6 Câu Hỏi Trắc Nghiệm Thuộc Bài 30: Nguyên Sinh Vật - SBT KHTN 6

Đăng nhập Facebook GOOGLE Google IMG

CHỌN BỘ SÁCH BẠN MUỐN XEM

Hãy chọn chính xác nhé!

Trang chủ Lớp 6 Khoa học Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 Chương 7: Đa dạng thế giới sống - Bộ Kết nối tri thức

Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 Chương 7: Đa dạng thế giới sống - Bộ Kết nối tri thức

  • Đề số 1
  • Đề số 2
  • Đề số 3
  • Đề số 4
  • Đề số 5
  • Đề số 6
  • Đề số 7
  • Đề số 8
  • Đề số 9
  • Đề số 10
  • Đề số 11
  • Đề số 12
  • Đề số 13
  • Đề số 14
  • Đề số 15

Bài 30: Nguyên sinh vật - SBT KHTN 6

  • 5962 lượt thi

  • 6 câu hỏi

  • 30 phút

BẮT ĐẦU LÀM BÀI

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Nội dung nào dưới đây là đúng khi nói về nguyên sinh vật?

A. Nguyên sinh vật là nhóm sinh vật đơn bào, nhân thực, có kích thước hiển vi.

B. Nguyên sinh vật là nhóm động vật đơn bào, nhân thực, có kích thước hiển vi.

C. Hầu hết nguyên sinh vật là cơ thể đơn bào, nhân thực, có kích thước hiển vi. Một số có cấu tạo đa bào, kích thước lớn, có thể nhìn thấy bằng mắt thường.

D. Hầu hết nguyên sinh vật là cơ thể đa bào, nhân thực, kích thước lớn, có thể nhìn thấy rất rõ bằng mắt thường.

Xem đáp án

Lời giải:

Đáp án: C

Câu 2:

Những sinh vật nào trong hình 30 thuộc nhóm nguyên sinh vật?

Bài 30. Nguyên sinh vật

Xem đáp án

Lời giải:

Những sinh vật thuộc nhóm nguyên sinh vật là: a, b, c, e.

Câu 3:

Hãy lấy ví dụ chứng minh nguyên sinh vật vừa có lợi, vừa có hại cho con người.

Xem đáp án

Lời giải:

- Lợi ích:

+ Một số tảo có giá trị dinh dưỡng cao nên chúng có thể được chế biến thành thực phẩm chức năng

+ Nhiều loại rong biển được dùng làm thức ăn và dùng trong chế biến thực phẩm

+ Được dùng để sản xuất chất dẻo, chất khử mùi,…

- Tác hại:

+ Gây bệnh cho động vật và con người

Câu 4:

Trong kĩ thuật chuẩn bị ao nuôi thủy sản, người nuôi thường tiến hành gây màu nước ao. Màu nước ao nuôi lí tưởng là màu xanh lơ (xanh nõn chuối), xuất hiện do sự phát triển của tảo lục đơn bào trong nước. Hãy giải thích vì sao người nuôi thủy sản luôn gây và cố gắng duy trì màu nước này trong suốt vụ nuôi?

Xem đáp án

Lời giải:

Người nuôi thủy sản luôn có gắng gây và duy trì màu nước vì:

- Khi tảo lục đơn bào sinh sôi và phát triển sẽ cung cấp một lượng lớn oxygen hòa tan trong nước cho các loại thủy sản dưới nước để chúng có thể sinh trưởng và phát triển bình thường.

- Ngoài ra, tảo lục còn là nguồn thức ăn cho các loài thủy sản nhờ đó giúp người chăn nuôi giảm chi phí thức ăn

Câu 5:

Em và các bạn cùng thực hiện các hoạt động sau:

- Tìm hiểu về bệnh sốt rét và bệnh kiết lị trên sách, báo, internet,…

- Dựa vào những thông tin vừa tìm được để hoàn thành bảng sau:

Bài 30. Nguyên sinh vật

- Thiết kế một bản tuyên truyền về bệnh và cách phòng tránh hai bệnh trên.

Xem đáp án

Lời giải:

- Bảng thông tin:

Bệnh sốt rét

Bệnh kiết lị

Tác nhân gây bệnh

Trùng sốt rét

Trùng kiết lị

Con đường truyền bệnh

Qua đường máu

Qua đường ăn uống

Tác hại

Thiếu máu, sốt, chóng mặt…

Mất nước, đau bụng, nôn ói…

Cách phòng tránh

- Mắc màn khi ngủ

- Dọn dẹp vệ sinh nơi ở và nơi làm việc

- Diệt bọ gậy

- Không để tồn đọng nước

- Rửa tay bằng xà phòng trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh

- Ăn chín, uống sôi

- Xử lí chất thải của người bệnh theo đúng quy trình

- Bản tuyên truyền:

Bài 30. Nguyên sinh vật

Bài 30. Nguyên sinh vật

Câu 6:

Liệt kê những bệnh ở người có vật trung gian truyền bệnh là muỗi mà em biết. Để phòng tránh các bệnh này em cần làm gì?

Xem đáp án

Lời giải:

- Bệnh có vật trung gian truyền bệnh là muỗi:

+ Bệnh sốt rét

+ Bệnh sốt xuất huyết

+ Viêm não Nhật Bản

- Cách phòng tránh:

+ Diệt muỗi, diệt bọ gậy

+ Mắc màn khi ngủ

+ Vệ sinh nơi ở, nơi làm việc

+ Phát quang bụi rậm

+ Không để tồn nước đọng

Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan

  • Bài 25: Hệ thống phân loại sinh vật - SBT KHTN 6
    • 6 câu hỏi

    • 30 phút

  • Bài 26: Khóa lưỡng phân - SBT KHTN 6
    • 6 câu hỏi

    • 30 phút

  • Bài 27. Vi khuẩn - SBT KHTN 6
    • 5 câu hỏi

    • 30 phút

  • Bài 28: Thực hành: Làm sữa chua và quan sát vi khuẩn - SBT KHTN 6
    • 5 câu hỏi

    • 30 phút

  • Bài 29. Virus - SBT KHTN 6
    • 7 câu hỏi

    • 30 phút

  • Bài 31: Thực hành: Quan sát nguyên sinh vật - SBR KHTN 6
    • 5 câu hỏi

    • 30 phút

  • Bài 32: Nấm - SBT KHTN 6
    • 5 câu hỏi

    • 30 phút

  • Bài 33. Thực hành: Quan sát các loại nấm - SBT KHTN 6
    • 5 câu hỏi

    • 30 phút

  • Bài 34: Thực vật - SBT KHTN 6
    • 9 câu hỏi

    • 30 phút

  • Bài 35: Thực hành: Quan sát và phân biệt một số nhóm thực vật - SBT KHTN 6
    • 4 câu hỏi

    • 30 phút

Từ khóa » Sinh 6 Sbt Bài 30