60 Câu Trắc Nghiệm Hiến Pháp 2013 Số 1 (free) - AZtest
Có thể bạn quan tâm
- Tiếng Anh
- Đề thi Tiếng Anh công chức, viên chức trình độ A1 (Bậc 1)
- Đề thi Tiếng Anh công chức, viên chức trình độ A2 (Bậc 2)
- Đề thi Tiếng Anh công chức, viên chức trình độ B1 (Bậc 3)
- Đề thi Tiếng Anh công chức, viên chức trình độ B2 (Bậc 4)
- Tiếng Anh Mai Lan Hương lớp 12
- Bài đục lỗ Tiếng Anh bậc 2 (A2)
- Hành chính 1
- Đề thi thử Kiến thức chung 60 câu
- Tài liệu bồi dưỡng công chức ngạch chuyên viên và tương đương ( QĐ 3309)
- Luật Tổ chức Chính Phủ
- Hiến Pháp - Hệ thống chính trị Việt Nam - Bộ máy hành chính
- Luật Cán bộ Công chức hợp nhất 2019
- Luật Tổ chức Chính quyền địa phương hợp nhất 2019
- Nghị định số 112/2020 và Nghị định 71/2023 xử lý kỷ luật CB,CC,VC
- Nghị định 90/2020 và 48/2023 về đánh giá, xếp loại chất lượng
- Nghị định số 138/2020 và 116/2024 tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức
- Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật hợp nhất 2020
- Luật Phòng chống tham nhũng 2018
- Nghị định 30/2020/NĐ-CP về công tác văn thư
- Nghị định 24/2014, Nghị định 37/2014 cơ quan chuyên môn tỉnh, huyện
- Nghị định 62/2020/NĐ-CP việc làm và biên chế công chức
- Nghị định 101/2020, Nghị định 123/2016 cơ quan ngang bộ
- Nghị quyết 76/NQ-CP cải cách hành chính 2021-2030
- Hành chính 2
- Luật Thực hiện dân chủ ở cơ sở 2022
- Luật Tổ chức Quốc hội hợp nhất 2020
- Luật thực hành tiết kiệm chống lãng phí VBHN 06/VBHN-VPQH 2018
- Nghị định 135/2020/NĐ-CP tuổi nghỉ hưu
- Nghị định số 73/2023 khuyến khích, bảo vệ cán bộ năng động, sáng tạo
- Nghị định 29/2024 tiêu chuẩn chức danh công chức lãnh đạo, quản lý
- Nghị định 101/2017 và 89/2021 đào tạo, bồi dưỡng CBCCVC
- Quyết định số 1847/QĐ-TTg Đề án Văn hóa công vụ
- Nghị định 33/2023/NĐ-CP quy định về cán bộ, công chức cấp xã
- Quyết định số 749/QĐ-TTg Chuyển đổi số quốc gia đến năm 2030
- Nghị định 61/2018 cơ chế một cửa liên thông
- Nghị định 45/2020/NĐ-CP thủ tục hành chính trên môi trường điện tử
- Thông tư 06/2022/TT-BNV và 02/2021/BNV công chức hành chính văn thư
- Luật bảo vệ bí mật nhà nước 2018
- Nghị định số 34/2016 và Nghị định số 154/2020 hướng dẫn Luật ban hành VBQPPL
- Thông tư số 13/2019/TT-BNV về cán bộ, công chức cấp xã
- Nghị định 112/2011/NĐ-CP và 34/2019/NĐ-CP công chức xã phường thị trấn
- Nghị định số 92/2009 công chức xã, phường
- NQ 30c về cải cách hành chính nhà nước 2011-2020
- Đảng 1
- Chỉ thị số 05-CT/TW -15/5/2016 học tập làm theo tư tưởng Hồ Chí Minh
- Nghị quyết Đại hội XIII của Đảng
- Kết luận 01-KL/TW ngày 18/5/2021
- Điều lệ Đảng Cộng sản Việt Nam
- Nghị quyết 18-NQ/TW 2017 đổi mới, sắp xếp tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị
- Nghị quyết số 19-NQ/TW 2017 nâng cao hiệu quả của đơn vị sự nghiệp công lập
- Nghị quyết 11-NQ/TW 2017 hoàn thiện thể chế kinh tế thị trường định hướng XHCN
- Nghị quyết 26-NQ/TW 2018 xây dựng đội ngũ cán bộ các cấp
- Quy định 24-QĐ/TW thi hành Điều lệ Đảng
- Hướng dẫn 01-HD/TW 2021 thi hành Điều lệ Đảng
- Quy định số 37-QĐ/TW những điều Đảng viên không được làm
- Nghị quyết số 25-NQ/TW ngày 03/6/2013 về công tác dân vận trong tình hình mới
- Quy định 131-QĐ/TW ngày 27/10/2023 về kiểm soát quyền lực, phòng, chống tham nhũng
- Nghị quyết 23-NQ/TW ngày 12/3/2003 phát huy sức mạnh đại đoàn kết toàn dân tộc
- Nghị quyết 39-NQ/TW 2015 tinh giản biên chế
- Hướng dẫn 36-HD/VPTW năm 2018
- Kết luận số 50-KL/TW ngày 28/2/2023
- Kết luận số 48-KL/TW, ngày 30/1/2023
- Đại hội Đảng bộ tỉnh Quảng Trị lần thứ XVII
- Nghị quyết Đại hội Đảng bộ Nghệ An 2020 - 2025
- Đảng 2
- Quy định 69-QĐ/TW 2022 về kỷ luật tổ chức đảng, đảng viên
- Quy định 114-QĐ/TW 2023 kiểm soát quyền lực
- Quy định 80/QĐ-TW 2022 về phân cấp quản lý cán bộ và bổ nhiệm
- Nghị quyết số 27-NQ/TW 2018 về cải cách chính sách tiền lương
- Nghị định 29/2023/NĐ-CP về tinh giản biên chế
- Nghị định 46/2010/NĐ-CP Quy định về thôi việc và thủ tục nghỉ hưu
- Quy định số 08-QĐi/TW 2018 về trách nhiệm nêu gương
- Quy định số 144-QĐ/TW ngày 09/5/2024
- Nghị quyết số 52-NQ/TW tham gia cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ tư
- Quy định số 89-QĐ/TW về khung tiêu chuẩn chức danh
- Kết luận số 21-KL/TW ngày 25/10/2021
- Kết luận số 28-KL/TW ngày 21/2/2022
- Nghị quyết số 27-NQ/TW ngày 09/11/2022
- Nghị quyết số 28-NQ/TW ngày 17/11/2022
- Nghị quyết 29-NQ/TW 2022 công nghiệp hóa hiện đại hóa
