực ma sát

→ Trong giai đoạn này vật m dao động quanh vị trí cân bằng tạm O′, tại vị trí này lực đàn hồi của lò xo cân bằng với lực đàn hồi, khi đó lò xo giãn một đoạn 0 0, 25.0, 2.10 2

25

Mg

k

µ

+ Biên độ dao động của vật là A1= − =10 2 8cm, tốc độ góc 1 25 5 2

0,3 0, 2

k

M m

→ Tốc độ của hai vật khi đến vị trí O′: v v= 1max =ω1 2A =5 2.8 40 2= cm/s

Giai đoạn 2: Hệ hai vật tiếp tục dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O′ cho đến khi dây bị chùng và

vật m tách ra khỏi vật M

+ Tại vi trí vật m tách ra khỏi vật M dây bị chùng, T =0 → với vật M ta có

2

1

mst

1

0, 25.10

5

5 2

g

ω

→ Tốc độ của vật m tại vị trí dây chùng 2 2 2 2

Giai đoạn 3: Khi tách ra khỏi vật M , m dao động điều hòa quanh vị trí lò xo không biến dạng O

+ Tần số góc trong giai đọan này 2

25 5 30

k m

→ Biên độ dao động trong giai đoạn này

2 2

2

5 78 9 10 3

5

5 30 3

v

ω

cm

Giai đoạn 4: Con lắc do động điều hòa ổn định không với biên độ A A= 2 và một chịu tác dụng của vật M

→ Tốc độ cực đại 2 2 2 5 30 9 10 30 3 52,0

max

Chú ý:

+ Ta để ý rằng khi vật m đi qua khỏi vị trí cân bằng tạm O′ thì tốc độ có xu hướng giảm, ngay lập tức dây

chùng → vật m sẽ tiếp tục dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O → tốc độ lại có xu hướng tăng do đó

trong giai đoạn từ O đến O dây vẫn được giữ căng

Câu 38:

+ Từ đồ thị, ta có d max =10 cm → 2 2 2 2

Từ trục thời gian ta có, khoảng thời gian giữa hai lần khoảng cách giữa hai chất điểm bằng 0 (nửa chu chu kì dao động) là 1, 2

2

T t

6

π

ω = rad/s

( )

x cm

Vị trí ban đầu

1 8

A = 2

Vị trí dây chùng

5

02

x

Trang 9

+ Tốc độ cực đại của dao động thứ hai 2 2

20 3

vA = π

cm/s → Đáp án D Câu 39:

+ Để đơn giản, ta chọn λ=1 → AB=6,6

Để một điểm trên AC cực đại và cùng pha với nguồn thì 1 2

 + = ≥ =

Trong đó n và k có độ

lớn cùng chẵn hoặc lẻ

+ Mặc khác để khoảng cách AC là ngắn nhất thì

1

cos

2

AB d

α = + − phải lớn nhất

Ta để ý rằng khi xảy ra cực đại thì mỗi bên trung trực của AB có 6 dãy cực

đại ứng với k= ±1, 2 6± Với mỗi giá trị của k ta tìm được cặp giá trị d ,1

2

d

→ Thử các giá trị của k, nhận thấy cosα lớn nhất khi k =1 và 1

2

3 4

d d

=

 =

→ min tan 1,3757

2

AB

Câu 40:

+ Ta có A2 = A12+A22+2A A1 2cos∆ϕ ↔ 2 ( ) 2 2

A + A ∆ϕ A +AA =

→ Để phương trình tồn tại nghiệm A thì 1 ( )2 ( 2 2)

2A cos∆ϕ −4 AA ≥0 → A2max =12cm

Vậy khi đó A1 =6 3 cm → Đáp án B

C

1

d

2

d

α

Từ khóa » đề Lương Thế Vinh Lần 2