60+ Câu đố Tiếng Anh Vừa Chơi Vừa Học Cực Hấp Dẫn Dành Cho Trẻ
Có thể bạn quan tâm
- Trang chủ
- Tin Tức
- Radio
- Kiến thức
- Podcast
- Video
- Sự kiện
- Câu đố tiếng Anh về con vật
- Câu đố mẹo tiếng Anh vui nhộn
- Những câu đố tiếng Anh hài hước
- Câu đố tiếng Anh về đồ vật
- Câu đố tiếng Anh cho trẻ em
Trong tiếng Anh hay bất cứ thứ tiếng nào, câu đố thường được sử dụng để rèn luyện trí tuệ và tăng độ nhạy bén khi học ngôn ngữ. Những câu đố tiếng Anh vui vẻ không chỉ giúp thư giãn, rèn luyện tư duy mà còn tăng thêm vốn từ vựng. Cùng thử sức với những câu tiếng Anh “hack não” dưới đây nhé!
1. Câu đố tiếng Anh về con vật
Trả lời những câu đố tiếng Anh về con vật là một trong những cách ghi nhớ từ vựng rất nhanh. Những dạng câu đố này thường phù hợp với đối tượng trẻ em đang học từ vựng. Bầu không khí trong buổi học sẽ vui hơn rất nhiều nếu như bạn biết vận dụng những câu đố này đó!
1. I’m a large mammal. I live in the woods. I’ve fur. I stand up and growl when I’m angry.
ĐÁP ÁNAnswer: I’m a bear
Tạm dịch: Tôi là một loài động vật có vú to lớn, sống trong rừng, có nhiều lông. Khi tức giận tôi sẽ đứng lên và gầm gừ? – Tôi là con gấu.
2. If I sit down I’m high; if I stand up I’m low.
ĐÁP ÁNAnswer: I’m a dog.
Tạm dịch: Nếu tôi ngồi thì tôi cao, nếu tôi đứng lên thì tôi thấp? – Tôi là chó.
3. I’ve four legs. I live in Africa. I’m big and gray. I live in the river.
ĐÁP ÁNAnswer: I’m a hippo.
Tạm dịch: Tôi có bốn chân, sống ở châu Phi, to lớn và màu xám, sống ở sông, hồ? – Tôi là hà mã.
4. I eat vegetables. I can run fast. I can be a pet. I’ve long ears.
ĐÁP ÁNAnswer: I’m a rabbit.
Tạm dịch: Tôi ăn cỏ. Tôi chạy nhanh. Tôi có thể là thú cưng. Tôi có tai dài? – Tôi là thỏ.
5. I can swim and dive. I’ve two legs. I’ve wings. I quack.
ĐÁP ÁNAnswer: I’m a duck.
Tạm dịch: Tôi có thể bơi và lặn. Tôi có cánh và hai chân. Tôi kêu cạp cạp? - Tôi là vịt.
6. I eat insects. I live in the pond. I can hop. I’m green.
ĐÁP ÁNAnswer: I’m a frog.
Tạm dịch: Tôi ăn côn trùng. Tôi sống ở ao, hồ. Tôi màu xanh và có thể bật nhảy? - Tôi là ếch.
7. I live in Africa. I’m yellow and brown. I eat leaves. I have a long neck.
ĐÁP ÁNAnswer: I’m a giraffe.
Tạm dịch: Tôi sống ở châu Phi. Tôi có màu vàng và màu nâu. Tôi có cổ dài để có thể ăn lá cây? - Tôi là hươu cao cổ.
8. I swim in a lake. While asleep and awake. My name rhymes with dish.
ĐÁP ÁNAnswer: I’m a fish.
Tạm dịch: Tôi bơi trong hồ nước vừa ngủ vừa thức. Tên tôi đi kèm với nhiều món ăn? - Tôi là cá.
9. I’m small. I can be scary. I’ve eight legs. I spin the web.
ĐÁP ÁNAnswer: I’m a spider.