- Nghị quyết số 04/NQ-CP ngày 10/01/2022
- Nghị quyết số 21-NQ/TW ngày 16/6/2022
- Quyết định số 163/QĐ-TTg Đề án đào tạo, bồi dưỡng CB,CC,VC
- Quy định 179-QĐ/TW năm 2019 về chế độ kiểm tra, giám sát Đảng
- Quyết định số 559/QĐ-TTg chế độ báo cáo trong cơ quan hành chính nhà nước
- Quyết định 217-QĐ/TW 2013 giám sát và phản biện xã hội của MTTQ
- Nâng ngạch
- Chuyên viên cao cấp
- Cán sự, chuyên viên, chuyên viên chính
- Viên chức 1
- Luật Viên chức hợp nhất 2019
- Nghị định hợp nhất 01/2024 tuyển dụng viên chức
- Nghị định 60/2021 tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập
- Nghị định 120/2020 thành lập, tổ chức đơn vị sự nghiệp công lập
- Nghị định 106/2020 vị trí việc làm đơn vị sự nghiệp công lập
- Luật Giáo dục 2019
- Nghị định 84/2020 quy định Luật Giáo dục
- Luật giáo dục đại học hợp nhất 2018
- Luật Giáo dục nghề nghiệp hợp nhất 2019
- Quyết định số 16/2008/QĐ-BGDĐT về đạo đức nhà giáo
- Nghị quyết 29-NQ/TW 2013 về đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục
- Thông tư số 52/2020 Điều lệ Trường mầm non
- Thông tư 28/2020/TT-BGDĐT Điều lệ Trường tiểu học
- Thông tư số 32/2020 điều lệ trường THCS, trường THPT
- Thông tư 06/2019/TT-BGDĐT quy định về Quy tắc ứng xử
- Thông tư số 22/2021 đánh giá học sinh THCS và THPT
- Thông tư 20/2018/TT-BGDĐT chuẩn nghề nghiệp giáo viên THCS, THPT
- Viên chức 2
- Nghị định 77/2021 phụ cấp thâm niên nhà giáo
- Thông tư 09/2021 dạy học trực tuyến
- Thông tư 04/2021 mã số, tiêu chuẩn VC THPT công lập
- Thông tư 03/2021 mã số, tiêu chuẩn VC THCS công lập
- Thông tư 02/2021 mã số, tiêu chuẩn VC tiểu học công lập
- Thông tư 01/2021 mã số, tiêu chuẩn VC mầm non công lập
- Kết luận số 91- KL/TW, ngày 12/8/2024
- Đ.Thanh niên
- Luật Thanh niên 2020
- Điều lệ Đoàn Thanh niên Khóa XII ngày 15/12/2022
- Điều lệ Hội Liên hiệp Thanh niên Việt Nam
- Điều lệ của Hội sinh viên Việt Nam 2009
- Thực hiện Nghị quyết Đại hội đại biểu toàn quốc Đoàn TNCS Hồ Chí Minh lần thứ XII, nhiệm kỳ 2022 - 2027
- Hội
- Luật Mặt trận tổ quốc Việt Nam 2015
- Điều lệ Hội Nông dân Việt Nam khoá VII, nhiệm kỳ 2018-2023
- Điều lệ Công đoàn Việt Nam (Khóa XII)
- Nghị quyết Đại hội XIII Công đoàn
- Điều lệ Mặt trận Tổ quốc Việt Nam khóa IX 2019
- Điều lệ Hội LHPN Việt Nam khoá XIII 2022
- Hướng dẫn 93-HD/HNDTW thi hành Điều lệ Hội Nông dân Việt Nam
- Nghị quyết số 05 – NQ/HNDTW ngày 05/8/2019
- Nghị quyết số 04-NQ/HNDTW ngày 05/8/2019
- Nghị quyết số 06-NQ/HNDTW ngày 05/8/2019
- Nghị quyết số 19-NQ/TW, ngày 16/6/2022 về nông nghiệp, nông dân, nông thôn
- Thuế
- Kho bạc
- QLTT
- Dự trữ
- Thống kê
- NHNN
- Luật Các tổ chức tín dụng 2024
- Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam 2010 số 46/2010/QH12
- Luật các tổ chức tín dụng 2010 sửa đổi 2017
- Quyết định 986/QĐ-TTg Chiến lược phát triển Ngân hàng đến 2025
- Nghị định 102/2022 cơ cấu tổ chức của NHNN
- Thông tư ban hành văn bản quy phạm pháp luật NHNN
- Hải Quan
- Kiểm toán
- BHXH
- VKS
- Tòa án
- B.KHĐT
- Luật Đấu thầu 2023
- Luật Đầu tư công 2019
- Chiến lược phát triển KTXH 2021-2030
- Nghị định 01/2021 về đăng ký doanh nghiệp
- UBCK
- Luật Chứng khoán năm 2019
- Quyết định số 1726/QĐ-TTg ngày 29/12/2023
- Quyết định số 242/QĐ-TTg ngày 28/2/2019
- Quyết định số 48/2015/QĐ-TTg ngày 08/10/2015
- Quyết định 368/QĐ-TTg Chiến lược tài chính đến năm 2030
- Thi hành án
- Luật Thi hành án dân sự hợp nhất 2022
- Nghị định hướng dẫn Luật thi hành án dân sự 2020
- Nghị định 98/2022/NĐ-CP về cơ cấu tổ chức của Bộ Tư pháp
- Cơ cấu tổ chức Tổng cục Thi hành án dân sự
- Luật khiếu nại hợp nhất 2021
- B.KHCN
- B.VHTTDL
- B.LĐTBXH
- B.Tư pháp
- Y tế
- H.T Xã
- Tin học
- Module 1: Hiểu biết về công nghệ thông tin cơ bản
- Module 2: Sử dụng máy tính cơ bản
- Module 3: Xử lý văn bản cơ bản (Word)
- Module 4: Sử dụng bảng tính cơ bản (Excel)
- Module 5: Sử dụng trình chiếu cơ bản (PowerPoint)
- Module 6: Sử dụng Internet cơ bản
- ĐL Bảo hiểm
- Luật Kinh doanh bảo hiểm 2022
- Chứng chỉ đại lý bảo hiểm
- HCM
- Nghị quyết Đại hội TP Hồ Chí Minh lần thứ XI
- Nghị định số 33/2021/NĐ-CP tổ chức chính quyền đô thị tại TP HCM
- Nghị quyết số 131/2020/QH14 Tổ chức chính quyền đô thị tại TP HCM
- Quyết định số 3637/QĐ-UBND cải cách hành chính TP HCM giai đoạn 2021 - 2030
- Bài báo "Dân vận" của Chủ tịch Hồ Chí Minh
- Nghị quyết 98/2023/QH15 chính sách đặc thù phát triển HCM
- Đà Nẵng
- Nghị Quyết Đảng bộ Đà Nẵng 2020-2025
