6.1 CÁC NGUYÊN TỐ PHÂN NHÓM VA - Tài Liệu Text - 123doc
Có thể bạn quan tâm
- Trang chủ >>
- Giáo án - Bài giảng >>
- Cao đẳng - Đại học
Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (284.11 KB, 12 trang )
6.1 Các nguyên tố phân nhóm VA6.1.1 Đặc tính của các nguyên tố phân nhóm VAGồm các nguyên tố: nitơ (N), photpho (P), asen (As), antimon (Sb), bismut (Bi)Cấu hình electron ns2np3 có khả năng thu electron tạo X(-3)Có khả năng mất electron tạo số oxy hoá dương (+1 →+5)6.1.2 Đơn chất của các nguyên tố phân nhóm VAMột số thông số hoá lýThông số hoá lý N P(Trắng)As(xám)Sb(xám)BiBán kính nguyên tử R(A0)Năng lượng ion hóa l1(eV)Khối lượng riêng d(g/cm3)Nhiệt độ nóng chảy tnc(0C)Nhiệt độ sôi ts(0C)Hàm lượng trong vỏ trái đất (%ngtử)0,7114,530,8(lỏng)-209,9-195,80,251,310,491,8344,12750,051,489,825,72818615(t/h)1.5.10-41,618,646,68630,516345.10-61,827,299,80271,3155017.10-66.1 Các nguyên tố phân nhóm VANitơ:Chất khí, không màu, không mùi, không vị, nhiệt độ nóng chảy thấp, có hai dạng thù hìnhÍt tan trong nước và dung môi hữu cơNguyên tố phi kim điển hình, hoạt tính kém O2 và F2Cấu hình electron 1s22s22p3Hoá trị cực đại bằng 4Phân tử có 2 nguyên tử6.1 Các nguyên tố phân nhóm VAĐiều kiện thường chỉ phản ứng với Li10000C tác dụng với H210000C có xúc tác phản ứng với oxyTác dụng với kim loại tạo thành nitruaTrong tự nhiên tồn tại dưới dạng nguyên chất trong khí quyển và lượng nhỏ hợp chấtPhotpho 3 dạng thù hình: trắng, đỏ, đenPhotpho trắng dễ nóng chảy, dễ tan trong dung môi không cực, hơi có mùi tỏi, không bền và độc hại6.1 Các nguyên tố phân nhóm VAPhotpho đỏ: nóng chảy ở 6000C, thăng hoa nhưng khi ngưng tụ tạo thành photpho trắng, photpho đỏ không độc hạiPhotpho đen do photpho trắng nung ở 2200 – 3700C trong thời gian dài, áp suất cao hoặc xúc tác Hg. Photpho đen khó nóng chảy không tan trong dung môi, photpho đen không độcPhotpho vừa có tính oxy hoá vừa có tính khử6.1 Các nguyên tố phân nhóm VAAsen, antimon, bismutSố oxy hoá đặc trưng X(+3, +5) trạng thái (+5) kém bềnAsen có 3 dạng: xám, vàng, đenAntimon có 3 dạng: xám, trắng, đenĐều là những nguyên tố lưỡng tínhHợp chất của chúng là những chất độcTrong thiên nhiên, thường gặp ở dạng khoáng sunfuaỨng dụng chủ yếu tạo hợp kim6.1 Các nguyên tố phân nhóm VA6.1.3 Hợp chất của các nguyên tố phân nhóm VAHợp chất nitơ: thể hiện trong hợp chất nitrua với kim loại hoặc phi kimHợp chất P, As, Sb, Bi: photphua, asenua, antimonua, bismutuaHợp chất với hydro XH3:Amoniac NH3 chất khí, không màu, mùi khai, tan trong nướcPhản ứng đặc trưng là phản ứng cộng6.1 Các nguyên tố phân nhóm VACác hợp chất có số oxy hoá dương (+3)Điển hình là N2O3, HNO2, NO2-…N2O3 (anhydrit nitrơ) là chất khí, tan trong nước, kiềm, tạo axit và muối tương ứngHNO2 axit yếu, không bền, có cả tính oxy hoá và khửVới photpho: P2O3, H3PO3, HPO3-2…Các chất As, Sb, Bi (+3) là X2O3, X(OH)3, X2S3…Oxit đều là chất rắn từ As →Bi tính axit giảm, tính bazơ tăngĐi từ As →Bi tính phi kim