Tạm dịch: Tôi tuy nhỏ bé nhưng đáng sợ. Tôi có tám chân. Tôi tạo ra mạng lưới? – Tôi là nhện.
10. I’ve four legs. You can ride me. I’ve tusks. I have a long nose.
ĐÁP ÁNAnswer: I’m an elephant.
Tạm dịch: Tôi có bốn chân. Bạn có thể cưỡi tôi. Tôi có ngà và cái mũi dài? – Tôi là voi.
11. What is the largest mammal in the world?
ĐÁP ÁNAnswer: A whale
Tạm dịch: Động vật có vú lớn nhất thế giới là con gì? – Cá voi.
Xem thêm: ‘Bỏ túi’ list câu đố khó hại não cực hay, dùng để troll người khác là hết ý
2. Câu đố mẹo tiếng Anh vui nhộn
Nếu bạn đang mong muốn thư giãn với một trò chơi trí tuệ vui nhộn, vừa muốn rèn luyện tư duy về tiếng Anh thì những câu đố mẹo chính là lựa chọn hoàn hảo. Những câu đố tiếng Anh mẹo chắc chắn sẽ có rất nhiều “bẫy”, cân nhắc kĩ trước khi trả lời nhé!
1. What clothing is always sad?
ĐÁP ÁNAnswer: Blue.
Tạm dịch: Quần áo gì luôn buồn? – Màu xanh (Blue còn là từ thể hiện tâm trạng buồn).
2. What key does not lock the door?
ĐÁP ÁNAnswer: Keyword.
Tạm dịch: Chìa khóa nào không khóa được cửa? – Từ khóa.
3. What is it that was the past of tomorrow and the future of yesterday?
ĐÁP ÁNAnswer: Today.
Tạm dịch: Cái gì là quá khứ của ngày mai và tương lai của ngày hôm qua? – Hôm nay.
4. What are the two things that people never eat before breakfast?
ĐÁP ÁNAnswer: Lunch and dinner.
Tạm dịch: Hai thứ mà mọi người không bao giờ ăn trước bữa sáng là gì? – Bữa trưa và bữa tối.
5. Which months have the 28th day?
ĐÁP ÁNAnswer: All months.
Tạm dịch: Tháng nào có 28 ngày? – Tất cả các tháng.
6. What goes through cities and fields, but never moves?
ĐÁP ÁNAnswer: A road.
Tạm dịch: Điều gì đi qua các thành phố và cánh đồng, nhưng không bao giờ di chuyển? – Con đường.
7. What can fill a room but takes up no space?
ĐÁP ÁNAnswer: Light.
Tạm dịch: Điều gì có thể lấp đầy một căn phòng nhưng không chiếm không gian? – Ánh sáng.
8. Why is 10 x 10 = 1000 like your left eye?
ĐÁP ÁNAnswer: It’s not right.
Tạm dịch: Tại sao 10 x 10 = 1000 giống mắt trái của bạn? – Không phải.
9. What kind of cup can't hold water?
ĐÁP ÁNAnswer: A cupcake.
Tạm dịch: Cốc nào không đựng được nước? – Cupcake (Một loại bánh).
10. What bank never has any money?
ĐÁP ÁNAnswer: The riverbank.
Tạm dịch: Ngân hàng nào không bao giờ có tiền? – Bờ sông.
11. I have every color but no gold. What am I?
ĐÁP ÁNAnswer: A rainbow.
Tạm dịch: Tôi có mọi màu sắc nhưng không có vàng. Tôi là ai? – Cầu vồng.
12. Which can you keep after giving it to your friend?
ĐÁP ÁNAnswer: Promise.
Tạm dịch: Bạn có thể giữ lại gì sau khi tặng cho bạn bè? – Lời hứa.
13. What can you hold in your left hand but not in your right?
ĐÁP ÁNAnswer: Your right hand.
Tạm dịch: Tay trái của bạn có thể cầm thứ gì mà tay phải không thể cầm được? - Tay phải của bạn.
