60 Thành Ngữ Tiếng Trung Hay Và Thâm Thúy Nhất 2022
Có thể bạn quan tâm
Người Trung Quốc thường sử dụng thành ngữ tiếng Trung vào các cuộc trò chuyện hàng ngày. Để hiểu ý định người nói, bạn cần phải ghi nhớ các câu thành ngữ bởi rất khó để suy ra nghĩa hàm ý từ nghĩa đen của chúng. Trong bài viết dưới đây, Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt sẽ chia sẻ một số thành ngữ tiếng Trung thông dụng có thể giúp bạn nâng cao trình độ giao tiếp!
Xem thêm: Khóa học tiếng Trung hiệu quả với lộ trình bài bản.
Nội dung chính: 1. Thành ngữ, ngạn ngữ tiếng Trung cho người đang học tập 2. 10 mẫu câu thành ngữ tiếng Trung hay nhất 3. Giới thiệu một số thành ngữ tiếng Trung theo vần
1. Thành ngữ, ngạn ngữ tiếng Trung cho người đang học tập
Thành ngữ chủ đề học tập thường mang ý nghĩa châm biếm, động viên hoặc răn dạy con người các triết lý liên quan đến học tập. Dưới đây là một số thành ngữ học tập phổ biến mà bạn có thể sử dụng!
Xem thêm: Phương pháp học tiếng Trung hiệu quả.
Thành ngữ | Phiên âm | Tiếng Việt |
熟能生巧。 | Shú néng shēng qiǎo. | Quen tay hay việc. |
活 到 老, 学到 老。 | Huó dào lǎo, xué dào lǎo. | Học, học nữa học mãi. |
见异思迁。 | Jiànyìsīqiān. | Đứng núi này trông núi nọ. |
黄道吉日。 | Huángdào jírì. | Ngày lành tháng tốt. |
大鱼吃小鱼。 | Dà yú chī xiǎo yú. | Cá lớn nuốt cá bé. |
实践出真知。 | Shíjiàn chū zhēnzhī. | Có thực tiễn mới thực sự biết. |
择交而友。 | Zé jiāo ér yǒu. | Chọn bạn mà chơi |
知己知彼。 | Zhījǐzhībǐ. | Biết người biết ta |
称体裁衣。 | Chèn tǐcái yī. | Liệu cơm gắp mắm. |
鸡飞蛋打。 | Jīfēidàndǎ. | Xôi hỏng bỏng không |
一心 不能 二 用。 | Yīxīn bùnéng èr yòng. | Một tâm không thể dùng cho hai việc |
不学无术。 | Bù xué wú shù. | Học chả hay, cày chả biết. |
学 书 不 成, 学 剑 不 成。 | Xué shū bùchéng, xué jiàn bùchéng. | Học chữ không xong, học cày không nổi. |
对牛弹琴。 | Duìniútánqín. | Đàn gảy tai trâu, vịt nghe sấm. |
铁 杵 磨 成 针。 | Tiě chǔ mó chéng zhēn. | Có công mài sắt có ngày nên kim. |
有志者,事竟成。 | Yǒu zhì zhě, shì jìng chéng | Có chí thì nên. |
知 无 不 言, 言 无 不 尽。 | Zhī wúbù yán, yán wúbù jǐn. | Biết thì mới nói, không biết dựa cột mà nghe. |
锲而不舍。 | Qiè’ér bù shě. | Khiết nhi bất xả: Kiên nhẫn làm đến cùng. |
他方 求 食。 | Tā fāng qiú shí. | Tha phương cầu thực. |
安家 立 业。 | Ānjiā lìyè. | An cư lập nghiệp. |
将 错 就 错。 | Jiāng cuò jiù cuò. | Đâm lao phải theo lao. |
真金不怕火炼。 | Zhēn jīn bùpà huǒ liàn. | Vàng thật không sợ lửa. |
见仁见智。 | Jiànrénjiànzhì. | Chín người mười ý. |
纸包不住针。 | Zhǐ bāo bù zhù zhēn. | Kim trong bọc lâu ngày cũng lòi ra. |
万变不离其宗。 | Wàn biàn bùlí qí zōng. | Con nhà tông không giống lông cũng giống cánh. |
千变万状。 | Qiān biàn wàn zhuàng. | Thiên bán vạn trạng. |
集腋成裘。 | Jí yè chéng qiú. | Góp gió thành bão. |
锥处囊中。 | Zhuī chǔ náng zhōng. | Hữu xạ tự nhiên hương. |
2. 9 mẫu câu thành ngữ tiếng Trung hay nhất
Mỗi câu thành ngữ, ngạn ngữ Trung Quốc đều sẽ mang một ý nghĩa và bản sắc riêng biệt. Bên dưới là những thành ngữ tiếng Trung về cuộc sống hay được nhiều người sử dụng nhất.
Tìm hiểu ngay: Tự vựng tiếng Trung cơ bản.
