57 Công Thức OLL - Tạo Mặt Vàng Trên đỉnh Khối Rubik (CFOP)
Có thể bạn quan tâm
Công thức OLL là bước thứ 3 của phương pháp giải Rubik nâng cao CFOP (hay còn gọi là Fridrich). Bước này khá khó nhằn khi có tới 57 công thức và là nhiều nhất trong tất cả 4 bước.
>> Tham khảo: Hướng dẫn chi tiết cách giải Rubik 3x3 bằng CFOP.
Giới thiệu về công thức OLL
Khi hai tầng đầu tiên (F2L) đã xong, chúng ta sẽ định hướng cho lớp cuối cùng (OLL) để mặt trên của khối Rubik có full màu vàng. Nên nhớ là chỉ mặt trên thôi nhé, ta chưa cần quan tâm đến màu của các mặt bên đâu, đó sẽ là bước sau và cũng là bước cuối cùng (PLL). Nhìn ảnh dưới để dễ hình dung hơn.
Trong bài viết, mình đã chia 57 công thức thành nhiều nhóm khác nhau cho các bạn dễ học. Giả dụ, mỗi ngày bạn học 1 nhóm thì chỉ trong khoảng một tháng là đã nhuần nhuyễn bộ công thức OLL rồi đấy.
Trừ phi bạn không gặp khó khăn cho việc học, hãy thử ngay 7 công thức OLL cơ bản (hay còn gọi là 2 look OLL) mà mình đã ghim ở bên dưới, rất dễ nhớ nhưng nó sẽ chậm hơn so với 57 công thức thông thường.
Hướng dẫn cách áp dụng công thức OLL
Đầu tiên bạn cần xoay tầng trên cùng U (hay lớp màu vàng) để mặt trên khớp với một trong 57 trường hợp. Sau đó chỉ cần áp dụng công thức là được.
Ví dụ
Những lưu ý trước khi học công thức OLL
▪️ Nghe tới 57 công thức có thể sẽ hơi nhiều và khiến bạn nản chí, nhưng khi học theo từng nhóm mà H2 Rubik đã chia ra thì bạn sẽ thấy nó rất dễ học, dễ nhớ.
▪️ Không có công thức nào dễ nhất, chỉ có công thức phù hợp cho bạn nhất. Do đó, mình cũng đã liệt kê thêm vài công thức khác nhau cho từng trường hợp để bạn có thêm nhiều sự lựa chọn hơn.
▪️ Các dãy move đóng trong ngoặc () và được bôi bôi đỏ được hiểu là combo Finger Trick, giúp bạn xoay nhanh hơn và mượt mà hơn. Hai trong số đó rất phổ biến như (R U R' U') - thuật ngữ Sexy Move, hay (R' F R F'), (L F' L' F) - thuật ngữ "Sledgehammer".
(R' F R F') hoặc (L F' L' F) - hay còn gọi là Sledgehammer
>> Tham khảo: Finger Trick - Bí kíp xoay Rubik nhanh và chuyên nghiệp.
▪️ Ngoài ra, nếu bạn nào chưa thuộc các kí hiệu Rubik cơ bản như: B, D, r, u, x, y, E, M, S,... thì hãy đọc ngay bài viết này nhé:
>> Tham khảo: Tổng hợp các kí hiệu Rubik và quy ước khi chơi.
57 công thức OLL - Tạo mặt vàng trên đỉnh khối Rubik (CFOP)
Nhóm 1 - Bốn cạnh vàng (2 look OLL)
2 look OLL có nghĩa là chia nhỏ OLL ra làm hai bước. Đầu tiên bạn sẽ tạo dấu thập vàng (Cross) trên đỉnh, sau đó sử dụng 7 công thức dưới đây để định hướng nốt các góc còn lại. Việc chia nhỏ như vậy sẽ khiến 2 look OLL chậm hơn chút so với OLL thông thường, nhưng bù lại nó rất dễ học.