14. What can you hear, but not see or touch, even though you control it?
ĐÁP ÁNAnswer: Your voice.
Tạm dịch: Cái gì bạn có thể nghe nhưng không thể thấy hay chạm vào, mặc dù bạn điều khiển nó? – Giọng nói của bạn.
Xem thêm: Tổng hợp 50+ câu đố chữ hay và thú vị nhất (kèm đáp án)
3. Những câu đố tiếng Anh hài hước
Giải những câu đố tiếng Anh không chỉ để học tập mà còn là một hình thức giải trí thú vị. Những câu đố tiếng Anh hài hước rất thích hợp để sử dụng khi gặp gỡ bạn bè hay tụ họp gia đình, đảm bảo ai cũng sẽ bật cười vì độ “dí dỏm” mà những câu đố mang lại.
1. What question can you never answer yes to?
ĐÁP ÁNAnswer: Are you asleep yet?
Tạm dịch: Câu hỏi nào bạn không bao giờ trả lời có? – Bạn ngủ chưa?
2. Who always drives his customers away?
ĐÁP ÁNAnswer: A driver.
Tạm dịch: Ai luôn đuổi theo khách hàng của mình? – Tài xế taxi.
3. What is the longest word in the English language?
ĐÁP ÁNAnswer: Smiles, because there is a mile between the beginning and the end of it.
Tạm dịch: Từ dài nhất trong tiếng Anh là gì? - Hãy mỉm cười, bởi vì có một dặm giữa đầu và cuối của nó.
4. What belongs only to you but it is used more by others than by yourself?
ĐÁP ÁNAnswer: Your name.
Tạm dịch: Điều gì chỉ thuộc về bạn nhưng lại được người khác sử dụng nhiều hơn là của chính bạn? – Tên bạn.
5. What increases but never decreases?
ĐÁP ÁNAnswer: Your age.
Tạm dịch: Cái gì chỉ tăng mà không bao giờ giảm? – Tuổi tác.
6. Who works only one day in a year but never gets fired?
ĐÁP ÁNAnswer: Santa Claus.
Tạm dịch: Ai chỉ làm việc một ngày trong năm nhưng không bao giờ bị sa thải? – Ông già Noel.
7. What building has the most stories?
ĐÁP ÁNAnswer: The library.
Tạm dịch: Tòa nhà nào có nhiều câu chuyện nhất? – Thư viện.
8. What is the end of everything?
ĐÁP ÁNAnswer: The letter "g".
Tạm dịch: Cuối cùng của mọi thứ là gì? – Từ "g".
9. What word is always pronounced wrong?
ĐÁP ÁNAnswer: Wrong.
Tạm dịch: Từ nào luôn phát âm “wrong”? – “Wrong”.
10. There was a man who jumped out of a window 100 feet from the ground and he survived. How did he survive that fall?
ĐÁP ÁNAnswer: He had a parachute.
Tạm dịch: Một người nhảy khỏi cửa sổ cách mặt đất 30m và vẫn còn sống. Tại sao? - Anh ấy nhảy dù.
Xem thêm: Tổng hợp 101 câu đố vui có đáp án đi kèm vừa hài hước vừa 'hack não'
4. Câu đố tiếng Anh về đồ vật
Những câu đố tiếng Anh về đồ vật tưởng như thân thuộc trong đời sống nhưng không phải ai cũng có thể đoán đúng được. Thử tài xem bạn biết bao nhiêu đồ vật dưới đây nhé!
1. I have lakes with no water, mountains with no stone and cities with no buildings. What am I?
ĐÁP ÁNAnswer: A map.
Tạm dịch: Tôi có hồ không có nước, núi không có đá và thành phố không có tòa nhà. Tôi là ai? – Bản đồ.
2. People make me, save me, change me, raise me. What am I?
ĐÁP ÁNAnswer: Money.