Thành ngữ | Phiên âm | Tiếng Việt | Ý nghĩa |
百闻不如一见。 | Bǎi wén bù rú yī jiàn | Trăm nghe không bằng một thấy. | Nghe thấy nhiều mấy cũng không bằng tận mắt trông thấy một lần. |
青出于蓝 而 胜于 蓝。 | Qīng chū yú lán ér shēng yú lán | Tre già măng mọc. | Thế hệ trẻ vượt lên thế hệ trước, thế hệ sau giỏi giang hơn thế hệ trước. |
白纸黑子。 | Bái zhǐ hēi zi | Giấy trắng mực đen. | Có bằng chứng cụ thể rõ ràng, bằng văn bản, không chối cãi được. |
不分 是非。 | Bù fēn shìfēi | Vơ đũa cả nắm. | Không phân biệt được đúng sai. |
玩火自焚。 | Wán huǒ zìfén | Chơi với lửa có ngày chết cháy. Chơi dao có ngày đứt tay. | Nếu làm chuyện mạo hiểm hoặc làm hại người khác, có ngày sẽ làm hại chính mình. |
坐 地 分赃。 | Zuòdì fèn zāng | Ngồi mát ăn bát vàng. | Không cần làm, không cần bỏ sức lao động mà được hưởng sự sung sướng đầy đủ về vật chất. |
含苞欲放。 | Hán bāo yù fàng | Nụ hoa chưa nở | Chỉ thiếu nữ còn trong trắng e ấp. |
随波逐流。 | Súi bò zhúliú | Nước chảy bèo trôi. | Trôi nổi theo sóng, nổi theo dòng nước. |
病从口入祸从口出。 | Bìng cóng kǒu rù huò cóng kǒu chū | Bệnh từ miệng mà vào Họa từ miệng mà ra. | Con người ăn nói nên cẩn trọng. |
孤芳自赏。 | Gūfāngzìshǎng | Mèo khen mèo dài đuôi. | Chỉ những người tự đề cao bản thân. |
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Tiếng Trung sơ cấp cho người mới | Những câu thơ hay bằng tiếng Trung | Buồn tiếng Trung |
3. Giới thiệu một số thành ngữ tiếng Trung theo vần
Giống như văn hóa Việt Nam, những câu ca dao tục ngữ Trung Quốc, thành ngữ Trung Hoa cổ cũng thường đưuọc gieo vần để dễ nhớ và dễ đọc. Dưới đây là một số câu thành ngữ tiếng Trung hay và thâm thúy theo từng vần để bạn tham khảo.
3.1 Thành ngữ, phương ngữ chữ Hán theo vần A
- Ăn không ngồi rồi – / 饱食 终日 – Bǎoshízhōngrì / ; Ngồi chờ sung rụng – / 饭 来 开口 – Fàn lái kāikǒu / – Chỉ sự lười biếng, luôn luôn diễn ra, không muốn làm gì cả.
- Ăn chắc, mặc bền – / 布衣 粗 实 – Bùyī cū shi / – Khuyên ta nên sống tiết kiệm.
- Khẩu phật tâm xà tiếng Trung / 佛口蛇心 – Fó kǒu shé xīn / – Chỉ những người ăn nói giả tạo, khẩu phật tâm xà.
- Kẻ tám lạng người nửa cân – / 半斤八两 – Bànjīnbāliǎng / – Chỉ mức độ so sánh tương đương đều của 2 bên như nhau.
3.2 Thành ngữ, phương ngữ tiếng Trung thông dụng theo vần C
- Cao sơn ngưỡng chi – / 高山仰止 – Gāoshān yǎng zhǐ / – Chỉ hành động ngưỡng mộ phẩm đức cao quý, thanh cao.
- Công dục thiện kỳ sự, tất tiên lợi kỳ khí – / 工欲善其事, 必先 利 其 器 – Gōng yù shàn qí shì, bì xiān lì qí qì / – Có bột mới gột nên hồ: Thợ muốn giỏi việc, trước tiên phải làm công cụ sắc bén.
- Cam chi như di – / 甘 之 若 饴 – Gān zhī ruò yí / – Cam tâm tình nguyện, vui vẻ chịu đựng.
- Chân chỉ hạt bột – / 循规蹈矩 – Zúnguīdǎojǔ / – Người chất phác, thật thà, theo khuôn phép, nề nếp.
- Chủy thượng vô mao, bạn sự bất lao – / 嘴上 无 毛, 办事 不 – Zuǐ shàng wú máo, bànshì bù láo / – Trẻ người không dạ, sau này việc gì cũng làm không tốt.
- Cày chùi bừa bãi – / 敷衍了事 – Fū yǎn liǎo shì / – Tắc trách, qua quýt cho xong chuyện.
3.3 Thành ngữ phương ngữ chữ Hán vần D
- Dụng binh trên giấy – / 纸上谈兵 – Zhǐ shàng tán bīng / – Chỉ nói những lời sáo rỗng, không giải quyết được vấn đề thực tế.