- Chỉ thị số 29-CT/TU của Thành ủy Đà Nẵng
- Nghị quyết số 119/2020/QH14 phát triển Đà Nẵng
- Nghị quyết số 43-NQ/TW ngày 24/01/2019 phát triển Đà Nẵng
- Nghị định số 34/2021 triển thành phố Đà Nẵng
- Đề án số 03-ĐA/TU ngày 16/8/2022 của Ban Thường vụ Thành ủy Đà Nẵng
- Nghị quyết số 15-NQ/TU ngày 31/8/2023 của Đà Nẵng
- Hà Nội
- Huế
- Tự luận V2
- Tin tức
- Học phí
- Thành viên
- Đăng ký
- Đăng nhập
- Trang nhất
- Tiếng Anh
- Đề thi Tiếng Anh công chức, viên chức trình độ A1 (Bậc 1)
- Đề thi Tiếng Anh công chức, viên chức trình độ A2 (Bậc 2)
- Đề thi Tiếng Anh công chức, viên chức trình độ B1 (Bậc 3)
- Đề thi Tiếng Anh công chức, viên chức trình độ B2 (Bậc 4)
- Tiếng Anh Mai Lan Hương lớp 12
- Bài đục lỗ Tiếng Anh bậc 2 (A2)
- Hành chính 1
- Đề thi thử Kiến thức chung 60 câu
- Tài liệu bồi dưỡng công chức ngạch chuyên viên và tương đương ( QĐ 3309)
- Luật Tổ chức Chính Phủ
- Hiến Pháp - Hệ thống chính trị Việt Nam - Bộ máy hành chính
- Luật Cán bộ Công chức hợp nhất 2019
- Luật Tổ chức Chính quyền địa phương hợp nhất 2019
- Nghị định số 112/2020 và Nghị định 71/2023 xử lý kỷ luật CB,CC,VC
- Nghị định 90/2020 và 48/2023 về đánh giá, xếp loại chất lượng
- Nghị định số 138/2020 và 116/2024 tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức
- Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật hợp nhất 2020
- Luật Phòng chống tham nhũng 2018
- Nghị định 30/2020/NĐ-CP về công tác văn thư
- Nghị định 24/2014, Nghị định 37/2014 cơ quan chuyên môn tỉnh, huyện
- Nghị định 62/2020/NĐ-CP việc làm và biên chế công chức
- Nghị định 101/2020, Nghị định 123/2016 cơ quan ngang bộ
- Nghị quyết 76/NQ-CP cải cách hành chính 2021-2030
- Hành chính 2
- Luật Thực hiện dân chủ ở cơ sở 2022
- Luật Tổ chức Quốc hội hợp nhất 2020
- Luật thực hành tiết kiệm chống lãng phí VBHN 06/VBHN-VPQH 2018
- Nghị định 135/2020/NĐ-CP tuổi nghỉ hưu
- Nghị định số 73/2023 khuyến khích, bảo vệ cán bộ năng động, sáng tạo
- Nghị định 29/2024 tiêu chuẩn chức danh công chức lãnh đạo, quản lý
- Nghị định 101/2017 và 89/2021 đào tạo, bồi dưỡng CBCCVC
- Quyết định số 1847/QĐ-TTg Đề án Văn hóa công vụ
- Nghị định 33/2023/NĐ-CP quy định về cán bộ, công chức cấp xã
- Quyết định số 749/QĐ-TTg Chuyển đổi số quốc gia đến năm 2030
- Nghị định 61/2018 cơ chế một cửa liên thông
- Nghị định 45/2020/NĐ-CP thủ tục hành chính trên môi trường điện tử
- Thông tư 06/2022/TT-BNV và 02/2021/BNV công chức hành chính văn thư
- Luật bảo vệ bí mật nhà nước 2018
- Nghị định số 34/2016 và Nghị định số 154/2020 hướng dẫn Luật ban hành VBQPPL
- Thông tư số 13/2019/TT-BNV về cán bộ, công chức cấp xã
- Nghị định 112/2011/NĐ-CP và 34/2019/NĐ-CP công chức xã phường thị trấn
- Nghị định số 92/2009 công chức xã, phường
- NQ 30c về cải cách hành chính nhà nước 2011-2020
- Đảng 1
- Chỉ thị số 05-CT/TW -15/5/2016 học tập làm theo tư tưởng Hồ Chí Minh
- Nghị quyết Đại hội XIII của Đảng
- Kết luận 01-KL/TW ngày 18/5/2021
- Điều lệ Đảng Cộng sản Việt Nam
- Nghị quyết 18-NQ/TW 2017 đổi mới, sắp xếp tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị
- Nghị quyết số 19-NQ/TW 2017 nâng cao hiệu quả của đơn vị sự nghiệp công lập
- Nghị quyết 11-NQ/TW 2017 hoàn thiện thể chế kinh tế thị trường định hướng XHCN
- Nghị quyết 26-NQ/TW 2018 xây dựng đội ngũ cán bộ các cấp
- Quy định 24-QĐ/TW thi hành Điều lệ Đảng
- Hướng dẫn 01-HD/TW 2021 thi hành Điều lệ Đảng
- Quy định số 37-QĐ/TW những điều Đảng viên không được làm
- Nghị quyết số 25-NQ/TW ngày 03/6/2013 về công tác dân vận trong tình hình mới
- Quy định 131-QĐ/TW ngày 27/10/2023 về kiểm soát quyền lực, phòng, chống tham nhũng
- Nghị quyết 23-NQ/TW ngày 12/3/2003 phát huy sức mạnh đại đoàn kết toàn dân tộc
- Nghị quyết 39-NQ/TW 2015 tinh giản biên chế
- Hướng dẫn 36-HD/VPTW năm 2018
- Kết luận số 50-KL/TW ngày 28/2/2023
- Kết luận số 48-KL/TW, ngày 30/1/2023
- Đại hội Đảng bộ tỉnh Quảng Trị lần thứ XVII
- Nghị quyết Đại hội Đảng bộ Nghệ An 2020 - 2025
- Đảng 2
- Quy định 69-QĐ/TW 2022 về kỷ luật tổ chức đảng, đảng viên
- Quy định 114-QĐ/TW 2023 kiểm soát quyền lực
- Quy định 80/QĐ-TW 2022 về phân cấp quản lý cán bộ và bổ nhiệm
- Nghị quyết số 27-NQ/TW 2018 về cải cách chính sách tiền lương
- Nghị định 29/2023/NĐ-CP về tinh giản biên chế
- Nghị định 46/2010/NĐ-CP Quy định về thôi việc và thủ tục nghỉ hưu
- Quy định số 08-QĐi/TW 2018 về trách nhiệm nêu gương
- Quy định số 144-QĐ/TW ngày 09/5/2024
