60 Bài Tập Sắp Xếp Lại Câu Tiếng Anh Lớp 4 Học Kì 1 Và 2 (có đáp án)

Cấu trúc bài tập sắp xếp câu tiếng Anh lớp 4

Cấu trúc bài tập sắp xếp câu tiếng Anh lớp 4. (Ảnh: Shutterstock.com)

Cấu trúc của bài tập sắp xếp câu tiếng Anh lớp 4 khá đơn giản và dễ hiểu. Một bài gồm các câu đã bị đảo vị trí của các từ và nhiệm vụ của các bé là sắp xếp lại để tạo thành câu có nghĩa.

Ví dụ: want / I / go / to/ home => I want to go home

Khi sắp xếp, bé cần đảm bảo 2 yếu tố:

  • Câu hoàn chỉnh, đúng với đáp án

  • Viết đúng chính tả (chữ cái viết hoa, dấu câu đúng)

Bài tập sắp xếp câu tiếng Anh dành cho mọi độ tuổi từ tiểu học cho đến người lớn, mức độ khó của câu phù hợp với từng chương trình mỗi lớp nhất định.

Mẫu bài tập sắp xếp câu tiếng Anh lớp 4 hay gặp (60 câu)

Nhằm giúp bé làm quen với dạng bài tập sắp xếp câu tiếng Anh, Monkey đã tổng hợp các mẫu câu thường gặp để bé luyện tập hiệu thành thạo. Sau khi hoàn thành, bé hãy check đáp án bên dưới nhé!

1. again/ see/ Nice/ you/ to

…………………………………………………………

2. I'm/ well,/ very/ thank/ you

…………………………………………………………

3. you/ morning/ Good/ to

…………………………………………………………

4. from/ Mai,/ Vietnam/ I'm/ Hi,/ I'm

…………………………………………………………

5. Where/ from?/ he/ is

…………………………………………………………

6. is/ What/ name?/ your

…………………………………………………………

7. What/ you?/ are/ nationality

…………………………………………………………

8. day/ today?/ is/ What/ it

…………………………………………………………

9. on/ do/ we/ What/ have/ Monday?

…………………………………………………………

10. today/ grandparents/ her/ visits/ She

…………………………………………………………

11. football/ today/ I/ play

…………………………………………………………

12. do/ go/ to/ not/ school/ the/ weekend/ I/ at

…………………………………………………………

13. today?/ is/ the/ What/ date

…………………………………………………………

14. November/ the/ of/ first/ It's

…………………………………………………………

15. on/ October/ is/ Her/ of/ birthday/ seventeenth/ the

…………………………………………………………

16. my/ birthday/ friends/ I/ from/ have/ presents/ many

…………………………………………………………

17. a/ draw/ can/ I/ cat

…………………………………………………………

18. badminton?/ Can/ play/ you

…………………………………………………………

19. pupil/ a/ School/ at/ is/ Hanoi/ International/ She

…………………………………………………………

20. is/ we/ This/ the/ to/ go/ school/ way

…………………………………………………………

21. TV/ I/ watching/ like

…………………………………………………………

22. What/ you/ today?/ subjects/ do/ have

…………………………………………………………

23. reading/ What/ you/ are

…………………………………………………………

24. in/ you/ What/ did/ the/ do/ morning

…………………………………………………………

25. guitar/ is/ blue/ My/ case

…………………………………………………………

26. is/ subject/ my/ Music/ favorite

…………………………………………………………

27. on/ Internet/ games/ the/ play/ friends/ with/ my/ I

…………………………………………………………

28. She/ the/ flowers/ gardens/ the/ in/ watered

…………………………………………………………

29. you/ Where/ yesterday?/ were

…………………………………………………………

30. pictures/ are/ drawing/ They

…………………………………………………………

31. time/ It’s/ breakfast/ for

…………………………………………………………

32. up?/ What/ time/ do/ you/ get

…………………………………………………………

33. at/ noon/ mother/ cooks/ My

…………………………………………………………

34. do?/ your/ father/ does/ What

…………………………………………………………

35. a/ is/ teacher/ father/ My

…………………………………………………………

36. This/ is/ mother./ my/ nurse/ is/ She/ a

…………………………………………………………

37. want/ piece/ a/ of/ I/ chocolate

…………………………………………………………

38. She’s/ reading/ book/ a/ now

…………………………………………………………

39. bread?/ you/ some/ Would/ like

…………………………………………………………

40. My/ food/ favorite/ is/ beef

…………………………………………………………

41. look/ does/ she/ What/ like?

…………………………………………………………

42. This/ family/ my/ is

…………………………………………………………

43. taller/ is/ than/ brother/ Nam/ his

…………………………………………………………

44. is/ dictionary/ The/ thick

…………………………………………………………

45. doing?/ What/ are/ you

…………………………………………………………

46. goes/ the/ fruits/ mother/ My/ and/ buy/ many/ market/ to

…………………………………………………………

47. orange/ juice?/ some/ like/ Would/ you

…………………………………………………………

48. the/ zoo/ go/ Let’s/ to

…………………………………………………………

49. book/ to/ I/ want/ buy/ a

…………………………………………………………

50. near/ my/ is/ home/ There/ supermarket

…………………………………………………………

51. it?/ is/ How/ much

…………………………………………………………

52. number?/ What/ your/ is/ phone

…………………………………………………………

53. a/ She/ to/ for/ wants/ go/ walk

…………………………………………………………

54. you/ Can/ sing?