▪️ (R U R' U) R U2 R' ▪️ y' R' U2 (R U R' U) R ▪️ y L' U2 L U L' U L |
▪️ R' U' R U' R' U2 R ▪️ y R U2 R' U' R U' R' ▪️ y2 (L' U' L U') L' U2 L |
▪️ (r U R' U') (r' F R F') ▪️ y2 l' U' L U R U' r' F ▪️ L F R' F' L' F R F' |
▪️ (R' F R B') (R' F' R B) ▪️ y F' r U R' U' r' F R ▪️ F R' F' r U R U' r' |
▪️ (R2 D R' U2) (R D' R' U2) R' ▪️ (R U R' U) R U2 R2 U' R U' R' U2 R ▪️ y2 (R2 D' R U2) (R' D R U2) R |
▪️ R U2 (R2 U' R2 U' R2) U2 R ▪️ f R U R' U' f' (F R U R') U' F' ▪️ R' U2 R2 U R2 U R2 U2 R' |
▪️ (R U R' U) R U' R' U R U2 R' ▪️ y F (R U R' U')x3 F' ▪️y (R U2 R' U') (R U R' U') R U' R' |
Nhóm 2 - Không có cạnh vàng
▪️ R U2 (R2 F R F') U2 (R' F R F') ▪️ R U B' R B R2 U' (R' F R F') ▪️ y R U' R2 D' r U' r' D R2 U R' |
▪️ y l’ U’ l (U2 L’ U2 L U2) R’ F R ▪️ F (R U R' U') F' f (R U R' U') f' ▪️ F (R U R' U') S (R U R' U') f' |
▪️ y F (U R U' R') F' U F (R U R' U') F' ▪️ y' f (R U R' U') f' U' F (R U R' U') F' ▪️ r' R2 U R' U r U2 r' U M' |
▪️ y' f (R U R' U') f' U F (R U R' U') F' ▪️ M U' r U2 r' (U' R U' R') M' ▪️ y F’ (U’ L’ U L) F U F (R U R’ U’) F’ |
▪️ R' U2 F (R U R' U') F2 U2 F R ▪️ M U (R U R' U') M' (R' F R F') ▪️ r' R U (R U R' U') r (R2 F R F') |
▪️ y2 F (R U R' U) y' R' U2 (R' F R F') ▪️ (F R’ F’ R) (U R U’ R’) U F (R U R’ U’) F’ ▪️ r U R' U R U2 r2 (U' R U' R') U2 r |
▪️ (R U R’ U) (R’ F R F’) U2 (R’ F R F’) ▪️ y2 F R' F' R2 r' U R U' R' U' M' ▪️ R' F R U' M' U2 r' U' F' U R |
▪️ (M’ U2 M U2) M’ U M (U2 M' U2 M) ▪️ r' (R U R U R' U') r2 R2 U R U' r' ▪️ M' U M' U M' U M' U' M' U M' U M' U M' |
Nhóm 3 - Chữ P
▪️ L U F’ (U’ L’ U L) F L’ ▪️ L d R' d' L' U L F L' ▪️ y2 S R U R' U' R' F R f' |
▪️ f' (L' U' L U) f ▪️ y2 F' U' L' U L F ▪️ y R' U' F' U F R |
▪️ R’ U’ F (U R U’ R’) F’ R ▪️ y S R U R' U' f' U' F ▪️ y2 S' (L' U' L U) L F' L' f |
▪️ f (R U R' U') f' ▪️ y2 F (U R U' R') F' ▪️ R U2 R2 F R F' U' R U' R' |
Nhóm 4 - Chữ W
▪️ (R’ U’ R U’) (R’ U R U) (R B’ R’ B) ▪️ (R' U' R U') (R' U R U) y F R' F' R ▪️ y2 L' U' L (U' L' U L) U (L F' L' F) |
▪️ (L U L’ U) (L U’ L’ U’) (L’ B L B’) ▪️ (L U L' U) (L U' L' U') y2 R' F R F' ▪️ y2 R' U2 r' D' r U2 r' D R r |
Nhóm 5 - Chữ C
▪️ (R U R’ U’) B’ (R’ F R F’) B ▪️ R U R2 U' R' F (R U R U') F' ▪️ y2 F (R U R' U') R' F' r U R U' r' |
▪️ R’ U’ (R’ F R F’) U R ▪️ y (F R U R') y' R' U R U2 R' ▪️ y2 r' F' L' U L U' F r |
Nhóm 6 - Chữ T