- Nghị quyết số 52-NQ/TW tham gia cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ tư
- Quy định số 89-QĐ/TW về khung tiêu chuẩn chức danh
- Kết luận số 21-KL/TW ngày 25/10/2021
- Kết luận số 28-KL/TW ngày 21/2/2022
- Nghị quyết số 27-NQ/TW ngày 09/11/2022
- Nghị quyết số 28-NQ/TW ngày 17/11/2022
- Nghị quyết 29-NQ/TW 2022 công nghiệp hóa hiện đại hóa
- Nghị quyết số 04/NQ-CP ngày 10/01/2022
- Nghị quyết số 21-NQ/TW ngày 16/6/2022
- Quyết định số 163/QĐ-TTg Đề án đào tạo, bồi dưỡng CB,CC,VC
- Quy định 179-QĐ/TW năm 2019 về chế độ kiểm tra, giám sát Đảng
- Quyết định số 559/QĐ-TTg chế độ báo cáo trong cơ quan hành chính nhà nước
- Quyết định 217-QĐ/TW 2013 giám sát và phản biện xã hội của MTTQ
- Nâng ngạch
- Chuyên viên cao cấp
- Cán sự, chuyên viên, chuyên viên chính
- Viên chức 1
- Luật Viên chức hợp nhất 2019
- Nghị định hợp nhất 01/2024 tuyển dụng viên chức
- Nghị định 60/2021 tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập
- Nghị định 120/2020 thành lập, tổ chức đơn vị sự nghiệp công lập
- Nghị định 106/2020 vị trí việc làm đơn vị sự nghiệp công lập
- Luật Giáo dục 2019
- Nghị định 84/2020 quy định Luật Giáo dục
- Luật giáo dục đại học hợp nhất 2018
- Luật Giáo dục nghề nghiệp hợp nhất 2019
- Quyết định số 16/2008/QĐ-BGDĐT về đạo đức nhà giáo
- Nghị quyết 29-NQ/TW 2013 về đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục
- Thông tư số 52/2020 Điều lệ Trường mầm non
- Thông tư 28/2020/TT-BGDĐT Điều lệ Trường tiểu học
- Thông tư số 32/2020 điều lệ trường THCS, trường THPT
- Thông tư 06/2019/TT-BGDĐT quy định về Quy tắc ứng xử
- Thông tư số 22/2021 đánh giá học sinh THCS và THPT
- Thông tư 20/2018/TT-BGDĐT chuẩn nghề nghiệp giáo viên THCS, THPT
- Viên chức 2
- Nghị định 77/2021 phụ cấp thâm niên nhà giáo
- Thông tư 09/2021 dạy học trực tuyến
- Thông tư 04/2021 mã số, tiêu chuẩn VC THPT công lập
- Thông tư 03/2021 mã số, tiêu chuẩn VC THCS công lập
- Thông tư 02/2021 mã số, tiêu chuẩn VC tiểu học công lập
- Thông tư 01/2021 mã số, tiêu chuẩn VC mầm non công lập
- Kết luận số 91- KL/TW, ngày 12/8/2024
- Đ.Thanh niên
- Luật Thanh niên 2020
- Điều lệ Đoàn Thanh niên Khóa XII ngày 15/12/2022
- Điều lệ Hội Liên hiệp Thanh niên Việt Nam
- Điều lệ của Hội sinh viên Việt Nam 2009
- Thực hiện Nghị quyết Đại hội đại biểu toàn quốc Đoàn TNCS Hồ Chí Minh lần thứ XII, nhiệm kỳ 2022 - 2027
- Hội
- Luật Mặt trận tổ quốc Việt Nam 2015
- Điều lệ Hội Nông dân Việt Nam khoá VII, nhiệm kỳ 2018-2023
- Điều lệ Công đoàn Việt Nam (Khóa XII)
- Nghị quyết Đại hội XIII Công đoàn
- Điều lệ Mặt trận Tổ quốc Việt Nam khóa IX 2019
- Điều lệ Hội LHPN Việt Nam khoá XIII 2022
- Hướng dẫn 93-HD/HNDTW thi hành Điều lệ Hội Nông dân Việt Nam
- Nghị quyết số 05 – NQ/HNDTW ngày 05/8/2019
- Nghị quyết số 04-NQ/HNDTW ngày 05/8/2019
- Nghị quyết số 06-NQ/HNDTW ngày 05/8/2019
- Nghị quyết số 19-NQ/TW, ngày 16/6/2022 về nông nghiệp, nông dân, nông thôn
- Thuế
- Kho bạc
- QLTT
- Dự trữ
- Thống kê
- NHNN
- Luật Các tổ chức tín dụng 2024
- Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam 2010 số 46/2010/QH12
- Luật các tổ chức tín dụng 2010 sửa đổi 2017
- Quyết định 986/QĐ-TTg Chiến lược phát triển Ngân hàng đến 2025
- Nghị định 102/2022 cơ cấu tổ chức của NHNN
- Thông tư ban hành văn bản quy phạm pháp luật NHNN
- Hải Quan
- Kiểm toán
- BHXH
- VKS
- Tòa án
- B.KHĐT
- Luật Đấu thầu 2023
- Luật Đầu tư công 2019
- Chiến lược phát triển KTXH 2021-2030
- Nghị định 01/2021 về đăng ký doanh nghiệp
- UBCK
- Luật Chứng khoán năm 2019
- Quyết định số 1726/QĐ-TTg ngày 29/12/2023
- Quyết định số 242/QĐ-TTg ngày 28/2/2019
- Quyết định số 48/2015/QĐ-TTg ngày 08/10/2015
- Quyết định 368/QĐ-TTg Chiến lược tài chính đến năm 2030
- Thi hành án
- Luật Thi hành án dân sự hợp nhất 2022
- Nghị định hướng dẫn Luật thi hành án dân sự 2020
- Nghị định 98/2022/NĐ-CP về cơ cấu tổ chức của Bộ Tư pháp
- Cơ cấu tổ chức Tổng cục Thi hành án dân sự
- Luật khiếu nại hợp nhất 2021
- B.KHCN
- B.VHTTDL
- B.LĐTBXH
- B.Tư pháp
- Y tế
- H.T Xã
- Tin học
- Module 1: Hiểu biết về công nghệ thông tin cơ bản
- Module 2: Sử dụng máy tính cơ bản
- Module 3: Xử lý văn bản cơ bản (Word)
- Module 4: Sử dụng bảng tính cơ bản (Excel)
- Module 5: Sử dụng trình chiếu cơ bản (PowerPoint)
- Module 6: Sử dụng Internet cơ bản
- ĐL Bảo hiểm
- Luật Kinh doanh bảo hiểm 2022
- Chứng chỉ đại lý bảo hiểm
- HCM
- Nghị quyết Đại hội TP Hồ Chí Minh lần thứ XI
- Nghị định số 33/2021/NĐ-CP tổ chức chính quyền đô thị tại TP HCM