…………………………………………………………

55. badminton/ are/ playing/ They

…………………………………………………………

56. animal/ What/ you/ to/ see?/ want/ do

…………………………………………………………

57. beautiful/ The/ monkeys/ are

…………………………………………………………

58. this/ you/ going/ are/ summer?/ Where

…………………………………………………………

59. to/ lions/ I/ want/ see

…………………………………………………………

60. to/ buy/ wants/ books/ some/ She

…………………………………………………………

ĐỪNG BỎ LỠ!! Chương trình ngoại ngữ chuẩn Quốc tế giúp con GIỎI NGHE - NÓI - ĐỌC - VIẾT trước 10 tuổi. Đặc biệt!! Tặng ngay suất học Monkey Class - Lớp học chuyên đề cùng giáo viên trong nước và quốc tế giúp con học tốt, ba mẹ đồng hành hiệu quả.

Lưu ý khi làm bài tập sắp xếp câu tiếng Anh lớp 4

Lưu ý khi làm bài tập sắp xếp câu tiếng Anh lớp 4. (Ảnh: Shutterstock.com)

Dưới đây là hướng dẫn để bé làm bài tập sắp xếp câu tiếng Anh thật tốt.

Các bước làm bài tập cơ bản

Để làm bài tập này, bé nên tư duy theo các bước sau đây:

  • Bước 1: Đọc qua cả câu để xác định tổng quan câu nói về gì (bước đầu tiên này rất quan trọng)

  • Bước 2: Bé tìm các cụm từ có ý nghĩa trước, sau đó mới xác định vị trí của các giới từ, trạng từ, thán từ… (nếu có trong câu)

  • Bước 3: Dựa vào cấu trúc câu cơ bản nhất S + V + O và sự hiểu biết, bé hoàn chỉnh thành một câu đúng.

Các bài viết không thể bỏ lỡ \displaystyle

Khám phá chương trình học đặc biệt giúp 10 triệu trẻ em giỏi Nghe - Nói - Đọc - Viết

\displaystyle

Nghe tiếng anh lớp 4: Tổng hợp 25+bài nghe chất lượng và các bước luyện nghe hiệu quả

\displaystyle

[TỔNG HỢP] Phương pháp & Tài liệu học tiếng Anh qua bài hát cho bé hiệu quả tại nhà

Những lỗi hay gặp và cách giải quyết

Tổng hợp các lỗi hay gặp và cách xử lý dưới đây giúp các con thực hành tốt bài tập sắp xếp câu.

Lỗi hay gặp

Khi làm bài tập dạng này bé rất dễ làm sai, các lỗi hay mắc phải như thứ tự các câu không đúng, vị trí của giới từ, trạng từ chưa đúng. Loay hoay mãi vẫn phân vân không biết nên sắp xếp câu thế nào, không biết bắt đầu từ đâu.

Lý do chính là bé chưa vững kiến thức về ngữ pháp, từ loại tiếng Anh cơ bản.

Đừng lo lắng, dưới đây là những mẹo giúp bé làm được bài tập này dễ dàng

Cách giúp bé tránh mắc lỗi

Hiểu mẫu câu tiếng Anh cơ bản

Câu khẳng định

Cấu trúc câu khẳng định: S + V + O
  • S: Chủ ngữ (có thể là danh từ hoặc đại từ)
  • V: Động từ (Tobe: is/are/am, động từ chỉ hoạt động như: run, play,..., động từ ở dạng V_ing, V_ed như doing, wanted…)

  • O: Tân ngữ (có thể là danh từ hoặc cụm danh từ, tính từ…)

Ví dụ:

She is pretty

He is doing English exercises

Câu phủ định

Thì hiện tại Thì quá khứ

S + Doesn’t / don’t + V + O

S + Isn’t/ aren’t/ ain’t + O

VD:

I don’t eat beef

She isn’t tall

S + Didn’t + V + OS + wasn’t/ weren’t + O

VD:

I didn’t go to school yesterday

She wasn’t at home

Câu nghi vấn

Thì hiện tại Thì quá khứ

Does / do + S + V + O ?

Is/ are / am + S + O ?

VD:

Do you usually go to school?

Are you okay?

Did + S + V + OIs/are/am + S + O

VD:

Did you play badminton yesterday?

Were you okay?

Câu hỏi với từ để hỏi

What/ where/ why/ when + AUX (trợ động từ) + S + V + O ?

  • What: Hỏi cái gì
  • Where: Hỏi ở đâu

  • Why: Hỏi tại sao

  • When: Hỏi khi nào

  • Trợ động từ có thể dùng như: Do, does, is, are, am, did, was, were…(tùy thuộc vào các thì)

Ví dụ:

What are you doing?

