60 CAU TRAC NGHIEM NGHE ThcS - Tài Liệu Text - 123doc

Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang) 60 CAU TRAC NGHIEM NGHE thcS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (57.07 KB, 3 trang )

ÔN TẬP THI NGHỀCâu 1: Phát biểu nào sau đây đúng nhấta) Folder có thể chứa Folder con và fileb) HĐH chỉ quản lý Folder gốc, không quản lý các Folder conc) HĐH chỉ quản lý Folder, không quản lý filed) File có thể chứa FolderCâu 2: Trong HĐH Windows, tên Folder phảia) Không quá 6 ký tựb) Không quá 16 ký tực) Không quá 24 ký tựd) Không quá 255 ký tựCâu 3: Hệ điều hành làa) Phần mềm ứng dụngc) Phần mềm hệ thốngb) Phần mềm văn phòngd) Không thuộc loại nào trong các loại vừa nêuCâu 4: Thao tác Start/ Control Panel dùng đểa) Kết thúc Control Panelc) Chỉnh sửa các tham số hệ thống trong Control Panelb) Khởi động Control Paneld) Thiết đặt màn hình nềnCâu 5: Chuỗi lệnh File/New/ Folder dùng đểa) Tạo thư mục mớic) Tạo thêm thư mục New có chứa thư mục Folderb) Di chuyển thư mục Folder vào trong thư mục Newd) Tạo thêm bản sao của thư mục đã cóCâu 6: Tiếng Việt có dấu trong bảng mã ASCII trong khoảnga) 0 / 127b) 32 / 127c) 128 / 255d) 256 / 512Câu 7: Thông tin ở đâu sẽ bị mất khi tắt máy tínha) Bộ nhớ ROMb) Bộ nhớ RAMc) Đĩa mềmd) Đĩa cứngCâu 8: Để chọn toàn bộ văn bản ta nhấn tổ hợp phíma) Ctrl + Ab) Ctrl + Bc) Ctrl + Cd) Ctrl + VCâu 9: Để thốt khỏi chương trình Word, ta dùng cách nào sau đây ?a) View/ Exitb) Edit/ Closec) File/Closed) File / ExitCâu 10: Phát biểu nào sau đây không đúng?a) MS DOS là HĐH đơn nhiệmc) MS DOS là HĐH giao diện dịng lệnhb) MS DOS là HĐH miễn phíd) MS DOS là phần mềm hệ thốngCâu 11: Phát biểu nào sau đây không đúng?a) File là thành phần của thiết bị ngoại vic) HĐH tổ chức lưu trữ file/folder theo mơ hình dạng câyb) File là đơn vị thơng tin lưu trữ ở bộ nhớ ngoàid) Hệ thống quản lý file là một thành phần của HĐHCâu 12: NC, ấn phím nào để dời hoặc đổi tên filea) F5b) F6c) F7d) F8Câu 13: Để các icon trên desktop được sắp xếp tự động thì R/click trên desktop rồi chọna) Arrange Icons By/ Auto Arrangeb) Refreshc) New/ Auto Arranged) New/ FolderCâu 14: Trong NC, ấn phím nào để chọn file (làm đổi màu)a) Tabb) Insertc) Homed) EndCâu 15: Để Chép đối tượng vào clipboard, ta ấna) Ctrl+Ab) Ctrl+Bc) Ctrl+Cd) Ctrl+XCâu 16: Để mở menu tắt trên đối tượng được chọn, taa) Clickb) Shift/clickc) Ctrl/clickd) Right/clickCâu 17: Trong NC, sau khi tô chọn, ấn phím nào để chép file/foldera) F4b) F5c) F6d) F7Câu 18: Cách nào sau đây dùng để khởi động lạia) Start/ Shut Down (hoặc Turn off)/ Restart/ OKc) Start/ Shut Down (/Turn off)/ Shut Down (/Turn off)/ OKb) Start/ Shut Down (hoặc Turn Off)/ OKd) Start/ Shut down/ Stand By/ OKCâu 19: Để chuyển về đầu danh sách, ta ấna) Homeb) Endc) Ctrl+Homed) Ctrl+EndCâu 20: File có chứa phần mở rộng .DOC thường làa) File dữ liệu ảnhc) File chương trình nguồn viết bằng Pascalb) File văn bản do Microsoft Word tạo rad) File chương trìnhCâu 21: Để sao chép một file / folder click chọn file / folder cần sao chép rồi thực hiệna) Ấn Ctrl + C, chọn nơi chép ấn Ctrl + Vc) Copy this file/folder/ chọn folder trong hộp Copy Itemsb) R/click/ Copy. Chọn nơi chứa file/Folder, R/click/ Pasted) Chọn 1 trong cách trênCâu 22: Phần mở rộng của file văn bản thường có dạnga) .DOC, .TXTb) .JPGc) .XLSd) .COM, .EXECâu 23: HĐH thường lưu trữ thơng tin lâu dài ở đâua) Bộ nhớ ngồib) Bộ nhớ trongc) USBd) Đĩa mềmCâu 24 : Trong NC, để ra thư mục cha, ta click/ấn Enter tạia) Tên chữ thườngb) Tên CHỮ HOAc) Alt+F2d) [. .]Câu 25: Trong HĐH, để quản lý file và folder, ta dùng chương trìnha) Microsoft PowerPointb) Internet Explorerc) Windows Explorerd) Microsoft ExcelCâu 26: Phát biểu nào sau đây không đúng?a) File là thành phần của thiết bị ngoại vic) Hệ thống quản lý file là một thành phần của HĐHb) HĐH tổ chức lưu trữ file/folder theo mơ hình dạng câyd) File là đơn vị thơng tin lưu trữ ở bộ nhớ ngồiCâu 27: Để chuyển sang ứng dụng khác (đang mở), ta ấn a) Print/Screenb) Ctrl+Tabc) Alt+Tabd) Ctrl+EnterCâu 28: Trong HĐH Windows, tên file không được dài quá bao nhiêu ký tựa) 8b) 11c) 12d) 255Câu 29: Phát biểu nào sau đây đúng nhấta) File có thể chứa Folderc) HĐH chỉ quản lý Folder gốc, khơng quản lý các Folder conb) Folder có thể chứa Folder con và filed) HĐH chỉ quản lý Folder, không quản lý fileCâu 30: Trong các đường dẫn sau, đường dẫn nào là đường dẫn đầy đủa) …\DOC\BAITAP.EXEb) C:LAPTRINH\BAITAP.EXEc) \TP\BAITAP.EXEd) C:\PASCAL\BAITAP.EXECâu 31: File làa) Một tập hợp các thơng tin ghi trên bộ nhớ ngồic) Phần mềm ứng dụngb) Đơn vị do HĐH quản lýd) Dữ liệu của các chương trìnhCâu 32: Phần mở rộng của tên file thường thể hiệna) Kích thước của fileb) Tên Folder