▪️ (R U R' U') (R' F R F') ▪️ F R U' R' U R U R' F' ▪️ y2 (L' U' L U) (L F' L' F) |
▪️ F (R U R' U') F' ▪️ y2 f (U R U' R') f' ▪️ y2 F' (L' U' L U) F |
Nhóm 7 - Chữ I
▪️ F (U R U’ R’)x2 F’ ▪️ y2 f' (L' U' L U)x2 f ▪️ y R' U' (R' F R F') R U' R' U2 R |
▪️ L' B' L U' (R' U R U' R' U) R L' B L ▪️ r' U' r (U' R' U R)x2 r' U r ▪️ F (R U R' U') R F' (r U R' U') r' |
▪️ R U2 R2 (U’ R U’ R’) U2 F R F' ▪️ r U2 R2 F R F' U2 (r' F R F') ▪️ R U' y R2 D R' U2 R D' R2 d R' |
▪️ (R U R’ U) R d’ R U’ R’ F' ▪️ (R' U' R U') R' d (R' U R B) ▪️ (R U R' U) R U' y R U' R' F' |
Nhóm 8 - Chữ L nhỏ
▪️ F (R U R' U')x2 F' ▪️ y2 f (U R U' R')x2 f' ▪️ (R U2 R' U') (R U R' U2) (R' F R F') |
▪️ F’ (L' U' L U)x2 F ▪️ R' U' (R' F R F')x2 U R ▪️ R' U' l' (U R U' R') U R U' x' U R |
▪️ r' U r2 U' r2 U' r2 U r' ▪️ L’ B L2 F’ L2 B’ L2 F L’ ▪️ y2 R' F R2 B' R2 F' R2 B R' |
▪️ l U' l2 U l2 U l2 U' l ▪️ y2 r U' r2 U r2 U r2 U' r ▪️ R B' R2 F R2 B R2 F' R |
▪️ y r’ U’ r (R' U’ R U)x2 r’ U r ▪️ y2 l' U' (L U' L' U) (L U' L' U2) l ▪️ y r' U2 (R U R' U') (R U R' U) r |
▪️ r U (R' U R U') (R' U R U2) r' ▪️ y' r U2 (R' U' R U) (R' U' R U') r' ▪️ y' r U r' (R U R' U')x2 r U' r' |
Nhóm 9 - Chữ L lớn
▪️ l’ U l (U l’ U’ l) y L U’ L’ ▪️ R' (F R U R') F' R F U' F' ▪️ r' U r (U r' U' r) y R U' R' |
▪️ r U’ r’ (U’ r U r’) y’ R’ U R ▪️ r U' r' (U' r U r') F' U F ▪️ F U R U2 (R' U' R U) R' F' |
▪️ l U l’ (L U L’ U’) l U’ l’ ▪️ R B R' (L U L' U') R B' R' ▪️ y2 r U r' (R U R' U') r U' r' |
▪️ r’ U’ r (R’ U’ R U) r’ U r ▪️ L' B' L (R' U' R U) L' B L ▪️ y2 l' U' l (L' U' L U) l' U l |
Nhóm 10 - Hình vuông
▪️ r U2 (R' U' R U') r' ▪️ y' x' D R2 U' R' U R' D' x ▪️ y2 l U2 (L' U' L U') l' |
▪️ r' U2 (R U R' U) r ▪️ y2 l' U2 (L U L' U) l ▪️ y2 R' F2 r U r' F R |
Nhóm 11 - Tia chớp lớn
▪️ R’ F (R U R’ U’) F’ U R ▪️ R' F (R U R' U') y L' d R ▪️ y R r D r' U r D' r' U' R' |
▪️ L F’ (L’ U’ L U) F U’ L’ ▪️ y2 R U R' F' U' F U R U2 R' ▪️ y2 R B' (R' U' R U) B U' R' |
Nhóm 12 - Tia chớp nhỏ
▪️ L F R' F R F2 L' ▪️ r (U R' U R) U2 r' ▪️ y2 l U L' U L U2 l' |
▪️ r’ (U’ R U’ R’) U2 r ▪️ L' B' L (U' R' U R) L' B L ▪️ l' U' L U' L' U2 l |
▪️ M (L’ U’ L U’) (L’ U2 L U’) M’ ▪️ U2 r R2' U' R U' R' U2 R U' M ▪️ y' F (R U R' U') F' U F (R U R' U') F' |
▪️ M (R U R’ U) (R U2 R’ U) M’ ▪️ U2 l' L2 U L' U L U2 L' U M ▪️ r' R2 (U R' U R) U2 R' U M' |
