69 Bộ Thủ Tiếng Trung Thường Dùng Nhất
Có thể bạn quan tâm
Mục lục
- Bảng Tổng hợp các Bộ thủ Tiếng Trung dùng nhiều nhất
Chào các em học viên, sau một thời gian học Tiếng Trung thì từ vựng Tiếng Trung ngày một nhiều lên và ngày càng khó nhớ hơn đúng không các em. Đó là cảm nhận chung của tất cả các bạn học viên đã từng học Tiếng Trung, và đó cũng là trải nghiệm học Tiếng Trung của bản thân mình.
Ở trên mạng thì có rất nhiều mẹo học cách nhớ từ vựng Tiếng Trung hiệu quả, trong đó họ có đề xuất một phương pháp là học cách nhớ từ vựng qua 214 Bộ thủ Tiếng Trung. Các em có thấy là 214 là con số không hề nhỏ chút nào đúng không. Thật ra thì 214 là con số tổng tất cả các Bộ thủ trong Tiếng Trung tại thời điểm hiện tại.
Theo như Thầy TRẦN CHẤN HƯNG, bậc thầy về Hán Nôm Kinh Kỳ có nói là Tiếng Trung có tất cả là 500 Bộ thủ từ thời xa xưa, theo thời gian thì hiện tại chỉ còn 214 Bộ thủ Tiếng Trung.
Trong quá trình công việc giảng dạy Tiếng Trung thì mình thống kê ra trong đó có khoảng hơn 60Bộ thủ Tiếng Trung là thường xuyên được sử dụng nhiều nhất.
Để hỗ trợ các bạn học viên nâng cao quả học viết chữ Hán cũng như là học từ vựng Tiếng Trung, mình đã làm một bảng thống kê tổng hợp 69 Bộ thủ Tiếng Trung dùng nhiều nhất. Chỉ cần nhìn vào Bảng 69 Bộ thủ Tiếng Trung là các em có thể dễ dàng nhận ra ngay các Từ vựng Tiếng Trung giao tiếp đã từng học ở trên lớp, học mãi mà cứ quên hoài đúng không các em.
Bảng Tổng hợp các Bộ thủ Tiếng Trung dùng nhiều nhất
STT | Bộ Thủ Tiếng Trung | Tên Bộ thủ Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | 一 | NHẤT | yī | số một |
2 | 二 | NHỊ | èr | số hai |
3 | 人( 亻) | NHÂN (NHÂN ĐỨNG) | rén | người |
4 | 儿 | NHI | ér | Trẻ con |
5 | 入 | NHẬP | rù | vào |
6 | 八 | BÁT | bā | số tám |
7 | 几 | KỶ | jī | ghế dựa |
8 | 力 | LỰC | lì | sức mạnh |
9 | 十 | THẬP | shí | số mười |
10 | 又 | HỰU | yòu | lại nữa, một lần nữa |
11 | 口 | KHẨU | kǒu | cái miệng |
12 | 大 | ĐẠI | dà | to lớn |
13 | 女 | NỮ | nǚ | nữ giới, con gái, đàn bà |
14 | 子 | TỬ | zǐ | con |
15 | 小 | TIỂU | xiǎo | nhỏ bé |
16 | 工 | CÔNG | gōng | người thợ, công việc |
17 | 己 | KỶ | jǐ | bản thân mình |
18 | 彳 | XÍCH | chì | bước chân trái |
19 | 心 (忄) | TÂM (TÂM ĐỨNG) | xīn | quả tim, tâm trí, tấm lòng |
20 | 手 (扌) | THỦ | shǒu | tay |
21 | 文 | VĂN | wén | văn vẻ, văn chương, vẻ sáng |
22 | 斤 | CẨN | jīn | cái búa, rìu |
23 | 方 | PHƯƠNG | fāng | vuông |
24 | 日 | NHẬT | rì | ngày, mặt trời |
25 | 月 | NGUYỆT | yuè | tháng, mặt trăng |