chứa filec) Kiểu filed) Ngày giờ thay đổi file lần sau cùngCâu 33: Click trên nút Start cho phép người dùnga) Mở các chương trình cài đặt trong hệ thốngc) Truy cập các icon như My Computer, My Documents,.b) Xem bảng cấu hình hệ thống (Control Panel)d) Cả 3 ý trên đều đúngCâu 34: Trong Windows, lệnh COPY dùng đểa) Nối nhiều tập tin thành một tập tinc) Tạo một bản sao của một thư mục/ tập tin nào đób) Sao chép các thư mục/ tập tin hiện hànhd) Tất cả đều đúngCâu 35: Một thư mục bất kỳ có thể lưu trữ đượca) Tối đa 256 tập tinb) Trên 1000 tập tinc) Tùy thuộc vào dung lượng đĩa còn trốngd) Tất cả đều saiCâu 36: Lệnh File/Page Setup... dùng đểa) Định dạng lề giấyb) Chọn loại giấy inc) Chọn in theo chiều ngang-chiều dọc của giấyd) Tất cả đều đúngCâu 37: Muốn in một văn bản ra máy in ta thực hiện lệnha) File / Print...c) File / Page Setup / Orientation...b) File / Page Setup / Paper Size...d) File / Page Setup / Margin ...Câu 38: Để in văn bản ra giấy ta dùng lệnha) File / Printc) Click vào biểu tượngtrên thanh cơng cụb) Tổ hợp phím Ctrl + Pd) Cả 3 câu a, b, c đều đúngCâu 39 : Lệnh Format/ Columns... là dùng đểa) Chia văn bản thành nhiều cột bằng nhauc) Ngắt văn bản sang cột mới tại vị trí con trỏb) Định dạng văn bản theo dạng cộtd) Câu lệnh trên saiCâu 40 : Lệnh Format/ Font... là dùng đểa) Chọn Font chữ cho văn bảnc) Đánh chỉ số trên và chỉ số dưới cho văn bảnb) Chọn cỡ chữ cho văn bảnd) Tất cả đều đúngCâu 41 : Muốn lưu một tài liệu ta chọn Menu nào sau đâya) File / Saveb) View / Savec) Edit / Saved) Insert / SaveCâu 42: Muốn lưu lại một tập tin đang mở thành tên khác, ta thực hiệna) Chọn File / Renameb) Chọn View / Save Asc) Chọn File/ Save Asd) Nhấn tổ hợp phím Ctrl + SCâu 43: Lệnh nào sau đây cho phép văn bản bao quanh đối tượng theo khung chữ nhậta) Tightb) Squarec) In Front of Textd) Behind TextCâu 44: Để ngắt trang mới (chưa hết trang) trong Word ta dùng tổ hợp phíma) Enterb) Alt + Enterc) Shift + Enterd) Ctrl + EnterCâu 45: Để các icon trên desktop được sắp xếp tự động thì R/click trên desktop rồi chọna) Refreshb) Arrange Ions By/ Auto Arrangec) New/ Auto arranged) New/ FolderCâu 46: Để bỏ dấu tiếng việt được khi sử dụng các Font thươc nhóm như Arial, Times new roman,… ta chọn bảng mãnào?a) Unicodeb) TCVN3 (ABC)c) Vietware/Xd) VNI WindowsCâu 47: Để bỏ dấu tiếng việt được khi sử dụng các Font thươc nhóm như VNI/Times, VNI/Aptima… ta chọn bảng mã nào?a) Unicodeb) TCVN3 (ABC)c) VNI Windowsd) Vietware/XCâu 48: Trong Word để chuyển đổi chữ thường sang chữ hoa ta thao táca) Menu Format / Change Case / Tilte Casec) Menu Format / Change Case / Lower caseb) Menu Format / Change Case / UPPERCASSEd) Menu Format / Change Case / Sentence caseCâu 49: Để định dạng cột (chia cột) cho văn bản ta dùng lệnha) Format / Fontb) Format / Drop Capc) Format/Change Cased) Format / ColumnCâu 50: Để di chuyển một đoạn văn bản từ một trang qua trang khác ta thực hiệna) Sử dụng Cut và Pasteb) Kéo và thả chuộtc) Tìm kiếm và thay thếd) Xóa và gõ lạiCâu 51: Trong Windows ta không làm được điều nào sau đâya) Đổi tên tập tinb) Đổi tên thư mụcc) Đổi tên biểu tượngd) Đổi tên cùng lúc nhiều tập tinCâu 52: Lệnh nào sau đây dùng để chèn các kí tự đặc biệta) Chọn Inser t/ Symbolc) Chọn Insert / Symbol / Insertb) Chọn view / Symbol/ Insertd) Chọn Format / Symbol/ InsertCâu 53: Câu nào sau đây thưc hiện lệnh ngắt cột theo ý muốn.a) Format/ Break/Column Break/Okc) Insert/ Break/Center.b) Insert/ Break…/Column Break/Okd) Break/ Insert /Ok.Câu 54: Để gạch dưới một khối văn bản bằng đường nét kép ta dùng tổ hợp phím a) Tổ hợp Ctrl + Ab) Tổ hợp Ctrl + Shift + Dc) Tổ hợp Alt + F4d) Tổ hợp Shift + F3Câu 55: Bấm kép chuột trên mẫu chữ nghệ thuật dùng đểa) Hiệu chỉnh nội dung văn bản WordArtc) Chọn cho chữ đậmb) Chọn lại Font dùng cho mẫu chữ WordArtd) Cả 3 câu trên đều đúngCâu 56: Các thao tác cơ bản với chuột đó làa) Di chuyển chuộtb) Click phải chuộtc) Click chuột, kéo thả chuộtd) Cả 3 ý trên đều đúngCâu 57: Xác định câu nào đúng trong các câu saua) 2048 byte = 2 KBb) 2048 byte = 2.048 KBc) 2000 byte = 2 KBd) Không câu nào đúngCâu 58: Lệnh nào sau đây dùng để thêm văn bản vào đối tượng hình vẽ?a) Nháy chuột tại hình, chọn Add Textc) Nháy đúp chuột tại hình, chọn Add Textb) Nháy chuột phải tại hình, chọn Add Textd) Tất cả đều đúngCâu 59: Lệnh nào sau đây dùng để chèn hình ảnh vào văn bảna) Insert / Picture / Clip Artb) Insert / Picture / From File…c) Câu A và B đúngd) Câu A và B saiCâu 60: Trong Word để chuyển đổi chữ thường sang chữ hoa ta thao táca) Menu Format / Change Case / UPPERCASSEc) Menu Format / Change Case / Lower Caseb) Menu Format / Change Case / Tilte Cased) Menu Format / Change Case / Sentence Case