Tạm dịch: Con người tạo ra tôi, cứu tôi, thay đổi tôi, nuôi nấng tôi. Tôi là ai? – Tiền bạc.
3. If you drop me I’m sure to crack, but give me a smile and I’ll always smile back. What am I?
ĐÁP ÁNAnswer: A mirro.
Tạm dịch: Nếu bạn đánh rơi tôi, tôi chắc chắn sẽ rạn nứt, nhưng hãy cho tôi một nụ cười và tôi sẽ luôn mỉm cười đáp lại. Tôi là ai? – Cái gương.
4. What has a head and a foot but no body?
ĐÁP ÁNAnswer: A bed.
Tạm dịch: Cái gì có đầu và chân nhưng không có thân? – Cái giường.
5. They travel all over the world but end up in one corner. What are they?
ĐÁP ÁNAnswer: Stamps.
Tạm dịch: Họ đi khắp nơi trên thế giới nhưng cuối cùng lại ở một góc. Họ là ai? – Cái tem.
6. What goes up and down but never moves?
ĐÁP ÁNAnswer: The stairs.
Tạm dịch: Cái gì lên xuống nhưng không bao giờ chuyển động? – Cầu thang.
7. What sounds like a sneeze and is made out of leather?
ĐÁP ÁNAnswer: A shoe.
Tạm dịch: Cái gì có âm thanh đọc như một cái hắt hơi và được làm bằng da? – Chiếc giày.
8. What has a neck but no head?
ĐÁP ÁNAnswer: A bottle.
Tạm dịch: Cái gì có cổ nhưng không có đầu? – Cái chai.
9. What has many teeth, but can’t bite?
ĐÁP ÁNAnswer: A comb.
Tạm dịch: Cái gì có nhiều răng nhưng không cắn được? – Cái lược.
10. What has words, but never speaks?
ĐÁP ÁNAnswer: A book.
Tạm dịch: Cái gì có lời nhưng không bao giờ nói? – Quyển sách.
11. What is black when it is clean and white when it is dirty?
ĐÁP ÁNAnswer: A black board.
Tạm dịch: Cái gì đen thì sạch mà trắng thì bẩn? – Một cái bảng đen.
12. The more you dry yourself with me the more I get wet. What am I?
ĐÁP ÁNAnswer: A towel.
Tạm dịch: Bạn càng khô thì tôi càng ướt. Tôi là gì? - Cái khăn tắm.
13. What has legs, but doesn’t walk?
ĐÁP ÁNAnswer: A table.
Tạm dịch: Cái gì có chân nhưng không thể đi được? - Cái bàn.
Xem thêm: 50 câu đố về con vật cực hấp dẫn dành cho trẻ mầm non, học sinh tiểu học
5. Câu đố tiếng Anh cho trẻ em
Tạo nên một môi trường học tập thoải mái cho trẻ là vô cùng quan trọng, bởi chỉ có thoải mái trẻ mới có thể tiếp thu kiến thức một cách tự nhiên nhất. Thay vì bắt con học những kiến thức khô khan, ứng dụng các câu đố tiếng Anh sẽ giúp con dễ dàng nhớ được từ vựng và cảm thấy thích thú khi được học.
1. What letter is a part of the head?
ĐÁP ÁNAnswer: I (Eye).
Tạm dịch: Chữ cái nào là tên một bộ phận thuộc một phần của đầu? - I – Mắt.
2. What letter is a body of water?
ĐÁP ÁNAnswer: C (Sea).
Tạm dịch: Chữ cái nào trong bảng chứ cái là tên một nguồn nước? – C – Biển.
3. How many legs does a spider have?
ĐÁP ÁNAnswer: Eight.
Tạm dịch: Con nhện có mấy chân? – 8.
4. If you freeze water, what do you get?
ĐÁP ÁNAnswer: Ice.
Tạm dịch: Nếu con đóng băng nước, con sẽ có được gì? - Nước đá.
5. How many planets are in our Solar System?
ĐÁP ÁNAnswer: Eight.