Why don’t you like apples?

Hiểu về các từ loại tiếng Anh

Các từ loại tiếng Anh và cách dùng:

Từ loại Cách dùng
Đại từ (Pronouns)

7 đại từ trong tiếng Anh: They, He, She, I, You, We, It (làm chủ ngữ trong câu)

Đại từ nhân xưng được dùng để thay thế cho danh từ khi không cần thiết sử dụng hoặc lặp lại chính xác danh từ hoặc cụm danh từ đó.

Danh từ (Noun)

Danh từ là các từ chỉ người, sự vật, sự việc (có thể làm chủ ngữ hoặc tân ngữ trong câu)

Ví dụ: Mother, son. Teacher, cat,...

Động từ (Verb)

Là những từ chỉ trạng thái của người, sự vật, sự việc (động từ thường đứng sau chủ ngữ)

Ví dụ: Run, go, feel,...

Tính từ (Adjective)

Là những từ mô tả người, sự vật, sự việc (đứng trước danh từ và đứng sau động từ tobe)

Ví dụ: Nice, tall, big…

Trạng từ (Adverb)

Là những từ có vai trò bổ nghĩa cho động từ, tính từ hoặc cả câu (có thể đứng đầu câu, đứng trước động từ, đứng sau tobe, đứng cuối câu…)

Ví dụ: Badly, usually, sometimes, always,...

Giới từ (Preposition)

Là các từ hoặc cụm từ chỉ mối liên quan giữa hai danh từ khác nhau trong câu. (Thường đứng trước danh từ hoặc đại từ)

Ví dụ: In, on, at…

Thán từ (Interjection)

Là những từ miêu tả cảm xúc (Có thể đứng đầu hoặc cuối câu)

Ví dụ: Hey, Look !, Well, Dear…

Liên từ (Conjunction)

Là những từ nối dùng để liên kết các từ, mệnh đề trong tiếng Anh

Ví dụ: And, but, or, so…

Ví dụ các mẫu câu hay gặp

  • She has a long hair (câu có tính từ)

  • Her parents gave her a doll on her birthday (câu có giới từ)

  • I always get up at 6:00 am 9 (câu có trạng từ)

  • I brush my teeth and go to school early (câu có liên từ)

Đáp án bài tập sắp xếp câu tiếng Anh lớp 4

  1. Nice to see you again

  2. I'm very well, thank you

  3. Good morning to you

  4. Hi, I'm Mai, I'm from Vietnam
  5. Where is he from?

  6. What is your name?

  7. What nationality are you?

  8. What day is it today?

  9. What do we have on Monday?

  10. She visits her grandparents today

  11. I play football today

  12. I do not go to school at the weekend

  13. What is the date today?

  14. It's the first of November

  15. Her birthday is on the seventeenth of October

  16. I have many birthday presents from my friends

  17. I can draw a cat

  18. Can you play badminton?

  19. She is a pupil at Hanoi International School
  20. This is the way we go to school

  21. I like watching TV

  22. What subjects do you have today?

  23. What are you reading

  24. What did you do in the morning

  25. My guitar case is blue

  26. Music is my favorite subject

  27. I play games with my friends on the Internet

  28. She watered the flowers in the gardens

  29. Where were you yesterday?

  30. They are drawing pictures
  1. It’s time for breakfast

  2. What time do you get up?

  3. My mother cooks at noon

  4. What does your father do?

  5. My father is a teacher

  6. This is my mother. She is a nurse

  7. I want a piece of chocolate

  8. She’s reading a book now

  9. Would you like some bread?

  10. My favorite food is beef

  11. What does she look like?

  12. This is my family

  13. Nam is taller than his brother

  14. The dictionary is thick

  15. What are you doing?

  16. My mother goes to the market and buy many fruits

  17. Would you like some orange juice?

  18. Let’s go to the zoo

  19. I want to buy a book
  20. There is supermarket near my home

  21. How much is it?

  22. What is your phone number?

  23. She wants to go for a walk

  24. Can you sing?

  25. They are playing badminton

  26. What animal do you want to see?

  27. The monkeys are beautiful

  28. Where are you going this summer?

  29. I want to see lions

  30. She wants to buy some books

Với những bài tập sắp xếp câu tiếng Anh lớp 4 ở trên, Monkey hy vọng rằng bé sẽ luyện tập được kỹ năng làm bài sao cho hiệu quả nhất. Nếu bạn muốn cho bé thành thạo nhiều dạng bài tập hơn nữa, liên hệ ngay Monkey Stories để biết thêm thông tin chi tiết nhé!

ĐỪNG BỎ LỠ!! Chương trình ngoại ngữ chuẩn Quốc tế giúp con GIỎI NGHE - NÓI - ĐỌC - VIẾT trước 10 tuổi. Đặc biệt!! Tặng ngay suất học Monkey Class - Lớp học chuyên đề cùng giáo viên trong nước và quốc tế giúp con học tốt, ba mẹ đồng hành hiệu quả.

Từ khóa » Bài Tập Sắp Xếp Từ Thành Câu Trong Tiếng Anh