giảm, độ bền tăng, tính khử tăng6.1 Các nguyên tố phân nhóm VACác hợp chất có số oxy hoá (+5)Hợp chất (+5) của nitơ thường là N2O5, HNO3, NO3-N2O5 là tinh thể, không bền, chất oxy hoá mạnhN2O5 tan trong nước cho axit HNO3, nó có thể khử:Hợp chất (+5) của photpho: PHal5, P2O5, P2S5, PO4-3Hợp chất (+5) của As, Sb, Bi thể hiện X2O5, XO3-, XHal5, [X(OH)6]-… đều có tính oxy hoá tăng từ As →Bi3032122322453HNNONONHNOONHNO−+++++→→→→→→6.1 Các nguyên tố phân nhóm VA6.2 Các nguyên tố phân nhóm VB6.2.1 Đặc tính của các nguyên tố phân nhóm VBVanadi (V), Niobi (Nb), Tantan (Ta)Cấu hình electron (n-1)d3-4ns1-2Kim loại chuyên tiếpSố oxy hoá (+2, +3) đặc trưng (+5)Nb và Ta rất giống nhau nên khó tách6.2.2 Đơn chất của các nguyên tố phân nhóm VBKim loại màu trắng và xám, khó nóng chảy, khó sôiĐều tạo hợp kim với một số kim loạiNhiệt độ thường trơ về mặt hoá học, tạo màng bảo vệNhiệt độ cao tác dụng với Cl2, S, N2, C, Si…Trong thiên nhiên trừ V còn Nb và Ta là nguyên tố hiếm6.2 Các nguyên tố phân nhóm VB6.2.3 Hợp chất của các nguyên tố phân nhóm VBHợp chất X(+2)Đặc trưng là VO: ít tan trong nước, dễ tan trong axit tạo muối V(H2O)6+2VCl2 là chất khử mạnhHợp chất Nb(+2) và Ta(+2) có ít và kém bềnHợp chất X(+3)Đặc trưng là V2O3, không tan trong nước, tan trong axitVX3 (trihalogenua) tan trong nước và dung môi hữu cơV+3 dễ tạo phức chất6.2 Các nguyên tố phân nhóm VB
Tài liệu liên quan
- cac nguyen to thuoc nhom 7
- 45
- 754
- 2
- cac nguyen to thuoc nhom 6
- 87
- 1
- 10
- cac nguyen to thuoc nhom 5
- 85
- 847
- 4
- cac nguyen to thuoc nhom 4
- 72
- 945
- 5
- cac nguyen to thuoc nhom 3
- 57
- 706
- 3
- cac nguyen to thuoc nhom 1
- 31
- 575
- 3
- SẮT VÀ MỘT SỐ NGUYÊN TỐ PHÂN NHÓM PHỤ KHÁC_11
- 18
- 574
- 0
- hệthống hoá các bài tập nhiệt động, động học các quá trình chứa các nguyên tố phân nhóm chính nhóm vi
- 66
- 3
- 9
- 3.1. CÁC NGUYÊN TỐ PHÂN NHÓM IIA
- 22
- 3
- 3
- 4.1. CÁC NGUYÊN TỐ PHÂN NHÓM IIIA
- 17
- 16
- 2
Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về
(318 KB - 12 trang) - 6.1 CÁC NGUYÊN TỐ PHÂN NHÓM VA Tải bản đầy đủ ngay ×Từ khóa » Cấu Hình Electron Nhóm 5a
-
Cấu Hình Electron Lớp Ngoài Cùng Của Các Nguyên Tố Nhóm VA Biểu ...
-
Cấu Hình Electron Của Nhóm VA
-
Cấu Hình Electron Lớp Ngoài Cùng Của Các Nguyên Tố ...
-
Cấu Hình Electron Lớp Ngoài Cùng Của Các Nguyên Tố Nhóm VA đ
-
Câu 1. Chọn Cấu Hình Electron Lớp Ngoài Cùng Của Nguyên Tố Nhóm ...
-
Các Nguyên Tố Thuộc Nhóm 5a Có Cấu Hình E Lớp Ngoài Cùng Là
-
Đặc điểm Chung Của Nhóm 5a - Thả Rông
-
Cấu Hình Electron Lớp Ngoài Cùng Của Các Nguyên Tố ...
-
Chọn Cấu Hình Electron Lớp Ngoài Cùng Của Nguyên Tố Nhóm VA?
-
Nguyên Tố X ở Chu Kì 4 Nhóm VA Cấu Hình Electron Hóa Trị Củ
-
Cấu Hình Electron Lớp Ngoài Cùng Của Các Nguyên Tố ... - Selfomy
-
Cấu Hình Electron Lớp Ngoài Cùng Của Nguyên Tử Các Nguyên Tố ...
-
Nguyên Tử Các Nguyên Tố Thuộc Nhóm VA Có Số Electron Lớp Ngoài ...
-
Các Nguyên Tử Thuộc Nhóm VA Có Cấu Hình Electron Lớp Ngoài Cùng Là :