- Nghị quyết số 131/2020/QH14 Tổ chức chính quyền đô thị tại TP HCM
- Quyết định số 3637/QĐ-UBND cải cách hành chính TP HCM giai đoạn 2021 - 2030
- Bài báo "Dân vận" của Chủ tịch Hồ Chí Minh
- Nghị quyết 98/2023/QH15 chính sách đặc thù phát triển HCM
- Đà Nẵng
- Nghị Quyết Đảng bộ Đà Nẵng 2020-2025
- Chỉ thị số 29-CT/TU của Thành ủy Đà Nẵng
- Nghị quyết số 119/2020/QH14 phát triển Đà Nẵng
- Nghị quyết số 43-NQ/TW ngày 24/01/2019 phát triển Đà Nẵng
- Nghị định số 34/2021 triển thành phố Đà Nẵng
- Đề án số 03-ĐA/TU ngày 16/8/2022 của Ban Thường vụ Thành ủy Đà Nẵng
- Nghị quyết số 15-NQ/TU ngày 31/8/2023 của Đà Nẵng
- Hà Nội
- Huế
- Tự luận V2
- Tin tức
- Học phí
- Thành viên
- Đăng ký
- Đăng nhập
- Trang nhất
- Kiến thức chung 1
- Hệ thống chính trị Việt Nam - Bộ máy hành chính - Hiến Pháp
- 60 câu trắc nghiệm Hiến pháp 2013 số 1 (free)
Thông báo!
Bạn không phải Thành viên chính thức nên khi tham gia thi sẽ không lưu lại Kết quả và Lịch sử thi!
Đồng ý Bỏ quaThông báo!
Đồng ý Bỏ quaThông báo!
- Số dư trong tài khoản của bạn còn 0đ không đủ để làm đề thi này!
- Vui lòng nạp tiền vào tài khoản để tiếp tục
- Bạn có thể sử dụng số tiền còn lại để làm các đề thi khác
Thông báo!
Đề thi: 60 câu trắc nghiệm Hiến pháp 2013 số 1 (free)
Số câu: 60 - Thời gian: 60 phút
Số dư trong tài khoản của bạn còn %sđ
Phí làm bài là %sđ
Bấm vào nút Đồng ý để tiếp tục làm bài nhé!
Đồng ý Bỏ quaThông báo!
Hành động này sẽ xóa tất cả các đáp án bạn đã chọn. Bạn có chắc chắn muốn thoát khỏi đề thi?
Đồng ý Bỏ quaNhập thông tin
Đồng ý Bỏ qua 60 câu trắc nghiệm Hiến pháp 2013 số 1 (free)- Số câu: 60
- Thời gian: 60 phút
Hướng dẫn làm bài thi trắc nghiệm:
1. Click vào nút "Bắt đầu làm bài" để tiến hành làm bài thi 2. Hết thời gian làm bài, hệ thống sẽ tự thu bài. Bạn có thể nộp bài trước khi thời gian kết thúc bằng cách nhấn nút Nộp bài Mặc dù câu hỏi và lời giải đã được biên soạn và kiểm tra kỹ lưỡng nhưng trong quá trình thực hiện có thể có sai sót. Mọi đóng góp ý kiến về nội dung và đáp án xin vui lòng comment ngay dưới từng đề thi hoặc inbox Fanpage. Xin trân trọng cảm ơn ! Câu hỏi 1. Theo Hiến pháp 2013, Tất cả quyền lực nhà nước thuộc về ai ? A. | Nhân dân |
B. | Nhà nước |
C. | Đảng Cộng sản Việt nam |
D. | Chính phủ |
A. | thị trường với nhiều hình thức sở hữu, nhiều thành phần kinh tế |
B. | thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa với nhiều hình thức sở hữu, nhiều thành phần kinh tế |
C. | định hướng xã hội chủ nghĩa với nhiều hình thức sở hữu, nhiều thành phần kinh tế |
D. | thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa với một hình thức sở hữu, nhiều thành phần kinh tế |
A. | quốc gia thống nhất của các dân tộc cùng sinh sống trên đất nước Việt Nam. |
B. | Đất nước thống nhất của các dân tộc cùng sinh sống trên đất nước Việt Nam. |
C. | quốc gia thống nhất của các dân tộc cùng sinh sống trên lãnh thổ Việt Nam. |
D. | quốc gia thống nhất của nhân dân Việt Nam cùng sinh sống trên đất nước Việt Nam. |
A. | đủ hai mươi mốt tuổi |
B. | từ đủ hai mươi mốt tuổi |
C. | hai mươi mốt tuổi |
D. | trên hai mươi mốt tuổi |
A. | Quốc hội |
B. | Ủy ban thường vụ Quốc hội |
C. | Chủ tịch nước. |
D. | Tất cả đều đúng |
A. | Quốc hội |
B. | Chính Phủ |
C. | MTTQVN |
D. | ĐCSVN |
A. | đủ mười tám tuổi |
B. | từ đủ mười tám tuổi |
C. | đủ hai mươi mốt tuổi |
D. | trên hai mươi mốt tuổi |
A. | là lực lượng lãnh đạo Nhà nước và xã hội |
B. | là tổ chức lãnh đạo Nhà nước và xã hội |
C. | là đơn vị lãnh đạo Nhà nước và xã hội |
D. | là lực lượng trung thành lãnh đạo Nhà nước và xã hội |
A. | liên minh giữa giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và tầng lớp trí thức. |
B. | liên kết giữa giai cấp công nhân, giai cấp nông dân và đội ngũ trí thức. |
C. | sự liên minh giữa giai cấp công nhân với giai cấp trí thức |
D. | liên minh giữa giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và đội ngũ trí thức. |
A. | trong khuôn khổ Hiến pháp, pháp luật và điều lệ của tổ chức |
B. | trong khuôn khổ Hiến pháp và pháp luật. |
C. | theo khuôn khổ Hiến pháp và pháp luật. |
D. | trong khuôn khổ Hiến pháp, pháp luật và điều lệ của tổ chức |
A. | luật cơ bản của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam |
B. | luật chính của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam |
C. | luật chủ yếu của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam |
D. | luật cao nhất của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam |
A. | đủ hai mươi mốt tuổi |
B. | từ đủ mười tám tuổi |
C. | đủ mười tám tuổi |
D. | trên mười tám tuổi |
A. | Phản bội đất nước |
B. | Phản bội Tổ quốc |
C. | Phản bội ĐCSVN |
D. | Phản bội Dân tộc Việt Nam |
A. | toàn dân. |
B. | Toàn Đảng, toàn dân, toàn quân |
C. | Nhân dân |
D. | Chính Phủ |
A. | Thủ tướng Chính phủ |
B. | Chủ tịch nước |
C. | Chủ tịch Quốc hội |
D. | Bộ trưởng Bộ Quốc phòng |
A. | đất liền, hải đảo, miền núi, vùng biển và vùng trời. |
B. | đất liền, hải đảo, trung du, vùng biển và vùng trời. |
C. | đất liền, hải đảo, vùng biển và vùng trời. |
D. | đất liền, hải đảo, vùng biển, đảo và vùng trời. |
A. | Hiến pháp, pháp luật và điều lệ của tổ chức |
B. | Hiến pháp, pháp luật và quy định của tổ chức |
C. | Pháp luật. |
D. | Hiến pháp và pháp luật. |
A. | nửa bánh xe răng |
B. | bánh xe răng |
C. | hai nửa bánh xe răng |
D. | 1/2 bánh xe răng |
A. | Ủy ban dự thảo Hiến pháp |
B. | Ủy ban thường vụ Quốc hội |
C. | Quốc hội |
D. | Chính phủ |
A. | Quyền nộp thuế theo luật định. |
B. | nghĩa vụ nộp thuế theo luật định. |
C. | Trách nhiệm nộp thuế theo luật định. |
D. | Nhiệm vụ nộp thuế theo luật định. |
A. | thống nhất, có sự phân công, phối hợp, kiểm soát giữa các cơ quan nhà nước |
B. | thống nhất, có sự phân chia, phối hợp, kiểm soát giữa các cơ quan nhà nước |
C. | thống nhất, có sự phân công, phối hợp, hỗ trợ, kiểm soát giữa các cơ quan nhà nước |
D. | thống nhất, độc lập, có sự phân công, phối hợp, kiểm soát giữa các cơ quan nhà nước |
A. | Chủ tịch nước |
B. | Ủy ban thường vụ Quốc hội |
C. | Chính phủ |
D. | Tất cả đều đúng |
A. | đội quân tiên phong của Nhân dân lao động và của dân tộc Việt Nam |
B. | đội tiên phong của Nhân dân lao động và của dân tộc Việt Nam |
C. | đội tiên phong của Nhân dân và của dân tộc Việt Nam |
D. | đội tiên phong của Dân tộc Việt nam |
A. | Bộ phận cấu thành không thể tách rời của cộng đồng dân tộc Việt Nam. |
B. | bộ phận không tách rời của cộng đồng dân tộc Việt Nam. |
C. | bộ phận không thể tách rời của cộng đồng dân tộc Việt Nam. |
D. | Một phần không tách rời của cộng đồng dân tộc Việt Nam. |
A. | Nhân dân làm chủ |
B. | Đảng Cộng sản Việt nam làm chủ |
C. | Dân tộc Việt Nam làm chủ |
D. | Nhà nước và nhân dân làm chủ |
A. | MTTQVN |
B. | Chính Phủ |
C. | Quốc hội |
D. | ĐCSVN |
A. | 28 tháng 11 năm 2012. |
B. | 28 tháng 11 năm 2013. |
C. | 28 tháng 10 năm 2013. |
D. | 28 tháng 12 năm 2012. |
A. | 1/3 |
B. | 2/3 |
C. | ¾ |
D. | 4/5 |
A. | Thống nhất đường lối đối ngoại độc lập, tự chủ, hòa bình, hữu nghị, hợp tác và phát triển |
B. | nhất quán đường lối đối ngoại độc lập, tự chủ, hòa bình, hữu nghị, hợp tác và phát triển |
C. | nhất quán đường lối đối ngoại độc lập, tự chủ, tự cường, hòa bình, hữu nghị, hợp tác và phát triển |
D. | Thống nhất đường lối đối ngoại độc lập, tự chủ, hòa bình, hữu nghị, hợp tác và cùng phát triển |
A. | 6 |
B. | 7 |
C. | 8 |
D. | 9 |
A. | xử lý |
B. | Kỷ luật |
C. | Xử lý theo pháp luật |
D. | Kỷ luật theo Hiến pháp |
A. | Nhà nước |
B. | Chính phủ |
C. | Đảng Cộng sản Việt Nam |
D. | Quốc hội |
A. | Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam bảo hộ. |
B. | Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam bảo hộ. |
C. | Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam bảo hộ. |
D. | Bộ Ngoại giao Việt Nam bảo hộ. |
A. | Nhân dân |
B. | Dân tộc |
C. | Nhà nước |
D. | Nhân dân và dân tộc Việt Nam |
A. | gắn bó chặt chẽ với Nhân dân, phục vụ Nhân dân, chịu sự giám sát của Nhân dân |
B. | gắn bó mật thiết với Nhân dân, phục vụ Nhân dân, chịu sự giám sát của Nhân dân |
C. | gắn bó mật thiết với Nhân dân, phục vụ Nhân dân, chịu sự kiểm tra của Nhân dân |
D. | gắn bó chặt chẽ với Nhân dân, phục vụ Nhân dân, chịu sự kiểm tra, giám sát của Nhân dân |
A. | Quyết định tặng thưởng huân chương, huy chương, các giải thưởng nhà nước, danh hiệu vinh dự nhà nước |
B. | Bảo vệ quyền và lợi ích của Nhà nước và xã hội, quyền con người, quyền công dân; bảo đảm trật tự, an toàn xã hội; |
C. | Bãi bỏ văn bản của Chủ tịch nước, Ủy ban thường vụ Quốc hội, Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, Tòa án nhân dân tối cao, Viện kiểm sát nhân dân tối cao trái với Hiến pháp, luật, nghị quyết của Quốc hội; |
D. | Thống nhất quản lý về kinh tế, văn hóa, xã hội, giáo dục, y tế, khoa học, công nghệ, môi trường, thông tin, truyền thông |
A. | Thủ tướng Chính phủ, Phó Thủ tướng Chính phủ, các Bộ trưởng |
B. | Thủ tướng Chính phủ, các Phó Thủ tướng Chính phủ, các Bộ trưởng, thứ trưởng và Thủ trưởng cơ quan ngang bộ. |
C. | Thủ tướng Chính phủ, Phó Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng và Thủ trưởng cơ quan ngang bộ. |
D. | Thủ tướng Chính phủ, các Phó Thủ tướng Chính phủ, các Bộ trưởng và Thủ trưởng cơ quan ngang bộ. |
A. | nhà nước |
B. | tư nhân |
C. | XHCN |
D. | Dân doanh |
A. | Quốc hội |
B. | UBTVQH |
C. | Chủ tịch nước |
D. | Thủ tướng |
A. | hình chữ nhật, chiều rộng bằng một phần ba chiều dài, nền đỏ, ở giữa có ngôi sao vàng năm cánh. |
B. | hình chữ nhật, chiều rộng bằng ba phần tư chiều dài, nền đỏ, ở giữa có ngôi sao vàng năm cánh. |
C. | hình chữ nhật, chiều rộng bằng bốn phần năm chiều dài, nền đỏ, ở giữa có ngôi sao vàng năm cánh. |
D. | hình chữ nhật, chiều rộng bằng hai phần ba chiều dài, nền đỏ, ở giữa có ngôi sao vàng năm cánh. |
A. | Nhà nước |
B. | Chính phủ |
C. | Quốc hội |
D. | MTTQVN |
A. | Đình chỉ việc thi hành hoặc bãi bỏ văn bản của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Ủy ban nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trái với Hiến pháp, luật và văn bản của cơ quan nhà nước cấp trên |
B. | Trình Quốc hội quyết định thành lập, bãi bỏ bộ, cơ quan ngang bộ; thành lập, giải thể, nhập, chia, điều chỉnh địa giới hành chính tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
C. | Quyết định tặng thưởng huân chương, huy chương, các giải thưởng nhà nước, danh hiệu vinh dự nhà nước |
D. | Tiếp nhận đại sứ đặc mệnh toàn quyền của nước ngoài; |
A. | không còn xứng đáng với sự tín nhiệm của Nhân dân. |
B. | Bị bãi nhiệm |
C. | Vi phạm đến mức phải thi hành kỷ luật |
D. | Bị cách chức |
A. | tổ chức xã hội của giai cấp công nhân và của người lao động |
B. | tổ chức chính trị - xã hội của giai cấp công nhân và của người lao động |
C. | tổ chức chính trị - xã hội của giai cấp công nhân |
D. | tổ chức chính trị của giai cấp công nhân và của người lao động |
A. | 1/3 tổng số đại biểu Quốc hội biểu quyết tán thành |
B. | 2/3 tổng số đại biểu Quốc hội biểu quyết tán thành |
C. | 3/4 tổng số đại biểu Quốc hội biểu quyết tán thành |
D. | 4/5 tổng số đại biểu Quốc hội biểu quyết tán thành |
A. | Quyết định mục tiêu, chỉ tiêu, chính sách, nhiệm vụ cơ bản phát triển kinh tế - xã hội của đất nước; |
B. | Đình chỉ việc thi hành văn bản của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, Tòa án nhân dân tối cao, Viện kiểm sát nhân dân tối cao trái với Hiến pháp, luật |
C. | Quyết định thành lập, giải thể, nhập, chia, điều chỉnh địa giới đơn vị hành chính dưới tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; |
D. | Quyết định tổng động viên hoặc động viên cục bộ; ban bố, bãi bỏ tình trạng khẩn cấp trong cả nước hoặc ở từng địa phương; |
A. | Công an nhân dân |
B. | Quân đội |
C. | Lực lượng vũ trang |
D. | Lực lượng dân quân tự vệ |
A. | phổ thông, bình đẳng, công khai, trực tiếp và bỏ phiếu kín. |
B. | phổ thông, bình đẳng, trực tiếp và bỏ phiếu kín. |
C. | bình đẳng, trực tiếp và bỏ phiếu kín. |
D. | Dân chủ, phổ thông, bình đẳng, trực tiếp và bỏ phiếu kín. |
A. | văn bản pháp luật |
B. | văn bản hành chính |
C. | Luật |
D. | Hiến pháp |
A. | Tổ chức chính trị của chính quyền nhân dân; đại diện, bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp, chính đáng của Nhân dân |
B. | cơ sở chính trị của chính quyền nhân dân; đại diện, bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp, chính đáng của Nhân dân |
C. | cơ sở chính trị của chính quyền; đại diện, bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp, chính đáng của Nhân dân |
D. | cơ sở chính trị của chính quyền nhân dân; bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp, chính đáng của công nhân, nông dân |
A. | Tổ chức thi hành Hiến pháp, luật, nghị quyết của Quốc hội, pháp lệnh, nghị quyết của Ủy ban thường vụ Quốc hội, lệnh, quyết định của Chủ tịch nước; |
B. | Trình Quốc hội phê chuẩn đề nghị bổ nhiệm, miễn nhiệm, cách chức Phó Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng và Thành viên khác của Chính phủ |
C. | Đình chỉ việc thi hành hoặc bãi bỏ văn bản của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Ủy ban nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trái với Hiến pháp, luật |