Tạm dịch: Có bao nhiêu hành tinh trong Hệ Mặt Trời? – 8.
6. What do bees make?
ĐÁP ÁNAnswer: Honey.
Tạm dịch: Con ong làm ra gì? – Mật ong.
7. How many days are in a year?
ĐÁP ÁNAnswer: 365.
Tạm dịch: Một năm có bao nhiêu ngày? – 365.
8. Which country is home to the kangaroo?
ĐÁP ÁNAnswer: Australia.
Tạm dịch: Quốc gia nào là quê hương của kangaroo? – Úc.
9. How many colors are in a rainbow?
ĐÁP ÁNAnswer: Seven (7).
Tạm dịch: Cầu vồng có mấy màu? – 7.
10. What food do pandas eat?
ĐÁP ÁNAnswer: Bamboo.
Tạm dịch: Gấu trúc ăn gì? – Tre.
11. What has to be broken before you can use it?
ĐÁP ÁNAnswer: An egg.
Tạm dịch: Cái gì phải bị vỡ mới có thể sử dụng? – Quả trứng.
12. I’m tall when I’m young, and I’m short when I’m old. What am I?
ĐÁP ÁNAnswer: A candle.
Tạm dịch: Nhỏ thì cao, lớn thì thấp. Tôi là gì? – Một cây nến.
Xem thêm: ‘Hack não’ cùng 36 câu đố IQ cho trẻ em tiểu học, mầm non
Nếu bạn là một người không yêu thích tiếng Anh hay cảm thấy khó khăn khi học tiếng Anh, hãy bắt đầu với những câu đố tiếng Anh trên nhé. Trả lời những câu hỏi tiếng Anh sẽ giúp bạn tư duy và tăng vốn từ vựng lên một cách tự nhiên và hiệu quả. Cùng bắt đầu trả lời ngay nào!
Sưu tầm
Nguồn ảnh: Internet
35+ câu đố về mùa hè kèm đáp án cho trẻ mầm non hay nhất90 câu đố cho bé, câu đố vui cho trẻ em mầm non, tiểu học (kèm đáp án.)Top 100 câu đố nhanh như chớp hay nhấtTiếng AnhSống đẹpTư duychỉ số IQngôn ngữcâu đốTừ khóa » Câu đố Tiếng Anh Hay Có đáp án
-
Những Câu đố Vui Tiếng Anh Thú Vị Có đáp án Bất Ngờ - IELTS Fighter
-
Tổng Hợp 70 Câu đố Tiếng Anh Thú Vị Nhất Có đáp án - Step Up English
-
Tổng Hợp 120+ Câu đố Tiếng Anh Hay Và Thú Vị Nhất Có đáp án
-
20 Câu đố Vui Cực Hay Bằng Tiếng Anh - E
-
Tổng Hợp Các Câu đố Tiếng Anh đơn Giản Có đáp án - StudyTiengAnh
-
Câu Đố Bằng Tiếng Anh Hay Nhất (2022) - KISS English
-
Vừa Vui Vừa Học Với 20 Câu đố Tiếng Anh Cực Hay Cho Trẻ - Yola
-
Thử Tài Trí Não Với Các Câu đố Tiếng Anh Hóc Búa (Có đáp án)
-
Những Câu đố Vui Bằng Tiếng Anh Có đáp án - Cà Phê Du Học
-
Câu Đố Tiếng Anh Hay Nhất Có Đáp Án ❤️ Câu Đố Mới Nhất
-
Phân Tích Tổng Hợp 100+ Câu đố Vui Tiếng Anh Thú Vị Có Kèm đáp án
-
100+ Câu đố Tiếng Anh Thú Vị, Vui Nhộn Nhất 2021 Có đáp án | Hegka
-
100+ Câu đố Vui Tiếng Anh đơn Giản Có đáp án - Bác Sĩ IELTS
-
Top 20 Câu Đố Vui Tiếng Anh Hài Hước Có Đáp Án - Kho Sách VN