Nhóm 13 - Con cá
▪️ (R U R' U') R' F R2 U R' U' F' ▪️ R' U' R y' x' R U' R' (F R U R') ▪️ (L' U' L U') (L F' L' F) L' U2 L |
▪️ (R U R' U) (R' F R F') R U2 R' ▪️ R U R' y R' F R U' R' F' R ▪️ y2 (L' U' L U) L F' L2 U' L U F |
▪️ F (R U' R' U') (R U R' F') ▪️ F R' F' R (U R U' R') ▪️ R' F R F' U' F' U F |
▪️ R U2 (R2 F R F') R U2 R' ▪️ f (R U R' U') f' (R U R' U) R U2 R' ▪️ y' R' U2 R l U' R' U l' U2 R |
Nhóm 14 - Cờ lê
▪️ M U (R U R' U') (R' F R F') M' ▪️ y (R U R' U') R U' R' F' U' (F R U R') ▪️ L2 U' L B L' U L2 U' (r' U' r) |
▪️ M U' (L' U' L U) (L F' L' F) M' ▪️ R2' U R' B' R U' R2' U l U l' ▪️ R2 U R' B' R U' R2 U R B R' |
▪️ R' U' R U' R' U2 R (F R U R' U' F') ▪️ M U (F R U R' U' F') M' ▪️ L' U L U2 L' U' y' L' U L U F |
▪️ (R U' R' U2) R U y R U' R' U' F' ▪️ y2 (R U R' U) R U2 R' (F R U R' U' F') ▪️ R U' R' U2 R U y R U' R' U' F' |
Nhóm 15 - 4 góc vàng
▪️ (r U R' U') r' R U R U' R' ▪️ y2 M' U M U2 M' U M ▪️ M U M' U2 M U M' |
▪️ (R U R' U') M' (U R U' r') ▪️ L' (R U R' U') L (R' F R F') ▪️ M' U M' U M' U2 M U M U M |
Lời khuyên khi học công thức OLL
- Nên nhớ rằng khi học một khối lượng công thức lớn, bạn không được nóng vội, trung bình một ngày học từ 2-4 công thức là vừa đẹp. Tập đi tập lại để các công thức hằn sâu vào bộ nhớ cơ của bạn và không bị quên đi sau một thời gian dài. Các công thức cũ một tuần vẫn cần ôn lại một buổi.
- Học 2 Look OLL trước là một lựa chọn khôn ngoan.
- Luyện tập Finger Trick đi cùng với việc học công thức, bạn vừa nhớ công thức tốt hơn mà xoay cũng nhanh hơn
#Mọi thắc mắc xin vui lòng để lại Comment hoặc nhắn tin cho Facebook của chúng tôi tại đây - Facebook H2 Rubik.
Chúc bạn thành công !
Từ khóa » Công Thức Ll
-
Rubik Nâng Cao ZZ Method - Bước 3: Giải LL - Thủ Thuật Chơi
-
Công Thức 2 – Wikipedia Tiếng Việt
-
F2L - 41 Công Thức đầy đủ Tầng 2 Rubik
-
Tóm Tắt Công Thức Vật Lý 11 Chương 1 Và Chương 2 - Kiến Guru
-
Hướng Dẫn Xoay Rubik 3x3x3 Theo Cách đơn Giản Nhất
-
Hướng Dẫn 41 Công Thức F2L - Phần 2/3 || Minh-Oz Vlog - YouTube
-
Công Thức Rubik - Gia Sư Tâm Tài Đức
-
Top 15 Công Thức Rubik 3x3 Oll Interconex
-
Công Thức Rubik 3x3 Cho Người Mới Bắt đầu Chi Tiết Từ A - Z
-
Hướng Dẫn Giải Rubik 3x3x3 Theo Cách đơn Giản Nhất
-
Top 9 Công Thức Oll Rubik 3x3 Cơ Bản 2022 - Thả Rông
-
Cấu Trúc Và Cách Dùng Will Trong Tiếng Anh - StudyTiengAnh