D. | Quyết định và chỉ đạo việc đàm phán, chỉ đạo việc ký, gia nhập điều ước quốc tế thuộc nhiệm vụ, quyền hạn của Chính phủ; tổ chức thực hiện điều ước quốc tế mà Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên; |
A. | dân giàu, nước mạnh, công bằng, dân chủ, văn minh, mọi người có cuộc sống ấm no, tự do, hạnh phúc, có điều kiện phát triển toàn diện. |
B. | dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh, mọi người có cuộc sống ấm no, tự do, hạnh phúc, có điều kiện phát triển toàn diện. |
C. | dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh, mọi người có cuộc sống đầy đủ, tự do, hạnh phúc, có điều kiện phát triển toàn diện. |
D. | dân giàu, nước mạnh, công bằng, dân chủ, văn minh, mọi người có cuộc sống ấm no, tự do, hạnh phúc, vui vẻ, có điều kiện phát triển toàn diện. |
A. | Tổ chức quyền lực nhà nước cao nhất của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. |
B. | cơ quan đại biểu cao nhất của Dân tộc Việt Nam |
C. | cơ quan hành chính nhà nước cao nhất của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. |
D. | cơ quan quyền lực nhà nước cao nhất của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. |
A. | Công tác giáo dục |
B. | giáo dục |
C. | Giáo dục đào tạo |
D. | Đào tạo nhân sự |
A. | theo nhiệm kỳ của Quốc hội |
B. | 05 năm |
C. | theo nhiệm kỳ của Chủ tịch nước |
D. | 06 năm |
A. | một nước độc lập, tự do, có chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ |
B. | một nước xã hội chủ nghĩa, có chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ |
C. | một nước độc lập, có chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ |
D. | một nước độc lập xã hội chủ nghĩa, có chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ |
A. | Tập trung dân chủ |
B. | tập thể, quyết định theo đa số |
C. | Thủ trưởng |
D. | Hội nghị |
A. | 6 |
B. | 7 |
C. | 8 |
D. | 9 |
A. | nhà nước xã hội chủ nghĩa của Nhân dân, do Nhân dân, vì Nhân dân. |
B. | nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa do Nhân dân, vì Nhân dân. |
C. | nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa của Nhân dân, do Nhân dân, vì Nhân dân. |
D. | nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa của Nhân dân, do Nhân dân, vì Nhân dân. |
A. | Mọi người có quyền tự do kinh doanh trong những ngành nghề mà pháp luật cho phép. |
B. | Mọi người có quyền tự do kinh doanh trong những ngành nghề mà pháp luật không cấm. |
C. | Mọi người có quyền kinh doanh trong những ngành nghề mà pháp luật không cấm. |
D. | Mọi người tự do kinh doanh trong những ngành nghề mà pháp luật cấm. |
Đề thi cùng chuyên mục
-
20 câu trắc nghiệm Hiến pháp 2013 số 6
-
20 câu trắc nghiệm Hệ thống chính trị, Tổ chức bộ máy Nhà nước số 3 Free
-
20 câu trắc nghiệm Hệ thống chính trị, Tổ chức bộ máy Nhà nước số 2
-
20 câu trắc nghiệm Hệ thống chính trị, Tổ chức bộ máy Nhà nước số 1
-
20 câu trắc nghiệm Hiến pháp 2013 số 5
Đề thi mới hơn
-
48 câu hỏi trắc nghiệm Luật khiếu nại 2021 số 1 Free
-
44 câu hỏi trắc nghiệm Luật Đấu thầu 2023 số 3
-
40 câu hỏi trắc nghiệm Luật Đấu thầu 2023 số 2
-
92 câu hỏi trắc nghiệm Luật Thủ đô 2024 số 2
-
58 câu hỏi trắc nghiệm Luật Thủ đô 2024 số 1 Free
Đề thi cũ hơn
-
Đề thi trắc nghiệm ôn thi công chức Hải quan Số 27
-
Đề thi trắc nghiệm ôn thi công chức Hải quan Số 26
-
Đề thi công chức, viên chức Tiếng Anh A2 số 36
-
60 câu trắc nghiệm Luật Cán bộ - Công chức 10
-
60 câu trắc nghiệm Luật Cán bộ - Công chức 9 (free)
Thành viên đăng nhập
Hãy đăng nhập thành viên để trải nghiệm đầy đủ các tiện ích trên site Nhập mã do ứng dụng xác thực cung cấp Thử cách khác Nhập một trong các mã dự phòng bạn đã nhận được. Thử cách khác Đăng nhập Đăng nhập với GoogleTừ khóa » Trắc Nghiệm Môn Hiến Pháp
-
320 Câu Trắc Nghiệm Môn Luật Hiến Pháp
-
120 Câu Hỏi Bán Trắc Nghiệm Luật Hiến Pháp 2013 (có đáp án)
-
Bộ Câu Hỏi Trắc Nghiệm Tìm Hiểu Hiến Pháp Năm 2013
-
Đề Trắc Nghiệm Luật Hiến Pháp Có đáp án Số 42 - CongChuc24h.Com
-
100 Câu Hỏi Trắc Nghiệm Môn Luật Hiến Pháp Năm 2021 Mới Nhất
-
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM LUẬT HIẾN PHÁP - Tài Liệu Text - 123doc
-
Bộ đề Trắc Nghiệm Hiến Pháp 2013
-
[CÓ ĐÁP ÁN] Trắc Nghiệm Môn Luật Hiến Pháp Việt Nam 2013
-
Bài Thi Thử Trắc Nghiệm Hiến Pháp 2013 ôn Thi Công Chức, Viên Chức
-
Trắc Nghiệm Luật Hiến Pháp - Luật Kinh Tế - NEU - StuDocu
-
Bộ Câu Hỏi Trắc Nghiệm Và đáp án Hiến Pháp 2013
-
Luật Hiến Pháp Việt Nam - Đáp Án Trắc Nghiệm Môn EL08 - EHOU
-
Trắc Nghiệm Kiến Thúc Chung - Hiến Pháp 2013 (Đề Số 2)