Tài liệu liên quan

  • 60 câu trắc nghiệm SINH 9 HK I 60 câu trắc nghiệm SINH 9 HK I
    • 5
    • 528
    • 8
  • 60 cau trac nghiem đien li 60 cau trac nghiem đien li
    • 4
    • 733
    • 11
  • 60 cau trac nghiem lop 12 60 cau trac nghiem lop 12
    • 9
    • 468
    • 0
  • 100 cau trac nghiem nghe THVP 100 cau trac nghiem nghe THVP
    • 10
    • 763
    • 1
  • 60 cau trac nghiem 60 cau trac nghiem
    • 9
    • 318
    • 0
  • 60 câu trắc nghiệm Anh 12 (U9) 60 câu trắc nghiệm Anh 12 (U9)
    • 8
    • 534
    • 3
  • 60 câu trắc nghiệm Anh 12 (U10) 60 câu trắc nghiệm Anh 12 (U10)
    • 4
    • 592
    • 7
  • 60 câu trắc nghiệm từ trường potx 60 câu trắc nghiệm từ trường potx
    • 6
    • 322
    • 2
  • 60 câu trắc nghiệm sóng ánh sáng có đáp án 60 câu trắc nghiệm sóng ánh sáng có đáp án
    • 7
    • 691
    • 11
  • 60 CAU TRAC NGHIEM NGHE THCS 60 CAU TRAC NGHIEM NGHE THCS
    • 3
    • 432
    • 0

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

(136 KB - 3 trang) - 60 CAU TRAC NGHIEM NGHE thcS Tải bản đầy đủ ngay ×

Từ khóa » File Có Thể Chứa Folder Con