6 1 Biện Pháp Thi Công Sàn Phẳng - Tài Liệu Text - 123doc
Có thể bạn quan tâm
- Trang chủ >>
- Kỹ thuật >>
- Kiến trúc - Xây dựng
Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.33 MB, 22 trang )
CÁC NỘI DUNG CHÍNH1. Khái quát chung1.1. Sự cần thiết phải đầu tư1.2. Phạm vi công việc1.3. Phân loại sàn1.4. Các tiêu chuẩn liên quan1.5. Quy trình thi công2. Yêu cầu kỹ thuật2.1. Giới hạn chênh lệch cao độ theo tiêu chí II và IV đối với khu vực sàn có xe nâng di chuyểntự do2.2. Giới hạn chênh lệch cao độ theo tiêu chí I, II và III đối với lối đi rất hẹp dành riêng cho xenâng di chuyển (very narrow aisle)3. Thi công sàn siêu phẳng3.1. Biện pháp tổ chức thi công sàn siêu phẳng3.1.1. Qui hoạch mặt bằng3.1.2. Phân chia đợt đổ3.1.3. Công tác chuẩn bị3.2. Biện pháp kỹ thuật thi công sàn siêu phẳng3.2.1. Các bước thi công sàn siêu phẳng3.2.2. Chi tiết các bước thi công sàn siêu phẳng4. Một số lưu ý1. KHÁI QUÁT CHUNG:1.1. Sự cần thiết phải đầu tư:Trong một kho hàng, để chất được càng nhiều hàng càng tốt, người ta dùng kệ hàng cao vớikhoảng cách hẹp. Tùy độ cao của kệ hàng mà yêu cầu về độ phẳng và độ cân bằng của sàn khácnhau. Đối với những kệ hàng cao trên 8m và lối đi rất hẹp (very narrow aisle) thì yêu cầu xe nângphải chạy trên sàn siêu phẳng để không đụng vào các kệ hàng (rack).Việc thi công sàn siêu phẳng cần trình độ , kỹ thuật và tay nghề cao vì sai số rất nhỏ, chophép xe nâng hàng chạy với tốc độ cao và nâng được tải lớn, qua đó làm giảm chi phí cho chủ đầutư.Với trình độ thi công ngày càng phát triển trên thế giới, sàn siêu phẳng đang là xu hướng đượccác chủ đầu tư quan tâm và cũng là điểm nổi bật của những nhà thầu đủ năng lực thi công.1.2. Phạm vi công việc:Tài liệu tập trung vào các bước chính trong quá trình thi công cũng như những lưu ý trongquá trình hoàn thiện sàn.1.3. Sự khác biệt giữa sàn siêu phẳng và sàn thường:- Về vật liệu: sàn siêu phẳng dùng bê tông ít co ngót, được giảm nước tối đa nhằm tránh co ngótvà có phụ gia tăng độ linh động- Về nhân công: lượng nhân công trung bình cho 1m2 sàn siêu phẳng thường cao gấp 10 lần sovới sàn thường- Về kỹ thuật thi công: sàn siêu phẳng cần công nghệ, thiết bị và kinh nghiệm riêng.