- Đạp tuyết tầm mai – / 踏雪寻梅 – Tà xuě xún méi / – Đạp tuyết tìm mai (miêu tả hứng thú của văn nhân: Ngoạn cảnh làm thơ).
- Đồng tẩu vô khi – / 童叟无欺 – Tóng sǒu wú qī / – Không lừa già dối trẻ; mua bán công bình.
- Đông nhất hạ tây nhất hạ – / 东一下西一下 – Dōng yīxià xī yīxià / – Làm việc không kế hoạch; kế hoạch không chu toàn; đụng đâu làm đó.
- Đả xà thượng côn – / 打蛇上棍 – Dǎ shé shàng gùn /: – Thuận thế làm tới; được nước lấn tới. Dùng gậy đánh rắn, rắn lại theo gậy bò ngược lên.
3.4 Thành ngữ Trung Quốc về cuộc sống theo vần X, Y
- Xu Chi Nhược Vụ – / 趋之若鹜 – Qūzhīruòwù / – Chạy như xua vịt. Ý nói: Đổ xô mà chạy; tranh nhau mà chạy.
- Xá ngã kỳ thùy – / 舍我其谁 – Shě wǒ qí shéi / – Ngoài ta ra, còn người nào nữa?: Chỉ người can đảm, chịu trách nhiệm, gặp việc sẽ làm không trốn tránh.
- Xuân thu đỉnh thịnh – / 春秋鼎盛 – Chūnqiū dǐngshèng / – Tuổi xuân đang độ – đang ở giai đẹp tươi đẹp và đầy sức sống của tuổi trẻ.
- Ý hưng lan san – / 意兴阑珊 – Yìxìng lánshān / – Mất hết hứng thú; cụt hứng; trò vui sắp hết; không còn hăng hái.
- Yểm yểm nhất tức – / 奄奄一息 – Yǎnyānyīxī / – Chỉ còn hơi tàn; hơi thở thoi thóp.
- Yêu ngũ hát lục – / 吆五喝六 – Yāowǔhèliù / ; Yêu tam hát tứ / 吆三喝四 – Yāo sān hē sì / – Ồn ào náo động; la hét om sòm; quát tháo ra lệnh.
Những câu thành ngữ tiếng Trung tuy ngắn gọn nhưng chứa đựng biết bao nhiêu hàm ý của người nói đến với người nghe. Vậy là bây giờ bạn đã hiểu được thêm nhiều các thành ngữ rồi. Hy vọng với bài viết thành ngữ tiếng Trung thông dụng sẽ giúp ích được cho các bạn, đặc biệt những bạn Việt Nam là du học sinh, sinh viên có một thư viện kiến thức tài liệu tham khảo bổ ích. Chúc các bạn học tập tốt.
Hãy đến với trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt ngay – nơi cung cấp cho học viên các khóa học tiếng Trung giao tiếp, luyện thi HSK từ cơ bản, trung cấp đến nâng cao. Sự lựa chọn của bạn là niềm tự hào của chúng tôi.
5/5 - (15 bình chọn) Ngo Thi LamElizabeth Ngo ( Ngô Thị Lấm ) Đồng sáng lập Ngoại Ngữ Tầm Nhìn Việt. Mang hoài bão giúp thế hệ trẻ Việt Nam có thể mở ra cánh cửa về nghề nghiệp và tiếp thu những tri thức của bạn bè trên thế giới. Ngoài phụ trách việc giảng dạy, cô Elizabeth Ngo còn là chuyên gia tư vấn hướng nghiệp cho các bạn trẻ theo đuổi các ngành ngôn ngữ Anh, Trung, Nhật, Hàn, Tây Ban Nha.
Từ khóa » Công Dung Ngôn Hạnh Tiếng Trung
-
三从四德 Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Tìm Hiểu Về Tam Tòng Tứ đức 三从四德 Sān Cóng Sì Dé
-
CÁCH NHỚ CHỮ HÁN THẬT DỄ... - Dạy Tiếng Trung Quốc Trực ...
-
Công Dung Ngôn Hạnh – Tam Tòng Tứ đức Của Phụ Nữ Xưa Và Nay
-
Những Câu Nói Tiếng Trung Hay Về Phụ Nữ - LinkedIn
-
“Công-Dung-Ngôn- Hạnh” Của Phụ Nữ Xưa Và Nay - Báo Dân Sinh
-
Công Dung Ngôn Hạnh Tiếng Trung Là Gì - Bình Dương
-
Công Dung Ngôn Hạnh - Tam Tòng Tứ đức Của Phụ Nữ Xưa Và Nay
-
Tam Tòng, Tứ đức – Wikipedia Tiếng Việt
-
Công Dung Ngôn Hạnh Tiếng Trung - TopList #Tag
-
1000 Câu Thành Ngữ Tục Ngữ Tiếng Trung Thông Dụng Nhất