6 Cách Nói 'Tôi Mệt' Bằng Tiếng Anh - VnExpress

  • Mới nhất
  • VnE-GO
  • Thời sự
  • Thế giới
  • Kinh doanh
  • Khoa học công nghệ
  • Góc nhìn
  • Bất động sản
  • Sức khỏe
  • Thể thao
  • Giải trí
  • Pháp luật
  • Giáo dục
  • Đời sống
  • Xe
  • Du lịch
  • Ý kiến
  • Tâm sự
  • Thư giãn
  • Tất cả
  • Trở lại Giáo dục
  • Giáo dục
  • Học tiếng Anh
Thứ sáu, 25/8/2017, 10:00 (GMT+7) 6 cách nói ‘Tôi mệt’ bằng tiếng Anh

6 cách nói ‘Tôi mệt’ bằng tiếng Anh

Ngoài "I'm tired", trong tiếng Anh có nhiều cách diễn đạt sự mệt mỏi như "I'm sleepy", "I'm exhausted", "I'm wrecked"...

1. I’m sleepy

Tôi buồn ngủ

Ví dụ: I’m sleepy, I want to go to sleep. (Tôi buồn ngủ rồi, tôi muốn đi ngủ)

2. I’m exhausted

Tôi kiệt sức rồi

Ví dụ: I'm exhausted. Tomorrow I'll have a meeting (Tôi kiệt sức rồi, ngày mai tôi có một cuộc họp)

3. I’m wrecked

Tôi mệt mỏi

Ví dụ: Through the days I'm wrecked cause I don't know myself. (Qua những tháng ngày đó, tôi mệt mỏi bởi không hiểu nổi bản thân mình)

4. I’m knackered

Tôi thực sự quá mệt

Ví dụ: I am absolutely knackered after working all day. (Tôi thực sự rất mệt sau ngày làm việc dài)

5. I’m shattered

Tôi đang rất mệt mỏi và kiệt sức

Ví dụ: Look at me, I'm a shattered. (Nhìn tôi đây này, Tôi rất mệt)

6. I’m worn out

Tôi đuối sức

Ví dụ: I'm worn out. I need a rest. (Tôi kiệt sức rồi, tôi cần nghỉ ngơi)

Huyền Trang 

Trở lại Giáo dụcTrở lại Giáo dục Copy link thành công Nội dung được tài trợ × ×

Từ khóa » Một Ngày Mệt Mỏi Tiếng Anh