26 | 木 | MỘC | mù | gỗ, cây cối |
27 | 比 | TỶ | bǐ | so sánh |
28 | 毛 | MAO | máo | lông |
29 | 气 | KHÍ | qì | hơi nước |
30 | 水 (氵) | THỦY | shǔi | nước |
31 | 火(灬) | HỎA | huǒ | lửa |
32 | 父 | PHỤ | fù | cha |
33 | 片 | PHIẾN | piàn | mảnh, tấm, miếng |
34 | 牙 | NHA | yá | răng |
35 | 牛( 牜) | NGƯU | níu | trâu |
36 | 玉 | NGỌC | yù | đá quý, ngọc |
37 | 生 | SINH | shēng | sinh đẻ, sinh sống |
38 | 用 | DỤNG | yòng | dùng |
39 | 田 | ĐIỀN | tián | ruộng |
40 | 白 | BẠCH | bái | màu trắng |
41 | 目 | MỤC | mù | mắt |
42 | 米 | MỄ | mǐ | gạo |
43 | 网 | VÕNG | wǎng | cái lưới |
44 | 羊 | DƯƠNG | yáng | con dê |
45 | 老 | LÃO | lǎo | già |
46 | 耳 | NHĨ | ěr | tai (lỗ tai) |
47 | 肉 | NHỤC | ròu | thịt |
48 | 自 | TỰ | zì | tự bản thân, kể từ |
49 | 色 | SẮC | sè | màu, dáng vẻ, nữ sắc |
50 | 衣 (衤) | Y | yī | áo |
51 | 见 | KIẾN | jiàn | trông thấy |
52 | 角 | GIÁC | jué | góc, sừng thú |
53 | 言 (讠) | NGÔN | yán | nói |
54 | 走 | TẨU | zǒu | đi, chạy |
55 | 身 | THÂN | shēn | thân thể, thân mình |
56 | 车 | XA | chē | chiếc xe |
57 | 长 | TRƯỜNG | cháng | dài; lớn (trưởng) |
58 | 门 | MÔN | mén | cửa hai cánh |
59 | 雨 | VŨ | yǔ | mưa |
60 | 面 | DIỆN | miàn | mặt, bề mặt |
61 | 页 | HIỆT | yè | đầu; trang giấy |
62 | 风 | PHONG | fēng | gió |
63 | 飞 | PHI | fēi | bay |
64 | 食( 飠-饣) | THỰC | shí | ăn |
65 | 香 | HƯƠNG | xiāng | mùi hương,hương thơm |
66 | 马 | MÃ | mǎ | con ngựa |
67 | 高 | CAO | gāo | cao |
68 | 黑 | HẮC | hēi | màu đen |
69 | 鼠 | THỬ | shǔ | con chuột |
Các em nên lưu lại Bảng Tổng hợp 214 Bộ thủ trong Tiếng Trung để sau này có lúc cần dúng đến.
Từ khóa » Các Bộ Thủ Thường Gặp Trong Tiếng Trung
-
Tổng Hợp 50 Bộ Thủ Thường Dùng Trong Tiếng Trung
-
50 Bộ Thủ Thường Dùng Trong Chữ Hán (Trung) - ToiHocTiengTrung
-
50 Bộ Thủ Trong Tiếng Trung – Chữ Hán Thường Dùng Nhất
-
Các Bộ Thủ Thường Dùng Nhất Trong Tiếng Trung
-
50 BỘ THỦ THƯỜNG DÙNG NHẤT TRONG TIẾNG TRUNG
-
Full 214 Bộ Thủ Tiếng Trung: Ý Nghĩa Và Cách Học Dễ Nhớ
-
Tổng Hợp 50 Bộ Thủ Tiếng Trung Thường Dùng Và Cách Viết
-
50 Bộ Thủ Tiếng Trung Thường Gặp Nhất Và ý Nghĩa - ChineseRd
-
50 Bộ Thủ Thông Dụng Trong Tiếng Trung - Ngoại Ngữ TOMATO
-
Ý Nghĩa 214 Bộ Thủ Tiếng Trung | Cách đọc & Cách Viết
-
Bài 4: 214 Bộ Thủ Trong Tiếng Trung - Cách Học Chữ Hán Nhanh Nhất
-
50 Bộ Thủ Trong Tiếng Trung - Chữ Hán Thường Dùng Nhất ⇒by Tiếng ...
-
Top 9 50 Bộ Thủ Thường Dùng - Học Tốt
-
Tập Viết Các Nét Cơ Bản Và Bộ Thủ Thường Dùng Trong Chữ Hán ... - Tiki