- Về tiêu chuẩn nghiệm thu:+ Sàn thường: theo Royal Haskoning, độ lệch tối đa về độ phẳng sẽ không nhỏ hơn: 3mmtrên 2m, 1mm trên 200mm+ Sàn siêu phẳng: theo tiêu chuẩn TR.34 và yêu cầu của Nhà cung cấp xe forklift VNA, chi tiếtvề loại sàn siêu phẳng được chỉ rõ như sau:Trang 1Khu vực di chuyển tự do:Loại sànFM 1Giới hạn theoTiêu chí II(mm)Phân loại sàn theo công năngGiới hạn theoTiêu chí IV(mm)95%100%95%100%2.54.04.57.0Sàn có yêu cầu cao về độ phẳng và độ cân bằng. Sàn loạiFM1 có thể thi công bằng phương pháp “Dải sàn dài”Khu vực lối đi rất hẹp (VNA) dành riêng cho xe nâng:Loại sànLoại 1Chiều caoxe nâng8-13 mTiêu chí I(mm)Tiêu chí II(mm)Tiêu chí III(mm)Khoảng cách tim vệt bánhxe không quá 1.5mKhoảng cách tim vệtbánh xe hơn 1.5m95%100%95%100%95%100%95%100%1.52.52.53.52.53.53.04.51.4. Các tiêu chuẩn liên quan: ACI 318M - BUILDING CODE REQUIREMENTS FOR STRUCTURE CONCRETE ACI 315M - MANUAL OF STANDARD PRACTICE FOR DETAILINGREINFORDCEMENT CONCRETE STRUCTURAL BS 8110:1997- STRUCTURAL USE OF CONCRETE BS 12:1996 - PORTLAND CEMENT BS 882:1992 - SPECIFICATION FOR AGGREGATES FROM NATURAL SOURCESFOR CONCRETE BS 1199: SPECIFICATION FOR BUILDING SANDS FROM NATURAL SOURCES BS 3148:1980 - METHODS OF TEST FOR WATER FOR MAKING CONCRETE BS 4483:1998 - SPECIFICATION FOR STEEL FABRIC FOR THEREINFORCEMENT OF CONCRETE BS 1881 - TESTING CONCRETE BS 8007 – BRITISH STANDARD FOR WATER RETAINING STRUCTURES BS 1305:1974 - SPECIFICATION FOR BATCH-TYPE CONCRETE MIXERS BS 3963:1974 - METHOD OF TESTING THE MIXING PERFORMANCE OFCONCRETE MIX BS 5328:1997 - METHODS FOR SPECIFYING CONCRETE, INCLUDING READY-MIXEDCONCRETE BS 1881 - METHODS OF TESTING CONCRETE BS8007, 1987 "Design of Concrete Structures for Retaining Aqueous Liquids" Technical report No.34 – Concrete industrial ground floors (3rd edition)Trang 21.5. Quy trình thi công:QUY TRÌNH THI CÔNG SÀN SIÊU PHẲNG-Chuẩn bị Biện pháp và Bản vẽ thi công được duyệtTrial mixed + Đổ sàn mẫu 2.4x5mTham quan dự án tương tự (đã thi công)Thiết bị bảo hộ lao động (PPE), công tác lợp mái đã xongBắtđầuGiám sát Posco kiểm traquá trình trộn bê tôngQuá trình trộ n của Nhà cung cấpYesNoKiểm traYesVận chuyển bê tông bằng xeYesĐo độ sụtNoYesĐ úc mẫuYesĐổ bê tôngYesNoKiểm traKiểm tra bởi Giám sát hiện trườngYesBảo dưỡng sànYesNoNghiệm thuYesKếtthúcTrang 32. YÊU CẦU KỸ THUẬT:-Yêu cầu kỹ thuật của sàn được qui định trong Hồ sơ kỹ thuật (Specification). Nóichung, sàn được phân loại theo độ phẳng và độ cân bằng theo các tiêu chí được quiđịnh theo Báo cáo kỹ thuật TR34 (Technical Report No.34). Chi tiết như sau:Tiêu chíChênh lệch cao độ hay các phép đo về chênh lệch cao độđược giới hạn cho từng loại sànTiêu chí I – Chênh lệch cao độ giữa 2 điểm cách nhau 300mmTiêu chí II – Chênh lệ c h ca o độ gi ữa 2 kho ản g liê nt iế p, mỗi kh oảng 3 0 0 mm ( n hư T iê u chí I) để kiểmsoát ĐỘ PHẲNG.Tiêu chí III – Chênh lệch cao độ giữa tim vệt bánhxe trước của thiết bị vận chuyển.Tiêu chí IV – Chênh lệch cao độ giữa các điểm tronglưới 3x3m để kiểm soát ĐỘ CÂN BẰNGTiêu chí ITiêu chí IVí dụ về sự chênh lệch cao độ theo Tiêu chí I và Tiêu chí II (đơn vị mm)Tiêu chí II2.1. Giới hạn chênh lệch cao độ theo tiêu chí II và IV đối với khu vực sàn có xe nâng di chuyểntự do (Free movement – FM):Giới hạn theoTiêu chí II(mm)Giới hạn theoTiêu chí IV(mm)95%100%95%100%FM1 có thể thi công bằng phương pháp “Dải sàn dài”2.54.04.57.0FM 2Sàn có lối đi rộng với kệ hàng cao trên 8m, tại khu vựcdi chuyển và chuyển hàng tự do3.55.58.012.0FM 3Sàn có lối đi rộng với kệ hàng cao không quá 8m. Cáccửa hàng bán lẻ và cơ sở sản xuất5.07.510.015.0Loại sànFM 1Phân loại sàn theo công năngSàn có yêu cầu cao về độ phẳng và độ cân bằng. Sàn loạiVí dụ: Sàn loại FM1 được coi là đạt khi 95% số vị trí khảo sát có chênh lệch cao độ theo tiêu chí Ikhông quá 2.5mm và không có vị trí nào có chênh lệch vượt quá 4mm, 95% số vị trí khảo sát cóchênh lệch cao độ theo tiêu chí IV không quá 4.5mm và không có vị trí nào có chênh lệch vượt quá7mmHình minh họa khu vực sàn có xe nâng chạy tự do, có thể thấy rõ vệt bánh xe trên sànTrang 52.2. Giới hạn chênh lệch cao độ theo tiêu chí I, II và III đối với lối đi rất hẹp dành riêng cho xenâng di chuyển (very narrow aisle-VNA)Loại sànChiều caoxe nângTiêu chí I(mm)Tiêu chí II(mm)Tiêu chí III(mm)Khoảng cách tim vệtbánh xe không quá 1.5mKhoảng cách tim vệtbánh xe hơn 1.5m95%100%95%100%95%100%95%100%Siêu phẳng>13m0.751.01.01.51.52.52.03.0Loại 18-13 m1.52.52.53.52.53.53.04.5Loại 2
Từ khóa » Thi Công Sàn Siêu Phẳng
-
Công Nghệ Sàn Siêu Phẳng Trong Xây Dựng Nhà Xưởng - Lê Gia Phúc
-
Thi Công Sàn Siêu Phẳng - Home | Bach My Group
-
Quá Trình Thi Công Sàn Siêu Phẳng - YouTube
-
Quy Trình Thi Công Sàn Phẳng Theo Tiêu Chuẩn ACI - YouTube
-
SÀN SIÊU PHẲNG
-
Thi Công Sàn Siêu Phẳng | Tổng Thầu Xây Dựng Công Nghiệp
-
[PDF] Giá Trị PCE Mang Lại
-
Sàn Bê Tông Siêu Phẳng - Floorseal Việt Nam
-
Thi Công Xoa Nền, Xoa Nền Siêu Phẳng Sàn Bê Tông
-
THI CÔNG SÀN PHẲNG ĐẠT FM2 THEO TIÊU CHUẨN TR34-4th
-
CHUYÊN THI CÔNG NỀN, SÀN NHÀ XƯỞNG SẢN XUẤT SIÊU ...
-
Thiết Kế Và Thi Công Sàn Siêu Phẳng - Giải Pháp Việt
-
Báo Giá Thi Công Xoa Nền Bê Tông Siêu Phẳng Tại TPHCM - Be Tong Tuoi
-
THI CÔNG XOA NỀN, XOA NỀN SIÊU PHẲNG SÀN BÊ TÔNG